Chúc năm mới vui vẻ bằng tiếng anh

5. “Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year, Brings good fortune and great luck for you. Wish you Happy New Year!”

Dịch nghĩa:

Hy vọng mặt trời mới của năm mới và trăng mới của năm mới, mang lại may mắn và may mắn cho bạn, chúc bạn. Chúc mừng năm mới!

Chúc năm mới vui vẻ bằng tiếng anh

6. Wishing You A Year Filled With Great Joy Peace And Prosperit

Have A Wonderful Year Ahead Happy New Year!!!

Dịch nghĩa:

Chúc bạn và gia đình năm mới đầy niềm vui và sự thịnh vượng

Chúc một năm mới vui vẻ!

7. “Wish you a happy new year, every good present day,

Becomes a treasure for a better tomorrow,

Happy New Year!”

“Forget the pains, sorrows, and sadness behind,

Let us welcome this New Year with big smile.

Dịch nghĩa:

Chúc bạn một năm mới hạnh phúc, mỗi ngày tốt đẹp,

Trở thành một kho báu cho ngày mai tốt hơn,

Chúc mừng năm mới!”

“Hãy quên đi những đau đớn, đau khổ, và nỗi buồn đằng sau,

Hãy để chúng tôi chào đón năm mới với nụ cười to lớn,

8. “I Wish in this new year God gives You,

12 Months of Happiness,

52 Weeks of Fun,

365 Days Success,

8760 Hours Good Health,

52600 Minutes Good Luck,

3153600 Seconds of Joy … and that’s all!”

Dịch nghĩa:

“Tôi muốn trong năm mới này Thiên Chúa ban cho bạn,

Mười hai tháng dài vui vẻ

52 Tuần hạnh phúc

365 ngày thành công

8760 giờ sức khỏe

52600 phút may mắn

3153600 giây thú vị … và đó là tất cả tôi muốn chúc bạn

9. Wish you Happy New Year!”

“Wish you receive god is greatest bliss, life is happiest moments,

And luck is greatest favors this year, Wish you Happy New Year!”

Dịch nghĩa:

Chúc bạn năm mới vui vẻ! ”

“Chúc bạn nhận được thần là hạnh phúc lớn nhất, cuộc sống là những khoảnh khắc hạnh phúc nhất,

Và may mắn là điều tốt nhất trong năm nay, Chúc mừng năm mới! ”

10. “Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year,

Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year!”

Dịch nghĩa:

“Hy vọng Mặt trời mới của năm mới và trăng mới của năm mới,

Mang lại may mắn và may mắn cho bạn, Chúc bạn năm mới vui vẻ! ”

Chúc năm mới vui vẻ bằng tiếng anh

11. “I wish you scatter happiness all 365 days and get the same in return,

As well throughout this New Year, Wish you a Happy New Year!!

Dịch nghĩa:

“Tôi muốn bạn hạnh phúc trong 365 ngày và nhận được như nhau trong năm trở lại,

Cũng trong suốt năm mới này, chúc bạn năm mới vui vẻ !!

12. “Beauty..

Freshness..

Dreams..

Truth..

Imagination..

Feeling..

Faith..

Trust..

This is beginning of a new year!

“Happy new year”

Dịch nghĩa:

“Sắc đẹp, vẻ đẹp..

Tươi mát ..

Giấc mơ ..

Chân lý ..

Trí tưởng tượng ..

Cảm giác..

Đức tin ..

Lòng tin..

Đây là khởi đầu của một năm mới!

“Chúc mừng năm mới”

13. Happy New Year to you!

May every great new day

Bring you sweet surprises

A happiness buffet. Happy New Year to you,

And when the new year’s done,

May the next year be even better,

Full of pleasure, joy and fun.

A new year is like a blank book, the pen is in your hands,

It is your chance to write a beautiful story for yourself,

Happy New Year 2023

I wish U to have a

Sweetest Sunday

Marvelous Monday

Tasty Tuesday

Wonderful Wednesday

Thankful Thursday,

Friendly Friday,

Successful Saturday

Have a great year

Happy new year 2023

Dịch nghĩa:

Chúc cậu năm mới vui vẻ!

Có thể mỗi ngày mới tuyệt vời

Mang lại cho bạn những điều bất ngờ ngọt ngào

Một bữa tiệc buffet hạnh phúc. Chúc cậu năm mới vui vẻ,

Và khi năm mới kết thúc,

Có thể năm tới sẽ được tốt hơn,

Đầy niềm vui, niềm vui và niềm vui.

Một năm mới giống như một cuốn sách trống, cái bút nằm trong tay của bạn,

Đây là cơ hội của bạn để viết một câu chuyện tuyệt vời cho chính mình,

Chúc mừng năm mới 2023.

Tôi muốn bạn có một

Chủ nhật ngọt ngào nhất

Thứ hai kỳ diệu

Tasty Tuesday

Thứ tư tuyệt vời

Cảm ơn Thứ năm,

Thứ sáu Thứ sáu,

Thứ bảy thành công

Có một năm tuyệt vời

Chúc mừng năm mới năm 2023

14. When u r lonely,

I wish u Love!

When u r down,

I wish u Joy!

When u r troubled,

I wish u Peace!

When things seem empty,

I wish u Hope!

And I wish U Too..

Have A Happy New Year 2023 !!!

Dịch nghĩa:

Khi cô đơn,

Tôi mong bạn có tình yêu!

Khi bạn gục ngã,

Tôi hi vọng bạn tìm thấy niềm vui!

Khi bạn gặp rắc rối,

Tôi mong bạn an yên!

Khi mọi thứ dường như trống rỗng,

Tôi mong bạn vẫn tiếp tục hy vọng!

Và tôi cũng ao ước rằng ..

Bạn có một năm 2023 thật hạnh phúc!!!

 15. My best wishes for you,

 Great start for Jan,

Love for Feb,

peace for March,

No worries for April,

fun for May,

Joy for June to Nov,

happiness for Dec.

Have a lucky and wonderful 2023 “HAPPY NEW YEAR”

Dịch nghĩa:

Hy vọng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn,

Bắt đầu tuyệt vời cho tháng giêng,

Tình yêu cho tháng hai,

Hòa bình cho tháng ba,

Không có lo lắng cho tháng tư,

Vui vẻ cho tháng Năm,

Niềm vui từ tháng 6 đến tháng 11,

Hạnh phúc cho tháng mười hai

Có may mắn và tuyệt vời năm 2023 “CHÚC MỪNG NĂM MỚI”

Chúc năm mới vui vẻ bằng tiếng anh

16. New Year 2022 to I wish your family always happy, happy and lucky! Happy New Year!

Dịch nghĩa:

Năm mới 2022 đến tôi chúc gia đình bạn luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn! Chúc mừng năm mới! 

17. Dear Mother, I would like to send New Year greetings to my mother. I wish I could be there in a new year with my mother but I can not. I send this little gift is my love and affection. I hope that the mother would like a gift. Wish your mother a happy new year, always young and healthy. Wait a day for my mother. Mom I love you so much!

Dịch nghĩa:

Mẹ yêu dấu, con xin gửi lời chúc mừng năm mới tới mẹ. Con ước gì mình có thể có mặt ở đấy đòn năm mới cùng mẹ nhưng con không thể. Con gửi cùng món quà nhỏ này là tình yêu và lòng thành kính mến của con. Con hy vọng mẹ sẽ thích món quà đó. Chúc mẹ của con một năm mới thật vui vẻ, luôn trẻ khỏe và xinh đẹp. Chờ ngày con về mẹ nhé. Con yêu mẹ nhiều!

18. Everything as you wish it to be, milliard events dreamily, working as poetry, life is as Glad as music, consider money as garbage, consider argent as straw, loyalty with cooked rice, sharply cinnabar with rice noodle.

Dịch nghĩa

Tất cả mọi thứ bạn muốn, những sự kiện bằng tiền bạc mơ màng, làm việc như thơ ca, cuộc sống cũng tuyệt vời như âm nhạc, xem tiền như rác, coi như là rơm, lòng trung thành với cơm nấu chín, xào xạc bằng mì gạo.