Cục gôm trong tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Top 14+ Cục Gôm Nghĩa Tiếng Anh Là Gì

Thông tin và kiến thức về chủ đề cục gôm nghĩa tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Bạn đang xem: Top 14+ Cục Gôm Trong Tiếng Anh đọc Là Gì

Thông tin và kiến thức về chủ đề cục gôm trong tiếng anh đọc là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

cục gôm

translations cục gôm

+ Add

  • eraser

    noun

    en thing used to erase something written or drawn

    +1 definitions

    Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!

    Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!

    omegawiki

  • rubber

    noun

    en A kind of rubber that can remove something written by a pen or a pencil.

    omegawiki

Show algorithmically generated translations

Picture dictionary

Cục gôm trong tiếng anh là gì
eraser, rubber

Examples

Add

Stem

Match all exact any words

Tôi sẽ không cục gôm bắn này.

I'll not bungle this shot.

QED

Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!

Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!

LDS

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Phép dịch "cục gôm" thành Tiếng Anh

cục gôm

+ Thêm bản dịch Thêm cục gôm

"cục gôm" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • eraser noun

    thing used to erase something written or drawn [..]

    Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!

    Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!

    omegawiki

  • rubber noun

    A kind of rubber that can remove something written by a pen or a pencil.

    omegawiki

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " cục gôm " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Cục gôm trong tiếng anh là gì

    Google Translate

Hình ảnh có "cục gôm"

Cục gôm trong tiếng anh là gì
eraser, rubber

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "cục gôm" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Tôi sẽ không cục gôm bắn này.

I'll not bungle this shot.

QED

Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định!

Repentance is like a giant eraser, and it can erase permanent ink!

LDS

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: She/ He/ It + V+e/es

get => gets

Tạm dịch: Nam thức dậy vào lúc 6 giờ.

Chọn B.

6. C

Kiến thức: Từ để hỏi

Giải thích:

A. Cái nào                           

B. Cái gì                              

C. Như thế nào                    

D. Ai

Sau chỗ trống có “many” => dùng “How many”: Bao nhiêu

Tạm dịch: Trường học của bạn có bao nhiêu tầng?

Chọn C.

7. A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: tobe in grade …: ở lớp …

Tạm dịch: Cô ấy đang học lớp 6.

Chọn A.

8. C

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích: How many + Danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu

bench => benches

Tạm dịch: Có bao nhiêu chiếc ghế dài trong lớp của bạn? – Có 35 chiếc.

Chọn C.

II.

1. is

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)

Cấu trúc: She/ He/ It + is …

Tạm dịch: Cô ấy là giáo viên.

Đáp án: is

2. are

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)

Cấu trúc: You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are …

Tạm dịch: Hoa và tôi là học sinh.

Đáp án: are

3. has

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)

Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es.

Tạm dịch: Lớp học của cô ấy có một chiếc bàn.

Đáp án: has

4. writes

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có trạng từ “every week” – hàng tuần

Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc…)

Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es.

Tạm dịch: Bạn thân của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần.

Đáp án: writes

Part 3:

I.

1.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy?

Thông tin: There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh.

Tạm dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh.

Đáp án: There are four people in his family.

2.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Họ sống ở đâu?

Thông tin: We live on Quang Trung Street.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trên đường Quang Trung.

Đáp án: They live on Quang Trung Street.

3.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Bố của anh ấy bao nhiêu tuổi?

Thông tin: My father is forty years old.

Tạm dịch: Cha tôi bốn mươi tuổi.

Đáp án: His father is forty years old.

4.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Ông ấy có phải là bác sĩ không?

Thông tin: He is a teacher.

Tạm dịch: Ông là một giáo viên.

Đáp án: No, he isn’t.

Dịch đoạn văn:

Đây là gia đình tôi. Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Cha tôi bốn mươi tuổi. Ông là một giáo viên. Mẹ tôi ba mươi tám tuổi. Cô ấy là bác sĩ. Anh trai tôi mười lăm. Tôi mười hai tuổi. Chúng ta là học sinh.

II.

1. B

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích: Cấu trúc: She/ He/ It + is …

My name (1) is Thuy.

Tạm dịch: Tên tôi là Thủy.

Chọn B.

2. C

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích: Cấu trúc: I + am …

 (2) I am eleven years old.

Tạm dịch: Tôi 7 tuổi.

Chọn C.

3. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. căn nhà                           

B. trường học                      

C. lớp học                           

D. tầng nhà

My (3) class is nice and big.

Tạm dịch: Lớp học của tôi to và đẹp.

Chọn C.

4. D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: on … floor: ở trên tầng bao nhiêu

Tạm dịch: Nó ở trên tầng 2.

Chọn D.

Dịch đoạn văn:

Xin chào, tên tôi là Thủy. Tôi là học sinh trường Quang Trung. Tôi 7 tuổi. Tôi sống ở số 255 phố Nguyễn Du. Lớp học của tôi đẹp và to. Nó ở trên tầng 2.