VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ _______ BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định/giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế, Biên bản kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu ngày 08/04/2022 và văn bản số 637/KT3-KH ngày 14/4/2022 của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 về việc khắc phục sau đánh giá cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, địa chỉ: số 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế. Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu; Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký. Điều 4. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng (để biết); - Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để phối hợp); - Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết); - UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết); - Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết); - Lưu: VT, ATTP. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Xuân Tuyên PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-BYT ngày 02 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú 1 Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 Thực phẩm chức năng 3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm 4 Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm 5 Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó 6 Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định chỉ áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Đối với các chỉ tiêu kiểm nghiệm khác, Trung tâm phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định. TT Tên chỉ tiêu Loại sản phẩm Phương pháp A Lĩnh vực hóa lý 1 Xác định kim loại nặng (qui ra chì) Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu nhựa) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 2 Xác định hàm lượng chì, cadimi (trong vật liệu nhựa) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 3 Xác định hàm lượng bari (trong vật liệu nhựa) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 4 Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc dung dịch ethanol 20 %) Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu nhựa) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 5 Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với dung dịch axit axetic 4%) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 6 Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với n-heptan) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 7 Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với nước cất) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 8 Xác định lượng KMnO4 tiêu thụ (tiếp xúc với nước cất) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 9 Xác định hàm lượng antimon, germani (chiết trong dung dịch axit axetic 4%) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 10 Xác định hàm lượng Diphenylcarbonate JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 11 Xác định hàm lượng các amin (triethylamin và tributylamin) JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 12 Xác định hàm lượng bisphenol A trong vật liệu JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 13 Xác định hàm lượng bisphenol A thôi nhiễm trong nước cất/acid acetic 4%/ethanol 20%/n-heptane JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 14 Xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOC) của polystyrene JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 15 Xác định hàm lượng methylmethacrylate trong dung dịch chiết QCVN 12-1: 2011/BYT 16 Xác định hàm lượng dibutyl thiếc trong vật liệu JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 17 Xác định hàm lượng cresyl phostphat trong vật liệu JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 18 Xác định hàm lượng vinylchloride trong vật liệu JETRO 2009 QCVN 12-1: 2011/BYT 19 Xác định hàm lượng chì, asen, cadimi (chiết trong nước/ acid citric 0,5 %) Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu kim loại) JETRO 2009 QCVN 12-3: 2011/BYT 20 Xác định hàm lượng epichlohydrine JETRO 2009 QCVN 12-3 2011/BYT 21 Xác định hàm lượng vinylchloride thôi nhiễm trong ethanol QCVN 12-3: 2011/BYT 22 Thử nghiệm formaldehyde Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu cao su, kim loại) JETRO 2009 QCVN 12-2: 2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT 23 Thử nghiệm phenol 24 Xác định hàm lượng chì, cadimi (chiết trong acid acetic 4 %) Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu gốm, sứ, thủy tinh) TCVN 7146-1:2002 ISO 6486-1: 1999 TCVN 7147-1:2002 ISO 7086-1:2000 TCVN 7542-1:2005 ISO 4531-1:1998 25 Xác định hàm lượng kẽm trong dung dịch chiết (acid acetic 4 %) Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu cao su) JETRO 2009 QCVN 12-2: 2011/BYT 26 Xác định hàm lượng asen, selen, antimon Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai SMEWW 3114C:2017 US EPA Method 200.8 US EPA Method 6020B 27 Xác định hàm lượng thủy ngân SMEWW 3112B:2017 US EPA Method 200.8 US EPA Method 6020B 28 Xác định hàm lượng các kim loại (Bo, Ba, Cd, Cr, Cu, Mn, Mo, Ni, Pb) US EPA Method 200.8 US EPA Method 6020B SMEWW 3120B:2017 29 Xác định hàm lượng cyanid TCVN 6181:1996 30 Xác định hàm lượng fluorid SMEWW 4110B : 2017 31 Xác định hàm lượng nitrat SMEWW 4110B : 2017 32 Xác định hàm lượng nitrit SMEWW 4110B : 2017 33 Xác định độ pH SMEWW 4500H+:2017 TCVN 6492:2011 34 Xác định độ đục SMEWW 2130B : 2017 35 Xác định hàm lượng dầu khoáng SMEWW 6431B:2017 36 Xác định hàm lượng sulfat (SO42-) SMEWW 4110B : 2017 37 Xác định hàm lượng bicarbonate (HCO3-) Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai SMEWW 2320B:2017 38 Xác định độ dẫn điện ở 20°C SMEWW 2510B:2017 39 Xác định dư lượng phenol QTTN/KT3 035:2018 TCVN 6216:1996 40 Xác định chỉ số pemanganat TCVN 6186 :1996 41 Tổng hoạt độ phóng xạ alpha và tổng beta SMEWW 7110B:2017 42 Xác định các chất hoạt động bề mặt Nước khoáng thiên nhiên đóng chai TCVN 6336:1998 43 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Clo và PCBs: Thuốc bảo vệ thực vật họ Clo: Aldrin, HCB, 4,4’-DDD, 4,4’-DDE, 4,4’-DDT, Dieldrin, α - Endosulfan, β - Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, α - HCH, β - HCH, γ - HCH, δ - HCH, heptachlor, Heptachlor- epoxide, Methoxychlor) và PCBs Thuốc bảo vệ thực vật họ PCBs: (Danh mục thuốc bảo vệ thực vật họ PCBs theo Ghi chú 1) SMEWW 6630B:2017 44 Xác định hàm lượng hydrocarbon thơm đa vòng: Acenaphthene, Acenaphthylene, Anthracene, Benzo(a)anthracene, Benzo(a)pyrene, Benzo(b)fluorantheneBenzo(k)fluora ntheneBenzo(g,h,i)perylene, Chrysene, Dibenzo(a,h)anthracene, Fluoranthene, Fluorene, Indeno(1,2,3-c,d)pyrene, Naphthalene, Phenanthrene, Pyrene SMEWW 6640C:2017 45 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Phospho: Acephate, Fenthion, Diazinon, Dimethoate, Chlorpyrifos, Chlorpyrifos-methyl, Parathion, Parathion-methyl, Fenitrothion, Malathion, Methidathion Nước khoáng thiên nhiên đóng chai SMEWW 6630B:2017 46 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ cúc tổng hợp: Lamda- Cyhalothrin, Cypermethrin, Permethrin, Deltamethrin, Fenvalerate SMEWW 6630B:2017 47 Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ: 2,4- D, 2,4,5-T, 2,4-DB, 2,4-DP, MCPA, MCPP, (Mecoprop), 2,4,5- TP (Fenopro) SMEWW 6640B:2017 48 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ carbamate: Aldicarb sulfoxide, Aldicarb sulfone, Oxamyl, Methomyl, Aldicarb, Propuxur, Carbofuran, Carbaryl, Methiocarb, Isoprocarb, Fenobucarb. Carbendazim, Imidachloride, Thiabendazole SMEWW 6610B:2017 49 Xác định hàm lượng clor Nước uống đóng chai SMEWW 4500-Cl G:2017 TCVN 6225-2:2012 50 Xác định hàm lượng bromat SMEWW 4110 D:2017 51 Xác định hàm lượng clorat SMEWW 4110 D:2017 52 Xác định hàm lượng clorit SMEWW 4110 D:2017 53 Xác định hàm lượng clor dư Đá thực phẩm TCVN 6225-2:2012 54 Xác định độ ẩm Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe QTTN/KT3 136:2016 55 Xác định hàm lượng chất khô (chất rắn) tổng số TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010); TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010); QTTN/KT3 136:2016 56 Xác định hàm lượng chất béo QTTN/KT3 139:2016; TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008); TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008) 57 Xác định hàm lượng Protein và Nitơ tổng (Phương pháp Kjeldahl) QTTN/KT3 140:2016; TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) 58 Xác định hàm lượng protein và nitơ tổng (Phương pháp Dumas) AOAC 992.23; TCVN 8133 - 1:2009 (ISO 16634 - 1:2008); TCVN 8133 - 2:2011 (ISO 16634 - 2:2009); TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002) 59 Xác định hàm lượng gluxit QTTN/KT3 178:2017 (Ref: TCVN 4594:1988) 60 Xác định hàm lượng carbohydrat US FDA 21 CFR 101.9; AOAC 986.25 61 Xác định năng lượng dinh dưỡng QTTN/KT3 024:2018 62 Xác định hàm lượng tro tổng QTTN/KT3 137:2016 63 Xác định hàm lượng tro sulfat QTTN/KT3 240:2019 (Ref: TCVN 9940: 2013) 64 Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric QTTN/KT3 138:2016 65 Xác định hàm lương taurin Phương pháp HPLC - UV Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe AOAC 997.05; TCVN 8476:2010; QTTN/KT3 220:2018 (Ref: TCVN 8476:2010) 66 Xác định hàm lượng aflatoxin (B1, B2, G1, G2) Phương pháp HPLC - FD AOAC 991.31 TCVN 7407:2004; TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003); QTTN/KT3 222:2018 (Ref: TCVN 7596:2007) 67 Xác định hàm lượng ochratoxin A Phương pháp HPLC - FD QTTN/KT3 223:2018 (Ref: AOAC 2000.03); TCVN 8426:2010 68 Xác định hàm lượng zearalenon Phương pháp HPLC - FD QTTN/KT3 224:2018 (Ref: TCVN 9591:2013) 69 Xác định hàm lượng deoxynivalenol Phương pháp LC-MS/MS QTTN/KT3 089:2018 70 Xác định hàm lượng fumonisin B1&B2 Phương pháp LC-MS/MS QTTN/KT3 161:2017 71 Xác định hàm lượng vitamin A Phương pháp HPLC - UV AOAC 2001.13; TCVN 8972-1:2011 72 Xác định hàm lượng vitamin E Phương pháp HPLC - UV AOAC 992.03; EN 12822:2000 73 Xác định hàm lượng vitamin D (D2 và D3) Phương pháp HPLC - UV AOAC 992.26; TCVN 8973:2011 74 Xác định hàm lượng vitamin D (D2 và D3) Phương pháp LC-MS/MS AOAC 2011.11; QTTN/KT3 175:2017 (Ref: AOAC 2011.11) 75 Xác định hàm lượng vitamin B3 (niacin) Phương pháp HPLC - UV Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe QTTN/KT3 036:2016 76 Xác định hàm lượng vitamin B6 Phương pháp HPLC - FD QTTN/KT3 037:2016 77 Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC - UV QTTN/KT3 038:2016 78 Xác định hàm lượng vitamin B1 Phương pháp HPLC - FD QTTN/KT3 075:2016 79 Xác định hàm lượng vitamin B2; Phương pháp HPLC -FD QTTN/KT3 077:2012 80 Xác định hàm lượng vitamin B5 (pantothenic acid) Phương pháp LC-MS/MS AOAC 2012.16; QTTN/KT3 168:2017 (Ref: AOAC 2012.16) 81 Xác định hàm lượng vitamin B9 (axit folic) Phương pháp LC-MS/MS AOAC 2013.13; QTTN/KT3 169:2017 (Ref: AOAC 2013.13) 82 Xác định hàm lượng vitamin B12 (cyanocobalamine) Phương pháp LC-MS/MS QTTN/KT3 160:2017 83 Xác định hàm lượng biotin Phương pháp LC-MS/MS QTTN/KT3 184:2017 84 Xác định hàm lượng cholin và L- carnitin Phương pháp LC-MS/MS AOAC 2014.04; QTTN/KT3 176:2017 (Ref: AOAC 2014.04) 85 Xác định hàm lượng vitamin K Phương pháp LC-MS/MS QTTN/KT3 227:2018 (Ref: AOAC 999.15) 86 Xác định hàm lượng asen (As) tổng Phương pháp HG - AAS Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe AOAC 986.15; TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005) 87 Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) Phương pháp CV - AAS QTTN/KT3 064:2016 88 Xác định hàm lượng chì (Pb) và Cadimi (Cd) Phương pháp ICP - OES QTTN/KT3 098:2016 89 Xác định hàm lượng canxi (Ca) Phương pháp ICP - OES QTTN/KT3 167:2017 (Ref: AOAC 985.01) 90 Xác định hàm lượng photpho (P) Phương pháp ICP - OES AOAC 985.01; QTTN/KT3 167:2017 (Ref: AOAC 985.01) 91 Xác định hàm lượng natri (Na) Phương pháp F-AAS AOAC 969.23 92 Xác định hàm lượng kali (K) Phương pháp F-AAS AOAC 969.23 93 Xác định hàm lượng mangan (Mn) Phương pháp F-AAS AOAC 985.35 94 Xác định hàm lượng magie (Mg) Phương pháp F-AAS AOAC 985.35 95 Xác định hàm lượng đồng (Cu) Phương pháp F-AAS AOAC 999.11 96 Xác định hàm lượng kẽm (Zn) Phương pháp F-AAS AOAC 999.11 97 Xác định hàm lượng sắt (Fe) Phương pháp F-AAS AOAC 999.11 98 Xác định hàm lượng iot Phương pháp ICP-MS Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe QTTN/KT3 179:2017 (Ref: AOAC 2012.15) 99 Xác định hàm lượng Na, K, Mg, Ca, P, Cu, Zn, Fe, Mn, Cr, Se, Mo. Phương pháp ICP-MS AOAC 2015.06; QTTN/KT3 197:2018 (Ref: AOAC 2015.06) 100 Xác định hàm lượng coban (Co) Phương pháp ICP-MS QTTN/KT3 193:2018 (Ref: AOAC 2015.06) 101 Xác định hàm lượng chì (Pb) Phương pháp ICP-MS QTTN/KT3 196:2018 (Ref: AOAC 2013.06) 102 Trị số peroxit Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng dầu) QTTN/KT3 200:2019 103 Xác định hàm lượng glucosamine Phương pháp HPLC - UV Thực phẩm bảo vệ sức khỏe AOAC 2005.01 104 Xác định hàm lượng chondroitin QTTN/KT3 131:2016 105 Xác định hàm lượng các hợp chất ginsenosides Rg1, Rf, Rb1 & Rg3(S). Phương pháp HPLC - UV Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có nguồn gốc từ nhân sâm QTTN/KT3 120:2015 106 Xác định hàm lượng n_acetyl glucosamine. Phương pháp HPLC-UV Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) QTTN/KT3 146:2016 107 Xác định hàm lượng rutin Phương pháp HPLC-UV Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) QTTN/KT3 151:2017 108 Xác định hàm lượng nhóm silymarin (silychristin, silibinin, isosilybin A) Phương pháp HPLC-UV QTTN/KT3 152:2017 109 Xác định hàm lượng adenosine và cordycepin Phương pháp HPLC-UV QTTN/KT3 153:2017 110 Xác định hàm lượng axit amin: Aspatic acid, Threonine, Serine, Glutamic acid, Proline, Glycine, Alanine, Valine, Isoleucine, Leucine, Tyrosine, Phenylane, Lysine, Histidine, Agrinine, Cystine, Methionine, Tryptophan Phương pháp HPLC - UV Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, phụ gia thực phẩm QTTN/KT3 221:2018 (Ref: AOAC 994.12 and AOAC 988.15) 111 Xác định hàm lượng etanol (độ cồn) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ) AOAC 945.07 TCVN 8008:2009 112 Xác định hàm lượng methanol AOAC 972.11 TCVN 8010:2009 113 Xác định hàm lượng aldehyt AOAC 972.08 TCVN 8009:2009 114 Xác định hàm lượng este TCVN 1051:2009 AOAC 950.05 115 Xác định hàm lượng furfural QTTN/KT3 078:2011 116 Xác định hàm lượng rượu bậc cao AOAC 968.09 AOAC 972.10 TCVN 8011:2009 TCVN 8898:2012 117 Xác định hàm lượng axit tổng TCVN 1051:2009 AOAC 945.08 TCVN 8012:2009 118 Hàm lượng axit cố định AOAC 945.08 TCVN 8012:2009 119 Hàm lượng axit bay hơi AOAC 945.08 TCVN 8012:2009 120 Hàm lượng chất khô AOAC 920.47 121 Hàm lượng đường (inositol, glucose, fructose, sucrose, xylose, lactose và maltose) Phương pháp GC-FID QTTN/KT3 096:2017 122 Hàm lượng este (ethyl acetat) AOAC 972.10 TCVN 8898:2012'>TCVN 8898: 2012 TCVN 8011:2009'>TCVN 8011: 2009 123 Hàm lượng aldehyt (acetaldehyde) TCVN 8898:2012 124 Xác định hàm lượng đường tổng Thực phẩm QTTN/KT3 178:2017 (Ref: TCVN 4594:1988) 125 Xác định hàm lượng đường khử QTTN/KT3 178:2017 (Ref: TCVN 4594:1988) 126 Xác định hàm lượng sacaroza QTTN/KT3 178:2017 (Ref: TCVN 4594:1988) TCVN 5536:2007 127 Xác định hàm lượng tinh bột AOAC 920.44; QTTN/KT3 178:2017 (Ref: TCVN 4594:1988) 128 Xác định hàm lượng xơ thô QTTN/KT3 189:2018; AOCS Ba 6a - 05 (2009) 129 Xác định hàm lượng xơ tiêu hóa AOAC 985.29 130 Xác định hàm lượng xơ tiêu hóa tổng (xơ tiêu hóa), xơ tiêu hóa tan (xơ tan), xơ tiêu hóa không tan (xơ không tan) AOAC 991.43; QTTN/KT3 271:2020 (Ref: AOAC 991.43) 131 Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) QTTN/KT3 190:2018 132 Xác định độ pH AOAC (981.12); FOODSTUFF - EC (p.133) - 1994; TCVN 12348:2018 133 Xác định độ axit AOAC 947.05; QTTN/KT3 219:2018 TCVN 8079:2013 (ISO 6091:2010) TCVN 8080:2009 TCVN 6509:2013 (ISO 11869:2012) TCVN 5860:2007 134 Xác định hàm lượng SO2 AOAC 990.28 135 Tỷ trọng QTTN/KT3 191:2018 136 Xác định hàm lượng chất khô hoà tan (Độ Brix) Phương pháp khúc xạ kế TCVN 4414:1987; BS EN 12143:1997 137 Xác định hàm lượng cyclamate Thực phẩm TCVN 8472:2010 (EN 12857:1999) 138 Định danh màu tan trong nước TCVN 5517:1991 139 Hàm lượng axit béo tự do, trị số axit và độ axit QTTN/KT3 199:2019 140 Xác định hàm lượng cholesterol Phương pháp GC - FID AOAC 994.10 141 Thành phần, hàm lượng các axit béo, hàm lượng omega 3, omega 6 và omega 9 Phương pháp GC - FID (Danh mục thành phần axit béo theo Ghi chú 2) AOAC 996.06; QTTN/KT3 268:2020 (Ref: AOAC 996.06) 142 Xác định hàm lượng axit benzoic (natri benzoate) và axit sorbic (kali sorbate) Phương pháp HPLC - UV TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999); AOAC 979.08; ISO 22855:2008 143 Xác định hàm lượng acesulfam K Phương pháp HPLC - UV TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) 144 Xác định hàm lượng saccharin (natri saccharin) Phương pháp HPLC - UV TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) 145 Xác định hàm lượng aspartame Phương pháp HPLC - UV TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) 146 Xác định hàm lượng sucralose Phương pháp HPLC - RI QTTN/KT3 115:2015; TCVN 12381:2018 (EN 16155:2012) 147 Xác định hàm lượng sorbitol Phương pháp GC - FID AOAC 973.28 148 Xác định hàm lượng BHT, BHA, TBHQ Phương pháp HPLC - UV AOAC 983.15; QTTN/KT3 194:2018 149 Xác định hàm lượng cafein TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999); TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008); AOAC 979.08 150 Xác định hàm lượng melamin, axit xyanuric, ammelide, dicyandiamide Phương pháp LC-MS/MS Thực phẩm TCVN 9048:2012; QTTN/KT3 051:2018 (Ref: TCVN 9048:2012) 151 Xác định hàm lượng inositol, glucose, fructose, sucrose, xylose, lactose và maltose Phương pháp GC-FID QTTN/KT3 096:2017 152 Xác định hàm lượng asen vô cơ Phương pháp HG - AAS QTTN/KT3 044:2016; QTTN/KT3 177:2017 (Ref: EN 16278:2012) 153 Xác định hàm lượng vitamin E (α-, β-, γ-, δ-tocopherol) Phương pháp HPLC - FD TCVN 8276:2018 EN 12822:2014 154 Xác định hàm lượng asen tổng (As), thủy ngân (Hg) và cadimi (Cd) Phương pháp ICP-MS AOAC 2013.06 155 Xác định hàm lượng chì (Pb) và cadimi (Cd) Phương pháp F-AAS QTTN/KT3 083:2012 156 Xác định hàm lượng beta carotene Phương pháp sắc kí lỏng đầu dò DAD QTTN/KT3 241:2019 (Ref: AOAC 2005.07) 157 Xác định hàm lượng nhôm (Al) Phương pháp ICP - OES QTTN/KT3 053:2017 158 Xác định hàm lượng thiếc (Sn) Phương pháp ICP - OES QTTN/KT3 162:2017 (Ref: AOAC 985.16) 159 Xác định hàm lượng antimon (Sb) Phương pháp HG - AAS QTTN/KT3 180:2017 (Ref: TCVN 8427:2010) 160 Xác định hàm lượng niken (Ni) Phương pháp ICP - OES QTTN/KT3 245:2019 (Ref: AOAC 975.34) 161 Xác định hàm lượng selen (Se) Phương pháp HG - AAS AOAC 986.15 162 Xác định hàm lượng phthalate: Di(2-ethylhexyl)-phthalate (DEHP), Dibutylphthalate (DBP), Butylbenzylphthalate (BBP), Di-n-octylphthalate (DnOP). Phương pháp GC-MS Thực phẩm QTTN/KT3 076:2018 163 Xác định dư lượng dithiocarbamates QTTN/KT3 059:2018 164 Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ: 2,4- D; 2,4,5-T; 2,4-DB; 2,4-DP; MCPA; MCPP (Mecoprop); 2,4,5-TP (Fenoprop); Fipronil, 2-phenyl phenol QTTN/KT3 079:2018; EN 15662:2018 165 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Cyfluthrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Lamdacyhalothrin, Permethrin Phương pháp GC/ECD EN 15662:2018; AOAC 2007.01 166 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp GC/ECD, GC/MS/MS (Danh mục thuốc bảo vệ thực vật theo Ghi chú 3) EN 15662:2018 AOAC 2007.01 167 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp GC/MS/MS (Danh mục thuốc bảo vệ thực vật theo Ghi chú 4) EN 15662:2018 AOAC 2007.01 168 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp LC/MS/MS (Danh mục thuốc bảo vệ thực vật theo Ghi chú 5) EN 15662:2018 AOAC 2007.01 QTTN/KT3 272:2020 (Ref: EN 15662:2018) QTTN/KT3 273:2020 (Ref: EN 15662:2018) QTTN/KT3 274:2020 (Ref: EN 15662:2018) 169 Xác định PCBs: PCB 28 (2,4,4'-Trichlorobiphenyl); PCB 52 (2,2',5,5'- Tetrachlorobiphenyl) PCB 101 (2,2',4,5,5'- Pentachlorobiphenyl PCB 138 (2,2',3,4,4',5'- Hexachlorobiphenyl) PCB 153 (2,2',4,4',5,5'- Hexachlorobiphenyl) PCB 180 (2,2',3,4,4',5,5'- Heptachlorobiphenyl Phương pháp GC-MS/MS Thực phẩm QTTN/KT3 263:2020 170 Hàm lượng chlorothalonil Phương pháp GC-MS/MS QTTN/KT3 265:2020 171 Năng suất quay cực {α}Dt Thực phẩm, phụ gia thực phẩm QTTN/KT3 192:2018 172 Xác định hàm lượng cacbon dioxit (CO2) Đồ uống có gas bổ sung vi chất dinh dưỡng QTTN/KT3 094:2014; TCVN 5563:2009 173 Xác định hàm lượng theobromin Phương pháp HPLC - UV Cacao và sản phẩm cacao bổ sung vi chất dinh dưỡng AOAC 980.14 174 Xác định hàm lượng lactose Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng AOAC 930.28 175 Xác định mật độ khối TCVN 6842:2007 176 Xác định hàm lượng aflatoxin M1 Phương pháp LC-MS/MS QTTN/KT3 242:2019 177 Xác định hàm lượng chì (Pb) Phương pháp GF-AAS AOAC 999.11 178 Xác định hàm lượng antibiotics Phương pháp LC-MS/MS (Tylosin, Febantel, Doramectin, Spiramycin, Lincomycin, Dexamethason, Albendazole, Invermectin, Imidocarb, Fenbendazole, Oxfendazole, Eprinomectin, Clenbuterol, Tetracyclin, Chlotetracyclin, Oxytetracyclin, Procaine benzylpenicillin, Piperacillin, Benzylpenicilli,Sulfamidine, Ceftiofur) (Danh mục antibiotics theo Ghi chú 6) Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng QTTN/KT3 125:2015 179 Xác định hàm lượng phẩm màu hữu cơ Phương pháp sắc kí lỏng đầu dò DAD (Danh mục phẩm màu theo Ghi chú 7) Đồ uống không cồn, kẹo bổ sung vi chất dinh dưỡng QTTN/KT3 229:2018 180 Xác định hàm lượng etanol Phương pháp GC-FID Đồ uống không cồn, nước ép rau quả bổ sung vi chất dinh dưỡng QTTN/KT3 228:2018 (Ref: TCVN 5562:2009) 181 Xác định hàm lượng patulin Phương pháp HPLC - UV Nước ép trái cây bổ sung vi chất dinh dưỡng AOAC 2000.02; TCVN 8161:200 182 Xác định hàm lượng clorua - Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat Phụ gia thực phẩm QTTN/KT3 190:2018; TCVN 1459:2008; QCVN 4 - 1:2010/BYT (phụ lục 2) 183 Xác định hàm lượng mononatri L- glutamat - Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat TCVN 1459:2008; QCVN 4 - 1:2010/BYT (phụ lục 2) 184 Góc quay cực riêng - Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L- glutamat Phụ gia thực phẩm TCVN 1459:2008; QCVN 4 - 1:2010/BYT (phụ lục 2) 185 Độ ẩm - Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat TCVN 1459:2008; QCVN 4 - 1:2010/BYT (phụ lục 2) 186 Xác định hàm lượng axit pyrrolidone carboxylic (PCA) - Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L- glutamat TCVN 1459:2008; QCVN 4 - 1:2010/BYT (phụ lục 2) 187 Độ pH - Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat QCVN 4-1:2010/BYT; TCVN 1459:2008 188 Thử nhận dạng (Định tính) (Độ tan, nhuộm màu iod, khử đồng) - Phụ gia thực phẩm, chế phẩm tinh bột QCVN 4-18:2011/BYT 189 Xác định hàm lượng nhóm acetyl - Phụ gia thực phẩm, chế phẩm tinh bột QCVN 4-18:2011/BYT 190 Nhận biết ascorbate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa ascorbate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 191 Nhận biết acetate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa aceate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 192 Nhận biết citrate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa citrate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 193 Nhận biết tartrate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa tartrate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 194 Nhận biết lactate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa lactate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 195 Nhận biết malate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa malate Phụ gia thực phẩm FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 196 Nhận biết benzoate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa benzoate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 197 Nhận biết kali (K) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa kali FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 198 Nhận biết canxi (Ca) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa canxi FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 199 Nhận biết magie (Mg) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa magie FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 200 Nhận biết nhôm (Al) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa nhôm FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 201 Nhận biết kẽm (Zn) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa kẽm FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 202 Nhận biết sắt III (Fe) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa sắt III FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 203 Nhận biết sắt II (Fe) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa sắt II FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 204 Nhận biết amonium (NH4+) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa amonium FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 205 Nhận biết sulphate (SO42-) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa sulphate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 206 Nhận biết photphate (PO43-) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa photphate FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 207 Nhận biết cacabonate (CO32-) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa cacbonate Phụ gia thực phẩm FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Identification test 208 Xác định pH TCVN 7764-1:2007 209 Xác định tỷ trọng ASTM D 4052-09 TCVN 7764-1:2007 210 Xác định chỉ số khúc xạ FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Refractive index 211 Xác định hàm lượng mất khi sấy FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Loss on drying 212 Xác định hàm lượng mất khi nung FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Loss on ignigtion 213 Xác định hàm lượng tro tổng FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Total ash 214 Xác định hàm lượng tro sulphate FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Sulphate ash 215 Xác định hàm lượng tro không tan trong acid FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Acid insoluble ash 216 Xác định hàm lượng cặn không bay hơi FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Non-volatile residue 217 Xác định hàm lượng nitơ tổng (phương pháp 2) FAO JECFA Monographs 1 - Vol. 4 - Nitrogen determination 218 Xác định giới hạn sulphate (SO42-) FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Sulphate limit test 219 Xác định hàm lượng P2O5 FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Phosphate of determination of P2O5, method II 220 Xác định hàm lượng nước theo phương pháp Karl Fischer TCVN 8900-1:2012 FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Water determination (Karl- fischer titrimetric method) 221 Xác định giới hạn fluoride FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Fluoride limit test 222 Xác định cặn không tan trong nước FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Water insolube matter 223 Xác định hàm lượng cặn không tan trong acid FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Acid insolube matter 224 Xác định giới hạn clorua FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Chloride limit test 225 Xác định hàm lượng chất dễ than hóa FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Readily carbonization subtances 226 Xác định hàm lượng chất hữu cơ clo hóa FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Chlorinated organic compounds limit tets 227 Xác định chỉ số hydroxyl Phụ gia thực phẩm FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Hydroxyl value 228 Xác định chỉ số acid FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Acid value 229 Xác định chỉ số xà phòng hóa FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Saponification value 230 Xác định chỉ số ester FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 - Ester value 231 Xác định hàm lượng chì (Pb) FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Metalic impurities 232 Xác định hàm lượng cadimi (Cd) FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Metalic impurities 233 Xác định hàm lượng arsen (As) FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Metalic impurities 234 Xác định hàm lượng niken (Ni) FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Metalic impurities 235 Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 - Metalic impurities 236 Xác định hàm lượng kẽm sulphate (ZnSO4) - Phụ gia thực phẩm kẽm Sulphate QCVN 3-1:2010/BYT (Phụ lục 1) 237 Xác định hàm lượng kẽm oxide (ZnO) - Phụ gia thực phẩm kẽm oxide QCVN 3-1:2010/BYT (Phụ lục 2) 238 Xác định hàm lượng canxi cacbonate (CaCO3) - Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate Phụ gia thực phẩm QCVN 3-4:2010/BYT (Phụ lục 1) 239 Xác định chất không tan trong acid - Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate 240 Kiềm tự do - Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate 241 Magie và muối kiềm - Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate 242 Xác định hàm lượng canxi dihydro photphat (Ca(H2PO4)2) - Phụ gia thực phẩm calcium dihydro phosphate QCVN 3-4:2010/BYT (Phụ lục 3) 243 Xác định hàm lượng magie clorua (MgCl2) - Phụ gia thực phẩm magie clorua QCVN 3-5:2010/BYT (Phụ lục 2) 244 Xác định hàm lượng kali iodate (KIO3) - Phụ gia thực phẩm kali iodate QCVN 3-6:2010/BYT (Phụ lục 1) 245 Xác định hàm lượng natri cacbonat (Na2CO3) - Phụ gia thực phẩm natri cacbonat QCVN 4-3:2010/BYT (Phụ lục 1) 246 Giảm khối lượng khi sấy khô - Phụ gia thực phẩm Natri cacbonat 247 Xác định hàm lượng amonium tính theo NH3 - Phụ gia thực phẩm ammonium bi cacbonat QCVN 4-3:2010/BYT (Phụ lục 2) 248 Xác định hàm lượng acid ascorbic - Phụ gia thực phẩm acid ascorbic QCVN 4-6:2010/BYT - Phụ lục 1 249 Xác định hàm lượng butylate hydroxyanisole (BHA) - Phương pháp GC- FID - Phụ gia thực phẩm butylatehydroxytanisole QCVN 4-6:2010/BYT - Phụ lục 11 250 Xác định hàm lượng butylate hydroxytoluene (BHT) - Phương pháp GC- FID - Phụ gia thực phẩm butylate hydroxytoluene QCVN 4-6:2010/BYT - Phụ lục 12 251 Xác định acid tự do trong mẫu propylene glycol - Phụ gia thực phẩm propylene glycol Phụ gia thực phẩm QCVN 4-7:2010/BYT - Phụ lục 1 252 Xác định hàm lượng propylene glycol bằng phương pháp GC-FID- Phụ gia thực phẩm propylene glycol 253 Xác định giới hạn đường khử - Phụ gia thực phẩm mannitol QCVN 4-8:2010/BYT - Phụ lục 1 254 Xác định giới hạn đường tổng - Phụ gia thực phẩm mannitol 255 Giảm khối lượng khi làm khô - Phụ gia thực phẩm mannitol 256 Hàm lượng manitol - Phụ gia thực phẩm mannitol 257 Quang phổ - Phụ gia thực phẩm acesulfame K QCVN 4-8:2010/BYT - Phụ lục 2 258 Giảm khối lượng khi làm khô - - Phụ gia thực phẩm acesulfame K 259 Hàm lượng acesulfame K - Phụ gia thực phẩm acesulfame K 260 Giảm khối lượng khi làm khô QCVN 4-8:2010/BYT - Phụ lục 5 261 Xác định hàm lượng sorbitol bằng phương pháp HPLC- RI - Phụ gia thực phẩm sorbitol 262 Xác định hàm lượng canxi chloride (CaCl2) - Phụ gia thực phẩm canxi chloride QCVN 4-9:2010/BYT - Phụ lục 2 263 Xác định giới hạn kiềm tự do - Phụ gia thực phẩm canxi chloride 264 Xác định magie và muối kiềm - Phụ gia thực phẩm canxi chloride 265 Xác định hàm lượng nhôm sunphat (Al2(SO4)3) - Phụ gia thực phẩm nhôm sunphat QCVN 4-9:2010/BYT - Phụ lục 3 266 Xác định hàm lượng kiềm và kiềm thổ - Phụ gia thực phẩm nhôm sunphat 267 Xác định hàm lượng canxi sulphate (CaSO4) trong mẫu canxi sulphate - Phụ gia thực phẩm canxi sulphate |