Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 6 Học kì 1

Môn: Công nghệ 6

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là:

A. Vò vải

B. Vò vải, đốt sợi vải

C. Đốt sợi vải

D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải

Câu 2: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi:

A. Sợi bông, lanh, đây, gai

B. Sợi visco, axêtat

C. Sợi nilon, polyeste

D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá

Câu 3: Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là:

A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi pha và vải sợi hóa học

Câu 4: Người béo và lùn nên mặc loại vải:

A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 5: Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng

B. May sát cơ thể, tay chéo

C. Đường may dọc theo thân áo, tay chéo

D. Kiểu may sát cơ thể, tay bồng

Câu 6: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 7: Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A. Béo ra, thấp xuống

B. Thấp xuống, gầy đi

C. Gầy đi, cao lên

D. Béo ra, cao lên

Câu 8: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải nhân tạo

D. Vải sợi bông

Câu 9: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm như sau:

A. Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa to

B. Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

C. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

D. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa to

Câu 10: Giày dép cần lựa chọn như thế nào?

A. Cần chọn đúng số

B. Phù hợp với màu sắc, kiểu dáng hợp với quần áo

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra Công nghệ lớp 6 Giữa học kì 1

Môn: Công nghệ 6

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Bảo quản trang phục gồm những bước nào?

A. Giặt phơi, là (ủi)

B. Là (ủi), cất giữ

C. Giặt phơi, cất giữ

D. Giặt phơi, là (ủi), cất giữ

Câu 2: Vải sợi hóa học gồm:

A. sợi bông, sợi pha

B. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

C. vải sợi tổng hợp, sợi bông, sợi pha

D. vải sợi nhân tạo, sợi bông, sợi pha

Câu 3: Thế nào là mặc đẹp?

A. mặc áo quần đắt tiền

B. mặc áo quần phù hợp với lứa tuổi, công việc

C. mặc áo quần theo người nổi tiếng

D. tất cả các phương án trên

Câu 4: Trẻ sơ sinh nên chọn trang phục:

A. trang nhã, lịch sự

B. tươi sáng, rộng rãi, hình vẽ sinh động

C. hình vẽ sinh động, bó sát người

D. tối sẫm, cầu kì

Câu 5: Trang phục theo công dụng không bao gồm loại trang phục nào?

A. Trang phục bảo hộ lao động

B. Trang phục thể thao

C. Trang phục trẻ em

D. Trang phục lễ hội

Câu 6: Trang phục phù hợp với hoạt động bao gồm:

A. trang phục đi học, trang phục đi lao động

B. trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục đi lao động

C. trang phục đi học và trang phục lễ hội, lễ tân

D. trang phục đi học, trang phục đi lao động và trang phục lễ hội, lễ tân

Câu 7: Các công việc không phải làm trong gia đình là những việc gì?

A. Tạo ra nguồn thu nhập

B. Ăn uống hợp lí

C. Làm công việc nội trợ

D. Chi tiêu

Câu 8: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?

A. Đồng phục

B. Trang phục dân tộc

C. Trang phục mặc thường ngày

D. Trang phục lễ hội

Câu 9: Chức năng của trang phục:

A. Giúp con người chống nóng

B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

C. Giúp con người chống lạnh

D. Làm tăng vẻ đẹp của con người

Câu 10: Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng

B. May sát cơ thể, tay chéo

C. Đường may dọc theo thân áo, tay chéo

D. Kiểu may sát cơ thể, tay bồng

Câu 11: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục

Câu 12: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải nhân tạo

D. Vải sợi bông

Câu 13: Khâu mũi đột mau là:

A. Như khâu mũi thường

B. Mỗi mũi chỉ nổi được tạo thành bằng cách đưa kim lùi lại 3-4 canh sợi vải, rồi khâu tiến lên 3-4 khâu sợi vải

C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau

D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau

Câu 14: Cách khâu bao tay trẻ sơ sinh:

A. Khâu mặt phải vải

B. Khâu mặt trái vải

C. Khâu từng mảnh một

D. Úp hai mặt phải vào nhau

Câu 15: Nguyên liệu may áo gối gồm:

A. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng

B. Vải trắng

C. Kim, chỉ, nút

D. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút

Câu 16: Chừa đường khâu phù hợp khi khâu vòng ngoài bao ta trẻ sơ sinh:

A. 1 cm

B. 0,9 cm

C. 0,7 cm

D. 0,5 cm

Câu 1: Nêu nguồn gốc của vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học và vải sợi pha? (3đ)

Câu 2: Trang phục là gì? Nêu các loại trang phục? (2đ)

Câu 3: Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (1đ)

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Câu 1:

* Nguồn gốc:

- Vải sợi thiên nhiên: có nguồn gốc từ thiên nhiên: Thực vật (bông, đay…) và động vật (tằm…)

- Vải sợi hóa học: do con người tạo ra từ một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, nữa, dầu mỏ, than đá…

- Vải sợi pha: dệt bằng sợi pha – kết hợp 2 hoặc nhiều loại sợi khác nhau.

Câu 2:

- Trang phục: bao gồm quần áo và một số vật dụng khác đi kèm: mũ, tất…

- Các loại trang phục:

+ Theo thời tiết: mùa đông, mùa hè…

+ Theo công dụng: bảo hộ, đồng phục…

+ Theo lứa tuổi: trẻ em…

+ Theo giới tính: nam, nữ

Câu 3:

(Theo sự sáng tạo của HS).

Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ lớp 6, dưới đây là 12 Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Công nghệ 6.

Quảng cáo

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:

A. Đảm bảo chất dinh dưỡng                                 

B. Đa dạng món ăn

C. Sự hấp dẫn cho món ăn                                     

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.

B. Không cần che đậy bụi

C. Không cần che đậy côn trùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?

A. Mái nhà.                            B. Khung nhà

C. Móng nhà                         D. Sàn nhà

Câu 4. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?

A. Mái nhà.                             B. Khung nhà

C. Móng nhà                          D. Sàn nhà

Quảng cáo

Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1                                           B. 2

C. 3                                           D. 4

Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?

A. – 1oC                                    B. Trên 7oC

C. Từ 1oC đến 7oC                   D. Dưới 0oC

Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?

ANhà ở mặt phố                     B. Nhà ở chung cư

C. Nhà ở ba gian                       D. Nhà sàn

Câu 8. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Nhà nổi                                        B. Nhà sàn

C. Nhà chung cư                             D. Nhà ba gian

Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?

A.  Các loại rau                                           

B. Các loại củ.

C. Trái cây các loại                                      

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

A. Làm khô                             B. Ướp

C. Làm lạnh                            D. Đông lạnh

Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?

A. Đất                                       B. Tre

C. Thép                                    D. Gỗ

Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây

A. Vật liệu tự nhiên

B. Vật liệu nhân tạo

C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.

D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo

Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 4                                             B. 3

C. 2                                             D. 1

Câu 14. Thế nào là làm khô?

A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?

A. Cát                                        B. Xi măng

C. Nước                                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?

A. Xi măng                               B. Ngói

C. Thép                                     D. Gạch

Câu 17. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?

A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.

C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.

D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn

Câu 18. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?

A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.

C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.

D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn

Câu 19. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera.

B. Điều khiển khóa cửa.

C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà

D. Điều khiển máy thu hình

Câu 20. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển tủ lạnh.                        

B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.

C. Điều khiển camera                         

D. Thiết bị báo cháy

Câu 21. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.

A. Rán                                          B. Nướng

C. Kho                                          D. Luộc

Câu 22. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?

A. Luộc                                          B. Kho

C. Rán                                           D. Nướng

Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?

Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 24. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?

A. Đèn báo                                        

B. Chuông báo

C. Tin nhắn tự động                           

D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.

Câu 25. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng mặt trời.

C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời

D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.

Quảng cáo

Câu 26. Hãy cho biết, bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất?

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Bữa ăn số 1                                             

B. Bữa ăn số 2

C. Bữa ăn số 3                                             

D. Cả 3 bữa ăn đều hợp lí.

Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Phòng khách                       B. Phòng ngủ

C. Khu bếp                               D. Khu vệ sinh

Câu 28. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:

“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”

A. Miền Bắc                               B. Miền Trung

C. Miền Nam                             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người.

B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.

C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1                                                 B. 2

C. 3                                                 D. 4

Câu 31. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”

A. Tiện ích                                                  

B. Tiết kiệm năng lượng

C. An toàn và an ninh                                  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 33. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 34. Nhà ở có đặc điểm chung về:

A. Kiến trúc và màu sắc

B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng

C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo

D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng 

Câu 35. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1                                            B. 2

C. 3                                            D. 4

Câu 36. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:

A. 3 giờ                                      B. 7 giờ

C. 4 – 5 giờ                               D. Không quy định.

Câu 37. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?

A. Vitamin A                        B. Vitamin B

C. Vitaminh C                      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?

A. Chất liệu                          B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                          D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?

A. 1                                           B. 2

C. 3                                           D. 4

Câu 40. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?

A.  Vải sợi thiên nhiên                                 

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án Đề số 1:

1 -D

2 -A

3 -C

4 -A

5 -D

6 -D

7 -C

8 -A

9-D

10- B

11 -C

12 -D

13 -A

14 -A

15 -D

16 -A

17 -A

18 -A

19 -C

20 -A

21 -D

22 -D

23 -C

24 -D

25 -C

26 -C

27 -C

28 -C

29 -D

30 -D

31 -A

32 -A

33 -B

34 -B

35 -B

36 -C

37 -A

38 -B

39 -B

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 2. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 3. Cấu tạo của nhà ở có:

A. Phần móng nhà                                       B. Phần thân nhà

C. Phần mái nhà                                          D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Nhóm giàu chất béo                                B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất đường, bột                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?

A. Nhóm giàu chất đạm                               B. Nhóm giàu chất đường, bột

C. Nhóm giàu chất béo                                D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 6. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?

A. Thiếu chất dinh dưỡng

B. Thừa chất dinh dưỡng

C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại

D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.

Câu 7. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 8. Thế nào là ăn đúng cách?

A. Nhai kĩ                                                   B. Không đọc sách khi ăn

C. Không xem tivi khi ăn                             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây? 

A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính

B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp

C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 11. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà liên kế                                             B. Nhà sàn

C. Nhà ba gian truyền thống                        D. Nhà nổi

Câu 12. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?

A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.

B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.

C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 13. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiên shanhf theo mấy bước?

A. 4                                                             B. 3

C. 2                                                             D. 1

Câu 14. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?

A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn

B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn

C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm

D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn chính 

Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. Rất nhiều

Câu 16. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?

A. Vẽ thiết kế                                              B. Xây móng

C. Quét vôi                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?

A. Căn cứ vào loại thực phẩm.

B. Căn cứ điều kiện bảo quản

C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.

D. Không có căn cứ

Câu 19. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 20. Quy trình trộn hỗn hợp thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 21. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:

A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi

B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn

C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?

A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.

B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.

C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to

D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn

Câu 23. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 24. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 25. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. 4                                                             B. 3

C. 2                                                             D. 1

Câu 26. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 27. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 28. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?

A. Luộc                                                       B. Rán

C. Xào                                                        D. Rang

Câu 29. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”

A. Người cao tuổi                                        B. Trẻ em đang lớn

C. Trẻ sơ sinh                                              D. Người lao động nặng nhọc

Câu 30. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Bữa ăn số 1                                             B. Bữa ăn số 2

C. Bữa ăn số 3                                             D. Cả 3 bữa ăn

Câu 31. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Bạn thứ nhất                                           B. Bạn thứ hai

C. Bạn thứ ba                                              D. Cả 3 bạn đều hợp lí

Câu 32. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày                           B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng                     D. cả 3 đáp án trên

Câu 33. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là: 

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm các nguyên liệu trong hỗn hợp nước ngâm.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì                                                  C. Bơ

B. Đu đủ                                                     D. Sữa bò

Câu 36. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi                                                C. Khoai tây

B. Bí xanh                                                   D. Tất cả thực phẩm đã cho

Câu 37. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

A. Canh cua mồng tơi                        C. Rau muống luộc

B. Trứng tráng                                   D. Dưa chua

Câu 38. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Rau muống luộc                                      C. Lạc (đậu phộng) rang

B. Cá kho                                                    D. Canh cà chua

Câu 39. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?

A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.

B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.

C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.

D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.

Câu 40. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Trộn dầu giấm                               C. Ngâm chua thực phẩm

B. Luộc                                             D. trộn nộm

Đáp án Đề số 1:

1 -D

2 -C

3 -D

4 -D

5 -C 

6 -C

7 -D

8 -D

9-D

10- C

11 -A

12 -D

13 -A

14 -A

15 -D

16 -A

17 -C

18 -C

19 -B

20 -C

21 -D

22 -C

23 -C

24 -D

25 -B

26 -C

27 -B

28 -A

29 -B

30 -C

31 -C

32 -D

33 -A

34 -B

35 -C

36 -A

37 -D

38 -C

39 -C

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Thực phẩm là gì?

A. Là sản phẩm mà con người ăn sống

B. Là sản phẩm mà con người uống ở dạng tươi sống

C. Là sản phẩm mà con người ăn đã qua sơ chế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Trong chương trình các em học ở Bài 5, có mấy nhóm thực phẩm?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 3. Các em sẽ chọn ăn thêm thực phẩm nào nếu em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi?

A. Giàu chất đạm                                           B. Giàu chất béo

C. Giàu chất bột                                            D. Giàu vitamin

Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?

A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.

B. Tăng cường thị lực của mắt.

C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.

D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.

Câu 5. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?

A. Là nơi chứa đồ của gia đình.                     B. Là nơi chứa đồ của trường học.

C. Là nơi học tập của con người.                   D. Là nơi làm việc của con người.

Câu 6. Nhà ở của con người có mấy đặc điểm?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 7. Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về bữa ăn hợp lí?

A. Đầy đủ năng lượng.

B. Đủ và cân đối chất dinh dưỡng.

C. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm

D. Phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.

Câu 8. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Lên thực đơn cho bữa ăn

B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.

C. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.

D. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.

Câu 9. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?                                                                                         

A. 4                                                                B. 1

C. 2                                                                D. 3

Câu 10. Chất đạm có vai trò gì đối với con người?

A. Là nguyên liệu xây dựng tế bào.

B. Tăng sức đề kháng

C. Là nguyên liệu xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng.

D. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.

Câu 11. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí nhằm:

A. Ngăn chặn hư hỏng thực phẩm.

B. Làm chậm hư hỏng thực phẩm.

C. Ngăn chặn hoặc làm chậm hư hỏng thực phẩm.

D. Ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính vùng miền của nhà ở vùng ven biển?

A. Thấp                                                          B. Ít cửa

C. Có sàn cao.                                               D. Nhỏ

Câu 13. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 14. Phát biểu sai về vai trò của thực phẩm là:

A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm.

B. Duy trì chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng.

C. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm.

D. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người tiêu dùng.

Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 16. Phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng có mấy cách?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 17. Bảo quản kín là phương pháp bảo quản:

A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.

B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.

C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.

D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín bằng vật liệu có khả năng cách ẩm tốt

Câu 18. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?

A. Khoai tây                                                   B. Khoai lang

C. Gạo                                                           D. Tỏi

Câu 19. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. 0oC                                                            B. 15o C

C. 0oC – 150C                                                D. ≤ - 18oC

Câu 20. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?

A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.

B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh.

C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho người lao động cần lưu ý điểm nào sau đây?

A. Trang bị đủ thiết bị bảo hộ cho người lao động.

B. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn.

C. Đảm bảo an toàn về cần cẩu.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Trong gia đình, người ta thường bảo quản kín bằng cách sử dụng:

A. Hộp có nắp kín                                          B. Thùng bằng nhựa có nắp kín

C. Hộp kim loại có nắm kín                           D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 23. Chế biến thực phẩm là quá trình sử lí thực phẩm:

A. Đã qua sơ chế.                                          B. Tươi sống.

C. Đã qua sơ chế hoặc tươi sống.                  D. Đáp án khác

Câu 24. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:

A. Nguyên liệu thực phẩm.

B. Sản phẩm thực phẩm

C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm.

D. Đáp án khác

Câu 25. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm là:

A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.

B. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.

C. Bảo vệ và tăng cường sưc khỏe cho người sử dụng.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 26. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm?

A. Lên men                                                    B. Luộc, hấp

C. Đóng hộp                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?

A.

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1
B.
Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

C.

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1
D.
Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện giai đoạn nào của ngôi nhà?

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

A. Làm móng                                                 B. Dựng khung

C. Hoàn thiện                                                D. Lợp mái

Câu 29. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng?

A. Chứa nhiều chất béo.

B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.

C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe

D. Đáp án khác

Câu 30. Phương pháp chế biến thực phẩm mà đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sainh vật?

A. Lên men                                                    B. Luộc

C. Đóng hộp                                                  D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 31. Thực phẩm sau khi nấu chín, nếu ăn sau 2 giờ thì cần bảo quản ở nhệt độ là bao nhiêu?

A. Dưới 5oC                                                   B. Trên 60 oC

C. Dưới 5oC hoặc trên 60oC                          D. Dưới 5oC và trên 60oC

Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?

A. Có nguồn gốc từ Châu Âu. 

B. Chế biến chủ yếu từ rau, củ.

C. Sử dụng nhiệt

D. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe.

Câu 33. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 34. Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. 0oC                                                            B. 15o C

C. 0oC – 150C                                                D. ≤ - 18oC

Câu 35. Chọn phát biểu đúng:

A. Chế biến là một trong các phương pháp bảo quản thực phẩm.

B. Thực phẩm là một trong các phương pháp chế biến.

C. Chế biến và bảo quản thực phẩm không có liên hệ gì với nhau

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 36. Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Phân loại, lựa chọn                                   B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình

C. Chuẩn bị nước xốt.                                    D. Phối trộn

Câu 37. Phương pháp chế biến nào khiến thực phẩm sau chế biến chứa nhiều chất béo?

A. Luộc                                                          B. Đóng hộp

C. Chiên                                                        D. Sấy

Câu 38. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất?

A. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình.                 B. Chuẩn bị nước sốt

C. Trộn rau                                                   D. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu

Câu 39.  Khi chế biến thực phẩm, hành động nào dưới đây là không đúng? 

A. Rửa tay sạch. 

B. Rửa sạch và làm khô dao, thớt trước khi cắt con cá thành khúc.

C. Lấy bát vừa dùng đựng cá sống để đựng canh chua

D. Lau khô tay trước khi chế biến thực phẩm.

Câu 40. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?

A. 4                                                                B. 1

C. 2                                                                D. 3

Đáp án Đề số 1:

1 -D

2 -D

3 -D

4 -D

5 -B

6 -C

7 -C

8 -B

9-A

10- C

11 -C

12 -D

13 -C

14 -C

15 -C

16 -B

17 -D

18 -C

19 -C

20 -D

21 -D

22 -D

23 -C

24 -C

25 -D

26 -D

27 -D

28 -A

29 -C

30 -A

31 -C

32 -C

33 -B

34 -C

35 -A

36 -A

37 -C

38 -A

39 -C

40 -A

....................................

....................................

....................................

Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 năm học 2021 - 2022 của ba bộ sách mới, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!

Lưu trữ: Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 - sách cũ:

Hiển thị nội dung

    Đề kiểm tra Công nghệ lớp 6

    Thời gian: 45 phút

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là thuộc nhà ở thành phố, thị xã?

A. Nhà có nhà phụ là bếp và chỗ để dụng cụ

B. Nhà xây nhiều tầng, có khu vệ sinh kín đáo, cùng với nơi tắm, giặt

C. Nhà vệ sinh thường tách biệt so với nhà ở chính

D. Nhà chỉ có 1 phòng sinh hoạt lớn gồm phòng thờ, phòng ngủ, chỗ tiếp khách,…

Câu 2: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở là như thế nào?

A. Phù hợp với sinh hoạt gia đình

B. Các thành viên trong gia đình đều cảm thấy thoải mái

C. Xem nhà là tổ ấm của mình

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Trong phòng sinh hoạt chung không nên sắp xếp loại đồ đạc nào ?

A. Bàn tiếp khách

B. Tủ trang trí

C. Bàn học

D. Tranh treo tường

Câu 4: Nên đặt giường ở vị trí nào trong phòng?

A. Kín đáo, tránh gió bụi, ánh sáng chiếu thẳng vào.

B. Ngay cửa ra vào.

C. Chỗ yên tĩnh, đầy đủ ánh sáng như gần cửa sổ.

D. Bất kì vị trí nào trong phòng.

Câu 5: Công việc nào cần làm theo định kỳ (tuần, tháng) để giữ gìn vệ sinh nhà ở?

A. Quét nhà

B. Dọn dẹp đồ đạc cá nhân

C. Lau cửa kính

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Thiên nhiên, môi trường đã ảnh hưởng như thế nào đến nhà ở?

A. Ảnh hưởng của thiên nhiên như: lá cây, bụi…

B. Ảnh hưởng của môi trường như: bão, lũ lụt, mưa, gió…

C. Cả A và B

D. Đáp án A hoặc B

Câu 7: Tường màu xanh, màu sẩm thì chọn màu sắc của tranh như thế nào?

A. Màu sáng

B. Màu tối

C. Màu xanh đậm hơn tường

D. Màu nào cũng được

Câu 8: Chất liệu vải không để làm rèm như thế nào?

A. Vải dày, in hoa, nỉ, gấm

B. Vải thổ cẩm, dày, nặng, không bền

C. Vải mỏng như voan, ren

D. Vải bền, có độ rủ

Câu 9: Loại cây nào sau đây không sử dụng làm cây cảnh?

A. Cây bạch đàn

B. Cây hoa lan

C. Cây phát tài

D. Cây lưỡi hổ

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của hoa khô?

A. Tương đối bền, có nhiều màu sắc đa dạng

B. Giá thành cao, ít được sử dụng ở nước ta

C. Được làm khô bằng hóa chất hoặc sấy khô

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Bình có màu gì thì thích hợp cắm hoa nhiều màu sắc ?

A. Trắng

B. Xám

C. Nâu

D. Tất cả các màu trên

Câu 12: Cần chú ý gì khi trang trí bằng hoa tươi?

A. Tránh đặt bình hoa ở nơi có nắng chiếu vào, có gió mạnh

B. Không đặt bình hoa dưới quạt máy

C. Hằng ngày thay nước để hoa tươi lâu

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Quy trình cắm hoa dạng tỏa tròn không bao gồm?

A. Cắm cách cành cúc màu trắng xen lẫn vàng nhạt và vàng sẫm xung quanh

B. Cắm cành chính dài khoảng 1,5(D+h), nghiêng khoảng 10 – 150

C. Cắm thêm lá dương xỉ, hoa cúc kim… vào khoảng trống

D. Cắm 1 cành cúc màu vàng nhạt làm cành chính ở giữa bình có chiều dài = D

Câu 14: Lựa chọn phương án đúng về chiều dài của cành

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1
:

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Câu 15: Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 16: Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A. .Béo ra, thấp xuống

B. Thấp xuống, gầy đi

C. Gầy đi, cao lên

D. Béo ra, cao lên

Câu 1: (3 điểm)

a. Trình bày quy trình thực hiện cắm hoa?

b. Kể tên một số loại cây cảnh thông dụng?

Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm nhà ở miền núi?

Câu 3: (1 điểm) Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí?

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Câu 1:

a. Quy trình cắm hoa:

- Lựa chọn hoa, lá, bình cắm hoa, dạng cắm hoa sao cho phù hợp và tạo nên vẻ hài hòa giữa hoa với bình cắm; giữa bình hoa với vị trí trang trí.

- Cắt cành và cắm các cành chính trước.

- Cắt các cành phụ có độ dài khác nhau, cắm xen vào cành chính,…

- Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.

b. Một số loại cây cảnh thông dụng:

- Cây có hoa: hoa lan, hoa cẩm tú cầu, cây râm bụt,…

- Cây thường chỉ có lá: vạn niên thanh, cây si, cây tùng,…

- Cây leo, cho bóng mát: hoa giấy, ti gôn, hoàng anh…

Câu 2:

Đặc điểm nhà ở miền núi:

- Đa số dân tộc thiểu số đều ở nhà sàn.

- Phần sàn để ở và sinh hoạt.

- Dưới sàn: trước khi thường buộc trâu, bò… Ngày nay có thể xây một phần dưới sàn thành kho để dụng cụ lao động.

Câu 3:

- Cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí vì: Cây xanh quang hợp lấy khí cacbônic và thải ra khí ôxi.

Xem thêm bộ Đề thi Công nghệ lớp 6 có đáp án hay khác:

  • Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Công nghệ lớp 6 ôn thi học kì 1

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.