Bureau de change la gi

Ý nghĩa của từ bureau de change là gì:

bureau de change nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ bureau de change Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bureau de change mình


1

0

Bureau de change la gi
  0
Bureau de change la gi

quầy đổi tiền



Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bureau de change", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bureau de change, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bureau de change trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. The Bureau de Change introduces special cards to the deck.

2. Then the bureau de change pops up and introduces cohesiveness as a measure of ease-of-change.

3. Even so, it is likely to be much better than that obtainable in hotels or bureau de change.

4. Visitors with pre-booked package deals are usually taken to their accommodation by coach or minibus. Facilities: Bank/bureau de change, internet cafe, bars, restaurants, tourist information, duty-free shop, post office and car hire.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bureau de change", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bureau de change, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bureau de change trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. This is a striking change from the earlier system of de Garlandia.

Đây là một thay đổi lớn lao so với hệ thống ký âm của Garlandia trước đó.

2. Following this change of events, the hotel was sold to the widowed Françoise de Mailly, wife of the dead marquis de La Vrillière.

Vì vậy, toà nhà đã được bán cho góa phụ Françoise de Mailly - vợ của Hầu tước quá cố de La Vrillière.

3. Bureaux de change or currency transfer companies provide low-value foreign exchange services for travelers.

Đại lý thu đổi ngoại tệ hoặc các công ty chuyển tiền cung cấp dịch vụ ngoại hối có giá trị thấp cho du khách.

4. de den, de di

easy come, easy go

5. Now, this Bureau for the...

Cái Cục gì đó...

6. You think to challenge East Bureau!

Các ngươi kết Đảng chống lại Đông Xưởng chết một sống một

7. You'll head the Bureau by then.

Lúc đó chắc cô sẽ đứng đầu Bureau rồi.

8. Got a permission slip from the Bureau.

Tôi có lệnh cho phép từ Cục.

9. The French bureau with the chiming clock.

Bàn giấy kiểu Pháp, đồng hồ Ý?

10. He's the head of treasury's L.A. bureau.

hắn chính là lãnh đạo của bộ phận quản lý ngân khố Los Angeles

11. It was my first case at the bureau.

Là vụ đầu của tôi ở cục đấy.

12. What's he got to do with the bureau?

Hắn có liên quan gì đến cục an ninh chứ?

13. "Los goles de Zárate valen 22 millones de dólares" .

Lễ đăng quang xa hoa tiêu tốn 22 triệu USD.

14. Any Bureau agent could have investigated this homicide.

Ai trong Cục chẳng phá được vụ án mạng này

15. The bureau is impressed with your investigative talents.

Lãnh đạo vô cùng yêu thích năng lực phân tích vụ án của anh.

16. This design bureau produced mostly bombers and airliners.

Văn phòng thiết kế này đã chế tạo hầu như toàn bộ máy bay ném bom và máy bay dân dụng.

17. Verdelis, Nikolaos: "Le diolkos de L'Isthme", Bulletin de Correspondance Hellénique, Vol.

Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2011. ^ Verdelis, Nikolaos: "Le diolkos de L'Isthme", Bulletin de Correspondance Hellénique, Vol.

18. Just run the goddamn bureau any way you like.

Cứ điều hành cái văn phòng này theo kiểu mà ông thích.

19. The experiment is the entire focus of the Bureau.

Tất cả mọi người ở Cục đều tập trung vào thí nghiệm.

20. De facto landmines.

Những quả bom nổ chậm vẫn còn đó.

21. Baixa de l'arbre.

Lá từ cây Chè vằng.

22. In 12th century France the courratiers de change were concerned with managing and regulating the debts of agricultural communities on behalf of the banks.

Trong thế kỷ 12 ở nước Pháp, các courratiers de change lo lắng về việc quản lý và điều chỉnh các khoản nợ của các phường hội nông nghiệp với ngân hàng.

23. De Chineezen te Batavia en de troebelen van 1740 (in Dutch).

De Chineezen te Batavia en de troebelen van 1740 (bằng tiếng Hà Lan).

24. De-cor-um.

Lẳng lơ.

25. Églises de Paris.

Giáo xứ Paris.

bureau de change

noun masculine

bản dịch bureau de change

+ Thêm

  • quầy đổi tiền

Banques, bijouteries, bureaux de change, casinos.

Họ đánh vào các ngân hàng, các cửa hàng đồ trang sức, trao đổi tiền, sòng bạc.

Ils proviendraient du hold-up du bureau de change de Tsim Sha Tsui.

Điều tra sơ bộ cho biết có thể liên quan tới vụ cướp ở Tiêm Sa Nhai tuần trước.

Je peux toujours louer une chaise de bureau et changer de carrière.

Tôi luôn có thể thuê một ghế tàu và xem xét lại sự nghiệp của tôi.

D’autres noms sont suggérés, et c’est « Cave Junction » qui sera adopté en 1936 par l’United States Board on Geographic Names ; le bureau de poste change de nom la même année.

Trong số nhiều cái tên khác được đề nghị là "Cave Junction" đã được Ban đặc trách về địa danh của Hoa Kỳ thông qua vào năm 1936 và bưu điện cũng được đổi tên trong năm đó.

Il s'agit d'un avis de changement de zonage pour un nouvel immeuble de bureaux pour que le quartier sache ce qui se passe.

Nó là thông cáo về việc thay đổi kết cấu quy vùng cho 1 tòa nhà văn phòng mới. để cho người dân quanh vùng này biết điều gì đang diễn ra.

Et puis, lors de ma 3ème année d'études, il m’arriva quelque chose de bizarre sur le chemin du bureau, qui en fait a changé le cours de ma vie.

Ba năm sau khi tôi bắt đầu khóa học một điều thú vị đã diễn ra trên đường đến văn phòng, điều đã thực ra thay đổi hoàn toàn chí hướng của đời tôi.

Et puis, lors de ma 3ème année d'études, il m'arriva quelque chose de bizarre sur le chemin du bureau, qui en fait a changé le cours de ma vie.

Ba năm sau khi tôi bắt đầu khóa học một điều thú vị đã diễn ra trên đường đến văn phòng, điều đã thực ra thay đổi hoàn toàn chí hướng của đời tôi.

Le taux de change est calculé sur la base du taux en vigueur au bureau de poste local le jour où vous récupérez votre paiement.

Tỷ giá hối đoái sẽ được tính theo tỷ giá được sử dụng bởi đại lý bưu điện địa phương vào ngày bạn nhận thanh toán.

Ce dossier contient tous les fichiers que vous voyez sur votre bureau. Vous pouvez changer l' emplacement de ce dossier si vous le souhaitez, et son contenu sera automatiquement déplacé vers son nouvel emplacement

Thư mục này chứa các tập tin mà bạn xem trên màn hình nền. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm mới

Notre activité a changé en 1968 lorsque j’ai été appelé au bureau de la filiale de Tokyo pour faire des travaux de traduction.

Chúng tôi đổi nhiệm sở vào năm 1968 khi tôi được gọi về văn phòng chi nhánh ở Tokyo để làm công việc dịch thuật.

Et donc il sabordé par - les femmes étaient simplement se étayage sur le bureau dans la pièce voisine, afin de prendre une pause - changer la direction de son parcours à quatre reprises.

Và do đó, ông scuttled - những người phụ nữ chỉ chống đỡ bản thân lên trên bàn viết ở phòng bên cạnh để có được xả hơi - thay đổi hướng của mình con đường bốn lần.

Avec l’accroissement et les changements politiques, il a fallu ouvrir de nouveaux bureaux à Ljubljana (Slovénie) et à Skopje (Macédoine), mais aussi à Belgrade et à Zagreb.

Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia).

Nous serions reconnaissants aux membres de l’association qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir au cours du mois de juillet.

Bây giờ là lúc các hội viên của Hội nên báo cho Văn Phòng Thư Ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.

Nous serions reconnaissants aux membres de l’association qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs leur parviennent au cours du mois de juillet.

Bây giờ là lúc các hội viên của Hội nên báo cho Văn Phòng Thư Ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.

Nous serions reconnaissants aux membres de l’association qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs leur parviennent au cours du mois de juillet.

Các hội viên của Hội nên báo ngay cho Văn Phòng Thư Ký biết nếu thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.

Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet.

Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.

Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet.

Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.

Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet.

Đây là lúc các hội viên của Hội đồng nên báo cho Văn phòng Thơ ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ trong tháng 7.

Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir au cours du mois de juillet.

Các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết ngay từ bây giờ nếu có sự thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.