Bạn đang xem: Top 14+ Cục Gôm Nghĩa Tiếng Anh Là Gì Show Bạn đang xem: Top 14+ Cục Gôm Trong Tiếng Anh đọc Là Gì Thông tin và kiến thức về chủ đề cục gôm trong tiếng anh đọc là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.cục gômtranslations cục gôm+ Add
Show algorithmically generated translations Picture dictionaryeraser, rubberExamplesAddStem Match all exact any words Tôi sẽ không cục gôm bắn này. I'll not bungle this shot. QED Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink! LDS Phép dịch "cục gôm" thành Tiếng Anh cục gôm + Thêm bản dịch Thêm cục gôm "cục gôm" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " cục gôm " sang Tiếng Anh
Hình ảnh có "cục gôm"eraser, rubberThêm ví dụ Thêm Bản dịch "cục gôm" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ Dopasowanie słówtất cả chính xác bất kỳ Tôi sẽ không cục gôm bắn này. I'll not bungle this shot. QED Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink! LDS Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại Cấu trúc: She/ He/ It + V+e/es get => gets Tạm dịch: Nam thức dậy vào lúc 6 giờ. Chọn B. 6. C Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. Cái nào B. Cái gì C. Như thế nào D. Ai Sau chỗ trống có “many” => dùng “How many”: Bao nhiêu Tạm dịch: Trường học của bạn có bao nhiêu tầng? Chọn C. 7. A Kiến thức: Giới từ Giải thích: tobe in grade …: ở lớp … Tạm dịch: Cô ấy đang học lớp 6. Chọn A. 8. C Kiến thức: Lượng từ Giải thích: How many + Danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu bench => benches Tạm dịch: Có bao nhiêu chiếc ghế dài trong lớp của bạn? – Có 35 chiếc. Chọn C. II. 1. is Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…) Cấu trúc: She/ He/ It + is … Tạm dịch: Cô ấy là giáo viên. Đáp án: is 2. are Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…) Cấu trúc: You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are … Tạm dịch: Hoa và tôi là học sinh. Đáp án: are 3. has Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…) Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es. Tạm dịch: Lớp học của cô ấy có một chiếc bàn. Đáp án: has 4. writes Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có trạng từ “every week” – hàng tuần Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…) Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es. Tạm dịch: Bạn thân của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần. Đáp án: writes Part 3: I. 1. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy? Thông tin: There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh. Tạm dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Đáp án: There are four people in his family. 2. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Họ sống ở đâu? Thông tin: We live on Quang Trung Street. Tạm dịch: Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Đáp án: They live on Quang Trung Street. 3. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bố của anh ấy bao nhiêu tuổi? Thông tin: My father is forty years old. Tạm dịch: Cha tôi bốn mươi tuổi. Đáp án: His father is forty years old. 4. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Ông ấy có phải là bác sĩ không? Thông tin: He is a teacher. Tạm dịch: Ông là một giáo viên. Đáp án: No, he isn’t. Dịch đoạn văn: Đây là gia đình tôi. Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Cha tôi bốn mươi tuổi. Ông là một giáo viên. Mẹ tôi ba mươi tám tuổi. Cô ấy là bác sĩ. Anh trai tôi mười lăm. Tôi mười hai tuổi. Chúng ta là học sinh. II. 1. B Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cấu trúc: She/ He/ It + is … My name (1) is Thuy. Tạm dịch: Tên tôi là Thủy. Chọn B. 2. C Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cấu trúc: I + am … (2) I am eleven years old. Tạm dịch: Tôi 7 tuổi. Chọn C. 3. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. căn nhà B. trường học C. lớp học D. tầng nhà My (3) class is nice and big. Tạm dịch: Lớp học của tôi to và đẹp. Chọn C. 4. D Kiến thức: Giới từ Giải thích: on … floor: ở trên tầng bao nhiêu Tạm dịch: Nó ở trên tầng 2. Chọn D. Dịch đoạn văn: Xin chào, tên tôi là Thủy. Tôi là học sinh trường Quang Trung. Tôi 7 tuổi. Tôi sống ở số 255 phố Nguyễn Du. Lớp học của tôi đẹp và to. Nó ở trên tầng 2. |