Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách vào các ngành/nhóm ngành tại cơ sở TPHCM như sau:

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

Nhà trường lưu ý mức điểm trúng tuyển trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Mức điểm trúng tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 16.9 đến 16h30 ngày 30.9.

Công bố điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm chuẩn Điểm chuẩn 2022 Điểm chuẩn đại học 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Tường Vân   -   Thứ năm, 15/09/2022 18:28 (GMT+7)

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 dao động từ 18,65-26,15 điểm.

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 theo phương thức 3 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022) và phương thức 6 (Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức). 

Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường với 26,15 điểm. Kế đến là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 25,85 điểm.

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất trường, 18,65 điểm.

Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau: 

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022.

Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm chuẩn đại học công nghiệp Đại học công nghiệp Hà Nội Điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học 2022 Điểm chuẩn đại học Công nghiệp 2022

Theo như điểm chuẩn Đại Học Công nghiệp TP.HCM 2022 vừa công bố dựa ba phương thức xét tuyển sớm cho thấy mức điểm năm nay có phần tăng mạnh so với năm 2021.

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn học bạ 2022

Đối với phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành thuộc chương trình chuẩn (chương trình đại trà) tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất. Còn về điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT, mức điểm cao nhất là 28.5 điểm của ngành Marketing và kinh doanh quốc tế.

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM năm 2022 tăng mạnh so với năm trước

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

1. chương trình đào tạo đại trà (chương trình chuẩn)

STTTên ngànhMã ngànhXét học bạ THPT1Quản trị kinh doanh7340101282Marketing734011528.53Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010326.254Kinh doanh quốc tế734012028.55Thương mại điện tử734012227.256Tài chính – Ngân hàng734020127.757Kế toán734030127.758Kiểm toán734030227.259Luật73801072810Luật73801082711Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020126.512Công nghệ chế tạo máy751020226.513Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102032714Công nghệ kỹ thuật ô tô751020527.515Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)751020624.2516Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75103032717Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030126.518Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030225.7519Công nghệ kỹ thuật máy tính74801082720IOT và trí tuệ nhân tạo751030426.521Công nghệ thông tin74802012822Dược học772020127.523Công nghệ kỹ thuật hoá học75104012724Công nghệ thực phẩm75401012425Công nghệ sinh học74202012726Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401062427Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm77204972428Thiết kế thời trang721040425.529Công nghệ dệt, may75402042430Kỹ thuật xây dựng75802012631kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802052432Quản lý tài nguyên và môi trường78501012333Quản lý đất đai78501032334Ngôn ngữ Anh722020125.25

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao

STTTên ngànhMã ngànhXét học bạ THPT35Quản trị kinh doanh7340101C25.536Marketing7340115C2637Kinh doanh quốc tế7340120C2638Tài chính – Ngân hàng7340201C25.539Kế toán7340301C2540Kiểm toán7340302C2441Luật7380107C26.2542Luật7380108C2543Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C2544Công nghệ chế tạo máy7510202C2445Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C24.7546Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C2647Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206C2248Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303C24.7549Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301C2450Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302C2451Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C2552Công nghệ thông tin7480201C26.553Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401C2254Công nghệ thực phẩm7540101C

23.5

55Công nghệ sinh học7420201C22

3. Chương trình Liên kết quốc tế 2+2 với ASU

STTTên ngànhMã ngànhXét học bạ THPT56Ngôn ngữ Anh7220201K2157Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K2158Khoa học máy tính7480101K2159Tài chính – Ngân hàng7340201K2160Quản trị kinh doanh7340101K2161Marketing7340115K2162Kinh doanh quốc tế7340120K2164Ngôn ngữ Anh (Chương trình Quốc tế CLC)7340301Q2465Kiểm toán (Chương trình Quốc tế CLC)7340302Q

24

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM theo điểm ĐGNL ĐHQG-HCM

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Sài Gòn

1. chương trình đào tạo đại trà (chương trình chuẩn)

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM1Quản trị kinh doanh73401018302Marketing73401158603Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101037004Kinh doanh quốc tế73401209005Thương mại điện tử73401228106Tài chính – Ngân hàng73402017857Kế toán73403017658Kiểm toán73403027909Luật738010781010Luật738010875011Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020175012Công nghệ chế tạo máy751020270013Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020378014Công nghệ kỹ thuật ô tô751020580015Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)751020665016Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030380017Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030176018Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030266019Công nghệ kỹ thuật máy tính748010880020IOT và trí tuệ nhân tạo751030480021Công nghệ thông tin748020185022Dược học772020183023Công nghệ kỹ thuật hoá học751040167024Công nghệ thực phẩm754010178025Công nghệ sinh học742020175026Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010665027Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm772049765028Thiết kế thời trang721040470029Công nghệ dệt, may754020465030Kỹ thuật xây dựng758020170031kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020565032Quản lý tài nguyên và môi trường785010165033Quản lý đất đai785010365034Ngôn ngữ Anh7220201

720

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM35Quản trị kinh doanh7340101C69036Marketing7340115C70037Kinh doanh quốc tế7340120C72038Tài chính – Ngân hàng7340201C66039Kế toán7340301C65040Kiểm toán7340302C66041Luật7380107C68042Luật7380108C65543Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C68044Công nghệ chế tạo máy7510202C65545Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C68046Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C73047Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206C65048Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303C72049Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301C66050Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302C65051Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C70052Công nghệ thông tin7480201C78553Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401C65054Công nghệ thực phẩm7540101C66555Công nghệ sinh học7420201C665

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

3. Chương trình Liên kết quốc tế 2+2 với ASU

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM56Ngôn ngữ Anh7220201K65057Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K65058Khoa học máy tính7480101K65059Tài chính – Ngân hàng7340201K65060Quản trị kinh doanh7340101K65061Marketing7340115K65062Kinh doanh quốc tế7340120K65064Ngôn ngữ Anh (Chương trình Quốc tế CLC)7340301Q67565Kiểm toán (Chương trình Quốc tế CLC)7340302Q690

 Phương Thức Xét Tuyển điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các đối tượng thí sinh:

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi.

+ Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên).

+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2022.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (Học bạ)

Phương thức 3:  Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Mở

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

Điều kiện đăng ký xét tuyển dựa trên Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM

– Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống mới được công nhận trúng tuyển vào trường.

– Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

– Những thông tin liên quan đến kết quả thi, đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên phải thật chính xác. Nếu sau khi nhà trường xác minh nhận thấy hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển.  Trường sẽ hủy bỏ kết quả của thí sinh đó.

– Theo TS Nguyễn Trung Nhân – trưởng phòng đào tạo trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cho biết: “Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT”.

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

Đánh giá trường đại học công nghiệp điểm chuẩn

Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM học phí

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu dự kiến như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

Mặc dù nhà trường chưa đưa ra mức học phí áp dụng cho sinh viên trong năm 2022. Tuy nhiên dựa vào thông tin học phí của các năm trước. Dự đoán năm 2022, sinh viên theo học sẽ đóng mức học phí trong khoảng từ 25.300.000 – 27.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tương ứng tăng tối đa 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Theo quy định về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM đề ra năm 2022, các thí sinh có thể lựa chọn nhiều phương thức đăng ký tuyển sinh phù hợp với mức điểm chuẩn cá nhân. Nếu như quan tâm về điểm chuẩn của những trường khác, bạn có thể tham khảo thêm tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo.