Tìm kiếmReview khácTrường Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, trường là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh, đạt được nhiều thành tích được Nhà nước công nhận, tạo được
lòng tin đối với nhiều thí sinh. Vậy Đại học Bình Dương có những gì? Hãy tham khảo bài viết sau đây nhé. Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương (0274) 3822 058 – 3820833 Ưu điểm nổi bật - Giáo viên nước ngoài
- Giáo viên Việt Nam
- Máy lạnh
- Máy chiếu
- Wifi
- Thư viện
Mức độ hài lòng Mô tả Trường Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, trường là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh. Vậy Đại học Bình Dương có những gì? Hãy tham khảo bài viết sau đây nhé. Nội dung bài viết - 1 Thông tin chung
- 2 Giới thiệu về trường Đại học Bình Dương
- 3 Thông tin tuyển sinh
- 4 Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương như thế nào?
- 5 Học phí trường Đại học Bình Dương như thế nào?
- 6 Review trường Đại học Bình Dương có tốt không?
Thông tin chung- Tên trường: Đại học Bình Dương (Tên viết tắt: BDU – Binh Duong University)
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Website:
https://bdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
- Mã tuyển sinh: DBD
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 058 – 3820833
Giới thiệu về trường Đại học Bình DươngLịch sử phát triểnNgày 24 tháng 09 năm 1997, trường Đại học Dân lập
Bình Dương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đây là tên gọi đầu tiên của trường, ngày 29/5/2006 trường được cho phép và hoạt động theo hình thức đại học tư thục. Ngày 20/6/2018, sau hơn 20 năm hoạt động,Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng đã cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cho trường Đại học Bình Dương. Mục tiêu phát triểnTrường Đại học Bình Dương đào tạo đội ngũ Kỹ sư, Cử nhân có
đạo đức, trách nhiệm, có năng lực chuyên môn, có sức khoẻ góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng cho việc xây dựng và phát triển Kinh tế xã hội của Việt Nam trong nền kinh tế mở. Đội ngũ cán bộĐội ngũ giảng viên của trường là những Giáo sư, Thạc sĩ, Tiến sĩ có trình độ cao, có bề dày kinh nghiệm được Nhà trường quan tâm và bồi dưỡng. Tổng số giảng viên cơ hữu của trường là 168 giảng viên trong đó có 49 Tiến sĩ, 119 Thạc sĩ, 14 Phó giáo sư, 1
Giáo sư. Cơ sở vật chấtTổng diện tích đất của trường tính đến nay là 27.813,1 m2. Sinh viên khi nhập học tại trường sẽ được cung cấp về chỗ ở tại ký túc xá nếu cần. Hiện tại, ký túc xá của trường có 766 chỗ ở. Tổng số phòng học các loại của trường hiện có 111 phòng, trong đó: - 9 phòng hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
- 24 phòng học từ 100 – 200 chỗ
- 43 phòng học từ 50 – 100 chỗ
- 27 phòng học dưới 50 chỗ
- 3 phòng học đa phương tiện
- 5 phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
- 2 thư viện, trung tâm học liệu
- 41 phòng thí nghiệm, thực nghiệm trung tâm nghiên cứu, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tất cả các phòng học đều được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ dạy và học, internet được kết nối tốc độ cao. Thông tin tuyển sinhThời gian xét tuyểnNhà trường công bố thời gian xét tuyển theo từng đợt như sau: - Đợt 1: 02/01 – 10/07
- Đợt 2: 11/07 – 21/07
- Đợt 3: 21/07 – 31/07
- Đợt 4: 01/08 – 10/08
- Đợt 5: 11/08 – 20/08
- Đợt 6: 21/08 – 31/08
- Đợt 7: 01/09 – 10/09
- Đợt
8: 11/09 – 21/09
- Đợt 9: 22/09 – 02/10
- Đợt 10: 03/10 – 13/10
- Đợt 11: 14/10 – 24/10
Đối tượng và phạm vi tuyển sinhNhà trường tổ chức tuyển sinh trên phạm vi cả nước đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và đăng ký xét tuyển theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức tuyển sinhTheo đề án
tuyển sinh năm 2021 đã được công bố, Đại học Bình Dương tổ chức tuyển sinh theo 5 phương thức chính: - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 (xét theo học bạ THPT).
- Phương thức 4: Xét học bạ (năm lớp
12).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT – 5HK).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyểnĐối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: - Đạt điều kiện đầu vào do trường quy định
- Nhà trường sẽ phân loại, phụ đạo và bồi
dưỡng để có thể hoàn thành tốt chương trình đào tạo chuẩn đầu ra đối với thí sinh dưới 18 điểm
- Ngành Dược học sẽ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: - Đạt điều kiện đầu vào do trường quy định
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
hoặc có học lực lớp 12 xếp loại khá
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 (xét theo học bạ):
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định
- Nhà trường sẽ phân loại, phụ đạo và bồi dưỡng để có thể hoàn thành tốt chương trình đào tạo chuẩn đầu ra đối với thí sinh dưới 18 điểm
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp
loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12: - Đạt điều kiện đầu vào do trường quy định
- Nhà trường sẽ phân loại, phụ đạo và bồi dưỡng để có thể hoàn thành tốt chương trình đào tạo chuẩn đầu ra đối với thí sinh dưới 18 điểm
- Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên hoặc học lực lớp 12
xếp loại giỏi
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT – 5HK): - Đạt điều kiện đầu vào do trường quy định
- Nhà trường sẽ phân loại, phụ đạo và bồi dưỡng để có thể hoàn thành tốt chương trình đào tạo chuẩn đầu ra đối với thí sinh dưới 18 điểm
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có điểm xét tốt
nghiệp THPT từ 8.0 trở lên hoặc học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnTrường Đại học Bình Dương áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Năm nay, trường Đại học Bình Dương tuyển sinh ở những ngành nào?Tuyển sinh năm 2021, Đại học Bình Dương mở rộng cánh cửa đón chào các bạn sinh viên ở đa dạng các ngành, các cấp. Các ngành
tuyển sinh của trường như quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính – ngân hàng,…
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Chỉ tiêu dự kiến
| Tổ hợp xét tuyển
| Xét theo KQ thi THPT
| Theo phương thức khác
| 1
| 7310614
| Hàn Quốc học
| 15
| 40
| A01, A09, C00,
D15
| 2
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 20
| 40
| A00, A09, B00,
D07
| 3
| 7149002
| Quản trị Nhà trường
| 15
| 35
| A01, A09, C00, D01
| 4
| 7340301
| Kế toán
| 48
| 112
| A01, A09, C00, D01
| 5
| 7340201
| Tài chính – Ngân hàng
| 39
| 91
| A01, A09, C00, D01
| 6
| 7380107
| Luật kinh tế
| 39
| 91
| A01, A09, C00, D01
| 7
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| 79
| 183
| A01, A09, C00, D01
| 8
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| 30
| 70
| A00, A09, B00, D01
| 9
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 15
| 40
| A00, A09, D01, K01
| 10
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 15
| 39
| A00, A09, A02, D01
| 11
| 7510102
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| 9
| 21
| A00, A09, V00, V01
| 12
| 7580101
| Kiến trúc
| 9
| 21
| A00, A09, V00, V01
| 13
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 15
| 40
| A00, A01, A02, A09
| 14
| 7720201
| Dược học
| 6
| 16
| A00, B00, C08,
D07
| 15
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 33
| 77
| A01, D01, D10, D66
| 16
| 7310630
| Việt Nam học
| 33
| 77
| A01, A09, C00, D01
| 17
| 7229030
| Văn học
| 9
| 21
| A01, A09, C00, D01
|
Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương như thế nào?Điểm trúng tuyển trường Đại học Bình Dương năm 2020 ở tất cả các ngành là 14 điểm riêng ngành dược học là 21 điểm. Thông tin cụ thể ở bảng sau:
Tên ngành
| Tổ hợp xét tuyển
| Điểm trúng tuyển
| Kế toán
| A01, A09, C00, D01
| 14
| Tài chính – Ngân hàng
| A01, A09, C00, D01
| 14
| Luật kinh tế
| A01, A09, C00, D01
| 14
| Quản trị kinh doanh
| A01, A09, C00, D01
| 14
| Công nghệ sinh học
| A00, A09, B00, D01
| 14
| Công nghệ thông tin
| A00, A09, D01, K01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| A00, A09, A02, D01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| A00, A09, V00, V01
| 14
| Kiến trúc
| A00, A09, V00, V01
| 14
| Dược học
| A00, B00, C08, D07
| 21
| Ngôn ngữ Anh
| A01, D01, D10, D66
| 14
| Việt Nam học
| A01, A09, C00, D01
| 14
| Văn học
| A01, A09, C00, D01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| A00, A01, A02, A09
| 14
| Hàn Quốc học
| A01, A09, C00, D15
| Bắt đầu tuyển sinh năm 2021
| Công nghệ thực phẩm
| A00, A09, B00, D07
| Bắt đầu tuyển sinh năm 2021
| Quản trị nhà trường
| A01, A09, C00, D01
| Bắt đầu tuyển sinh năm 2021
|
Học phí trường Đại học Bình Dương như thế nào?Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2020 – 2021 được tính theo các mức như sau: Ngành dược học:
STT
| Mức học phí
| Chương trình đại trà
| Chương trình chất lượng cao
| 1
| Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)
| 557.000 đồng/tín chỉ
| 1.670.000 đồng/tín chỉ
| 2
| Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)
| 620.000 đồng/tín chỉ
| 1.859.000 đồng/tín chỉ
| 3
| Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành)
| 642.000 đồng/tín chỉ
| 1.922.000 đồng/tín chỉ
| 4
| Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)
| 1.060.000 đồng/tín chỉ
| 3.180.000 đồng/tín chỉ
| 5
| Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)
| 1.180.000 đồng/tín chỉ
| 3.540.000 đồng/tín chỉ
| 6
| Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)
| 1.220.000 đồng/tín chỉ
| 3.660.000 đồng/tín chỉ
|
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:
STT
| Mức học phí
| Chương trình đại trà
| Chương trình chất lượng cao
| 1
| Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết)
| 557.000 đồng/tín chỉ
| 1.670.000 đồng/tín chỉ
| 2
| Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành)
| 620.000 đồng/tín chỉ
| 1.859.000 đồng/tín chỉ
| 3
| Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành)
| 642.000 đồng/tín chỉ
| 1.922.000 đồng/tín chỉ
| 4
| Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết)
| 835.000 đồng/tín chỉ
| 2.505.000 đồng/tín chỉ
| 5
| Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành)
| 930.000 đồng/tín chỉ
| 2.788.000 đồng/tín chỉ
| 6
| Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành)
| 961.000 đồng/tín chỉ
| 2.883.000 đồng/tín chỉ
|
Các ngành khác:
STT
| Mức học phí
| Chương trình đại trà
| Chương trình chất lượng cao
| 1
| Mức 1 (học lý thuyết)
| 557.000 đồng/tín chỉ
| 1.670.000 đồng/tín chỉ
| 2
| Mức 2 (học lý thuyết và thực hành)
| 620.000 đồng/tín chỉ
| 1.859.000 đồng/tín chỉ
| 3
| Mức 3 (học thực hành)
| 642.000 đồng/tín chỉ
| 1.922.000 đồng/tín chỉ
|
Xem thêm: Học phí Trường Đại học Bình Dương (BDU) mới nhất Review trường Đại học Bình Dương có tốt không?Trong những năm qua, Đại học Bình Dương đã gặt hái được nhiều thành công trong quá trình quản lý của nhà trường cũng như chất lượng đào tạo. Đội ngũ giảng viên của
trường là những người có bề dày kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực và có trình độ học vấn cao. Trường luôn đẩy mạnh phát triển về cơ sở vật chất để đáp ứng những nhu cầu học tập của sinh viên. Nhà trường luôn bắt kịp xu hướng thời đại để cập nhật những kiến thức mới và đáp ứng những yêu cầu của các nhà tuyển dụng trong và ngoài nước để sinh viên sau khi ra trường có cơ hội việc làm cao hơn. |