Chu trình thành là chu trình

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chu trình", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chu trình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chu trình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chu trình lẻ: là chu trình có độ dài lẻ.

2. CHU TRÌNH TÓC

3. Chu trình Euler.

4. Những chu trình như vậy được gọi là những chu trình không hoàn toàn.

5. Các chu trình cần yếu

6. PHÁ VỠ CHU TRÌNH HBV

7. Chu trình của nước trên đất ra sao và Kinh-thánh nói gì về chu trình này?

8. Giờ tôi muốn nói về ý tưởng biến chu trình thẳng thành một chu trình khép kín.

9. 8 Các chu trình cần yếu

10. Chu trình của nước là gì?

11. Chu trình tạo mưa thay đổi.

12. Thực hiện chu trình khóa kín.

13. Chu trình lạ lùng của nước

14. Vậy, đó là chu trình đảo lộn hoàn chỉnh 1 chu trình rất hiệu quả và dễ dàng thực hiện

15. Và chu trình củng cố tiếp nối.

16. 9 Hãy xem xét chu trình oxy.

17. Hãy nghĩ nó như một chu trình.

18. □ Chu trình của nước đi theo cách nào?

19. Carbon là thành phần của một chu trình.

20. Chu trình này cứ thế tự tuần hoàn.

21. Chu trình thiên nhiên lặp lại (5-7)

22. Sông là một phần của chu trình nước.

23. Hiệu suất của chu trình Alanine có phần sút kém hơn so với chu trình Cori, nguyên do là một phần năng lượng do chu trình alanine sản sinh ra được dùng trong công đoạn sản sinh urê.

24. Fumarat cũng là sản phẩm của chu trình ure.

25. Như thế, chu trình của nước mới hoàn tất.

26. Đây là một chu trình tương đối khép kín.

27. Lời giải đáp nằm trong chu trình của oxy.

28. Do đó nó là một chu trình vô tận.

29. Sau đó thì chu trình lại tự lặp lại.

30. Theo chu trình thẳng: Lấy, sản xuất, loại thải.

31. Và cứ thế chu trình cứ tiếp diễn vô tận.

32. Chu trình Brayton là một chu trình nhiệt động lực học, đặt tên theo George Brayton (1830-1892), một kỹ sư người Mỹ, người đã phát triển nó.

33. Chu trình chuyển sunfua hóa là một chu trình trao đổi chất bao hàm sự hoán chuyển giữa cysteine và homocysteine thông qua chất trung gian là cystathionine.

34. Chu trình năng lượng của chiếc máy này rất đặc trưng.

35. Tôi sống trong chu trình của ánh sáng và bóng đêm.

36. Khi hít khí oxy, chúng ta hoàn tất chu trình ấy.

37. Chu trình của nước: Nước rất cần thiết cho sự sống.

38. Nhưng 20 năm bằng 2 chu trình lai tạo cho ngô.

39. Chúng ta đang tấn công chu trình từ cả hai phía.

40. Cây là một đồ thị liên thông không có chu trình.

41. Vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitơ như nói trên, cũng như trong chu trình liên hệ đến cacbon đioxyt và một số nguyên tố.

42. Và công nghệ không dây sẽ làm chu trình này hoàn tất.

43. Một đường đi như vậy được gọi là một chu trình Euler.

44. Chúng là những bằng chứng mạnh nhất cho giả thuyết chu trình "methanological" (methane học) từ lâu trước đó (tương tự như chu trình thuỷ học trên Trái Đất) trên Titan.

45. Câu trả lời nằm trong các chu trình thiên nhiên như: chu trình của nước, khí cacbon, oxy và nitơ, được giải thích và trình bày đơn giản trong bài này.

46. Trong chu trình axit citric, tất cả những chất trung gian (ví dụ: citrate, iso-citrate, alpha-ketoglutarate, succinate, fumarate, malate và oxaloacetate) được tái sinh trong suốt mỗi vòng chu trình.

47. Do đó, đầu ra của một chu trình là đầu vào của chu trình kia, và tất cả những điều này diễn ra một cách sạch sẽ, hiệu quả và thầm lặng.

48. Chứng hói đầu xảy ra khi chu trình tóc trở nên bất thường.

49. (2) Khi hít vào khí oxy, chúng ta hoàn tất chu trình ấy.

50. Chu kỳ sống của một sợi tóc được gọi là chu trình tóc.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "chu" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "chu" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

chu chuyển, chu chéo, chu cảnh, chu cấp, chu du, chu kỳ, chu kỳ kinh nguyệt, chu kỳ kinh tế, chu kỳ kế toán, chu kỳ mặt trăng, chu kỳ sinh sản, chu kỳ sống, chu niên, chu sa, chu san, chu toàn, chu tri, chu trình, chu trần, chu tuyền, chu tất, chu vi, chu đáo