Breathe là gì

Nghĩa của từ breathe

trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt

Ngoại Động từ
1. hít, thở
2. thốt ra, nói lộ ra
3. thở ra
4. truyền, thổi vào
5. biểu lộ, toát ra, tỏ ra
6. để cho thở, để cho lấy hơi
7. làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi

Nội Động từ
1. thở, hô hấp
2. sống, hình như còn sống
3. thổi nhẹ (gió)
4. nói nhỏ, nói thì thào
5. nói lê

Những mẫu câu có liên quan đến "breathe"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "breathe", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ breathe, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ breathe trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Breathe in.

Hít vào.

2. Breathe.

Hít thở.

3. Just breathe.

Cứ hít thở sâu.

4. Hard to breathe!

Thực sự rất... khó thở!

5. Don't breathe this!"

Đừng dùng dằng như thế!"

6. I can't breathe.

Tôi thấy khó thở.

7. I breathe slowly.

Ta thở chầm chậm

8. Now breathe deeply.

Giờ đây, hít sâu vào.

9. I could barely breathe.

Tôi khó thở.

10. "Don't Breathe, Don't Drink".

Ăn không tới chán; uống không quá nhiều."

11. You won't breathe nothin'.

Các người sẽ không thở gì hết.

12. He's struggling to breathe.

Nó đang ngạt hơi.

13. You can't breathe in here!

Ở đây chẳng có tí không khí nào!

14. Don't breathe the toxic gas.

Đừng hít khí độc.

15. And hardly stop to breathe.

Và gần như không ngừng lại để thở.

16. Purple sponges breathe water like air.

Bọt biển tím hít thở nước như không khí.

17. And these fossils still breathe.

Và những hoá thạch này vẫn sống.

18. Guys, I can't breathe very well.

Các cậu, mình còn thấy khó thở.

19. You breathe in that coal dust...

Các anh phải hít thở các bụi than đó...

20. That should help you breathe better.

Như thế cô sẽ thở dễ hơn.

21. " your huddled masses yearning to breathe free "?

" sự khao khát được hít thở bầu không khí tự do của bạn " rồi chứ?

22. Hold me so tight I can't breathe!

Hãy ôm chặt em, chặt như thể anh có thể làm em chết ngạt!

23. They can breathe fire quite readily.

Nó cháy dễ dàng tạo ra khói.

24. Breathe the free air again, my friend.

Hãy hít thở không khí tự do, bạn già của ta.

25. Your muscles freeze, you can' t breathe

Bắp thịt của ông sẽ cứng lại, không thở được

26. Be hard to breathe, hard to swallow.

Chắc phải khó thở, khó nuốt.

27. Breathe through the heats of our desire

Bừng sáng xuyên qua sức nóng của đam mê

28. The worms can't breathe outside the fog.

Sâu không thể thở bên ngoài sương mù.

29. Now stand back and let me breathe!

Bây giờ lui lại để cho tôi thở!

30. So I don't have to, you know, breathe!

Cho nên tôi không cần thở.

31. Mr. White said the fumes aren't good to breathe.

Lão White bảo hơi bốc lên hít vào không tốt đâu.

32. Unlike Sumo, he can breathe fire and can fly.

Sau khi nổ, axeton bay hơi đến những nguồn cháy khác và tiếp tục gây cháy nổ.

33. The very air you breathe is a poisonous fume.

Không khí để thở cũng độc địa.

34. This is your chance to breathe easy again.

Đây là cơ hội để ông lại được thở dễ dàng đấy.

35. Then, a third thing happens: the desire to breathe.

Khó khăn thứ ba là mong muốn được thở.

36. Breathe deeply, and picture clean air filling your lungs.

Hít thở sâu, và hình dung không khí trong lành đang tràn vào phổi.

37. To breathe, this air is really clean and really fresh.

Cho việc hít thở, không khí này thực sự tươi mát và sạch sẽ.

38. Breathe deeply so your breathing remains calm , regular and deep .

Hãy hít thở sâu để hơi thở của bạn được bình tĩnh , đều và sâu .

39. Most of us do n't breathe as deeply as we should .

Hầu hết chúng ta không hít thở sâu như chúng ta nên làm như vậy .

40. Cold weather can make it harder for patients to breathe.

Bệnh ngày một nặng khiến việc nhai nuốt của bệnh nhân trở nên khó khăn.

41. I feel like I can breathe in here, you know?

Cảm thấy dễ thở trong này, em hiểu không?

42. They blast out gases that transform the air we breathe.

Nó phun ra những chất khí chuyển biến thành khí ta thở.

43. Take the tank down so you can breathe

Mang bình dưỡng khí xuống để bạn có thể thở được

44. We have all been trained not to breathe during the raids.

Chúng ta đều đã học cách nín thở trong những cuộc không kích rồi.

45. Other side effects include paralysis resulting in the inability to breathe.

Các tác dụng phụ khác có thể kể đến như tê liệt, dẫn đến việc khó thở.

46. I get a breath of tear gas and I can't breathe.

Tôi nhận ra tiếng xì của hộp hơi cay và tôi không thể thở.

47. And when she'd hug me, I'd breathe her in... so deep.

Khi mẹ ôm hôn tôi, tôi hít hơi thở của mẹ vào... thật sâu.

48. You breathe this fetid air of Rome, but you are not Roman.

Chú thở thứ không khí hôi hám của La Mã, nhưng chú không phải dân La Mã.

49. Merely to breathe in the Hellenistic period involved absorption of Greek culture!

Chỉ cần sống trong thời kỳ văn hóa Hy Lạp là hấp thụ nền văn hóa Hy Lạp!

50. In that case he must own the very air we breathe.

Người dùng đã phải hít chính thứ hơi bốc lên đó.