Tiêm vitamin K cho trẻ sơ sinh đã trở thành khuyến cáo bắt buộc ở mọi trẻ, ngay sau khi chào đời. Chỉ với 1 mũi tiêm trẻ sẽ được bảo vệ khỏi nguy cơ xuất huyết do thiếu hụt vitamin K cho đến tận 6 tháng tuổi. Cha mẹ đừng vì sợ con bị đau mà trì hoãn mũi tiêm hay thay đổi hình thức bổ sung vitamin K cho con. Việc làm này sẽ dễ đẩy trẻ vào hàng loạt di chứng không thể khôi phục được trong những năm tháng sau đó của cuộc đời. BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Bình Định. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng cho Ban Tổ chức Tỉnh ủy, các Sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở, đơn vị trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây viết gọn là Sở, ngành); Ban Tổ chức huyện ủy, thị ủy, thành ủy, các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị của trung ương, của tỉnh đóng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (sau đây viết gọn là Phòng, ban); Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. Điều 2. Căn cứ Quyết định phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, Thủ trưởng các Sở, ngành; Phòng, ban và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo thực hiện và giám sát, kiểm tra việc thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định. Điều 3. Giao Cục Thống kê hướng dẫn thực hiện và làm đầu mối tổng hợp biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã kèm theo Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Thủ trưởng các Sở, ngành; Thủ trưởng các Phòng, ban; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - CT, các PCT UBND tỉnh; - LĐ VPUBND tỉnh; - Lưu: VT, P. KSTTHC, K3. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Tuấn Thanh BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh) 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Mục đích Biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng đối với Ban Tổ chức tỉnh ủy, các Sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở, đơn vị trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây viết gọn là Sở, ngành); Ban Tổ chức huyện ủy, thị ủy, thành ủy, các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị của trung ương, của tỉnh đóng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (sau đây viết gọn là Phòng, ban); Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. 1.2. Phạm vi thống kê Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được giao. Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc quyền quản lý của địa phương. 1.3. Đơn vị báo cáo Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân các cấp tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đã được giao quản lý. 1.4. Đơn vị nhận báo cáo Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo. 1.5. Ký hiệu biểu Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (Báo cáo Sở, ngành và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh); lấy chữ H (Báo cáo huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với các Phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp huyện); lấy chữ X thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp 2 năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.2N/T0903-CT “Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp” (001 là số thứ tự biểu do Sở công Thương chủ trì thực hiện; 2N là chu kỳ báo cáo 2 năm; T0903 là chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do Sở Công Thương chủ trì thực hiện; CT là Sở Công Thương chủ trì thực hiện biểu mẫu này). Lưu ý: Một chỉ tiêu thống kê có thể thu thập thông tin từ nhiều biểu quy ước ký hiệu biểu bổ sung số thứ tự theo số tự nhiên 1, 2, 3 … sau dấu (.) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T0101.1-TNMT; một biểu thu thập nhiều chỉ tiêu quy ước ký hiệu biểu bổ sung 2 số ký hiệu sau của mã chỉ tiêu sau dấu (-) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT. 1.6. Kỳ báo cáo Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được quy định cụ thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:
đ) Báo cáo thống kê năm.
1.7. Thời hạn nhận báo cáo Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê. Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước. Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo. 1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Hệ thống ngành kinh tế quốc dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành. 1.9. Phương thức gửi báo cáo Các đơn vị gửi báo cáo thống kê bằng văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua hệ thống phần mềm báo cáo điện tử đến cơ quan thống kê trên địa bàn tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo thời gian quy định trên từng biểu mẫu. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị hoặc báo cáo điện tử (được ký số) để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. 2. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN Báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (ban hành theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) bao gồm 80 biểu thu thập thông tin từ các cơ quan, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 biểu; 2. Sở Khoa học và Công nghệ: 02 biểu; 3. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 biểu; 4. Sở Thông tin và Truyền thông: 02 biểu; 5. Sở Y tế: 04 biểu; 6. Sở Du lịch: 01 biểu; 7. Sở Nội vụ: 04 biểu; 8. Sở Tư pháp: 04 biểu; 9. Công an tỉnh: 03 biểu; 10. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh: 02 biểu; 11. Tòa án nhân dân tỉnh: 03 biểu; 12. Ban Tổ chức Tỉnh ủy: 01 biểu; 13. Sở Tài chính: 02 biểu 14. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh: 02 biểu; 15. Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 biểu; 16. Sở Công Thương: 05 biểu; 17. Sở Xây dựng: 04 biểu; 18. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 biểu; 19. Sở kế hoạch và Đầu tư: 07 biểu; 20. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 01 biểu; 21. Chi nhánh Ngân hàng phát triển: 02 biểu; 22. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất: 01 biểu; 23. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 biểu; 24. Các Sở và đơn vị tương đương/ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh: 03 biểu. PHỤ LỤC I: DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định) TT chung TT từng sở, ngành Tên biểu Ký hiệu biểu Kỳ báo cáo Ngày nhận báo cáo 1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 1 1 Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý 001.N/T0101.1- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 2 2 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp 002.N/T0101.2- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 3 3 Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp 003.N/T0101.3- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 4 4 Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố 004.N/T0101.4- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 5 5 Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố 005.N/ T0101.5- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 6 6 Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên 006.5N/T2105- TNMT 5 Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 7 7 Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất 007.5N/T2106- TNMT 5 Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 8 8 Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý 008.N/T2107- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 9 9 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý 009.N/T2108- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 10 10 Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên 010.N/T2111- TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 11 11 Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường 003.N/T2109- KHCN Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 12 1 Số tổ chức khoa học và công nghệ 001.N/T1401- KHCN Năm Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra 13 2 Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 002.2N/T1402- KHCN 2 Năm Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra 3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 14 1 Giáo dục mầm non 001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT Năm Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo 15 2 Giáo dục phổ thông 002.N/T1506-07- 08-09-10-11-12-14- GDĐT Năm Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo 16 3 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông 003.N/T1513- GDĐT Năm Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo 4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 17 1 Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet băng rộng 001.H/T1301- 04- TTTT Tháng, quý, năm Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 18 2 Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động 002.N/T1309-TTTT Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 5. SỞ Y TẾ 19 1 Số bác sĩ và giường bệnh 001.N/T1601-YT Năm Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo 20 2 Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin 002.N/T1604-YT Năm Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo 21 3 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng 003.N/T1605-YT Năm Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo 22 4 HIV VÀ AIDS 004.N/T1606-07- YT Năm Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo 6. SỞ DU LỊCH 23 1 Số lượt khách du lịch nội địa 001.H/T1702- VHTTDL Quý, năm Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 7. SỞ NỘI VỤ 24 1 Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân 001.K/T0210-NV Nhiệm kỳ Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh) 25 2 Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ 002.N/T0211-NV Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 26 3 Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp 003.5N/T0302.1-NV 5 Năm Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra 27 4 Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp 004.5N/T0302.2-NV 5 Năm Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra 8. SỞ TƯ PHÁP 28 1 Số cuộc kết hôn 001.N/T0111-TP Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 29 2 Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai 002.N/T0115-TP Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 30 3 Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử 003.N/T0116-TP Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 31 4 Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý 004.N/T2004-TP Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 9. CÔNG AN TỈNH 32 1 Tai nạn giao thông 001.H/T1901-CA Tháng, 6 tháng, năm Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo 33 2 Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại 002.H/T1902-CA Tháng, 6 tháng, năm Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo 34 3 Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy 003.H/T1903-CA Tháng, 6 tháng, năm Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo 10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH 35 1 Số vụ án, số bị can đã khởi tố 001.H/T2001-VKS 6 tháng, năm Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 36 2 Số vụ án, số bị can đã truy tố 002.H/T2002-VKS 6 tháng, năm Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH 37 1 Số vụ ly hôn 001.N/T0113-TA Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 38 2 Tuổi ly hôn trung bình 002.N/T0114-TA Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 39 3 Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm 003.N/T2003-TA Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY 40 1 Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng 001.K/T0209-BTC Nhiệm kỳ Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh) 13. SỞ TÀI CHÍNH 41 1 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh 001.H/T0601-TC Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm - Số liệu ước tính: Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo - Số liệu sơ bộ: Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo. Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo - Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2 42 2 Chi ngân sách nhà nước tỉnh 002.H/T0602-TC Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm - Số liệu ước tính: Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo - Số liệu sơ bộ: Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo. Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo - Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2 14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH 43 1 Số dư huy động vốn, dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 001.H/T0701-02- NHNN Tháng, quý, năm Ước tính tháng: Ngày 19 hàng tháng Sơ bộ tháng: Ngày 19 của tháng sau tháng báo cáo Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5 Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9 Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5 Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9 Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo 44 2 Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ 002.H/T0703- NHNN Tháng, quý, năm 30 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo 15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH 45 1 Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp 001.N/T0704-05-06.1-BHXH Năm Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo 46 2 Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương 002.N/T0704-05- 06.2-BHXH Năm Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo 47 3 Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp 003.N/T0707.1- BHXH Năm Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo 48 4 Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương 004.N/T0707.2- BHXH Năm Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo 49 5 Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp 005.H/T0708- BHXH Quý, năm Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5 Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9 Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5 Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9 Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo 16. SỞ CÔNG THƯƠNG 50 1 Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp 001.2N/T0903-CT 2 Năm Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9 51 2 Số lượng chợ 002.N/T1004.1-CT Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 52 3 Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại 003.N/T1004.2-CT Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 53 4 Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử 004.2N/T1306-CT 2 năm Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 54 5 Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường 005.N/T2110-CT Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 17. SỞ XÂY DỰNG 55 1 Số lượng đô thị 001.N/T0117-XD Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 56 2 Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm 002.N/T0409-XD Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 57 3 Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm 003.N/T0410-XD Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 58 4 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung 004.N/T1805-XD Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 59 1 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu 001.N/T0814- NNPTNT Năm Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo 60 2 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn 002.N/T1806- NNPTNT Năm Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo 61 3 Diện tích rừng hiện có 003.N/T2101- NNPTNT Năm Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo 62 4 Diện tích rừng bị thiệt hại 004.H/T2102- NNPTNT Quý, năm Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo 63 5 Tỷ lệ che phủ rừng 005.N/T2103- NNPTNT Năm Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo 64 6 Thiên tai và mức độ thiệt hại 006.H/T2104- NNPTNT Tháng, năm Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo 19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 65 1 Doanh nghiệp đăng ký thành lập 001.T/T0305- KHĐT Tháng Ngày 22 tháng báo cáo 66 2 Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động 002.T/T0306.1- KHĐT Tháng Ngày 22 tháng báo cáo 67 3 Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể 003.T/T0306.2- KHĐT Tháng Ngày 22 tháng báo cáo 68 4 Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký 004.H/T0401.1- KHĐT Tháng, năm Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo 69 5 Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực 005.N/T0401.2- KHĐT Năm Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo 70 6 Số dự án và vốn đầu tư trong nước 006.H/T0401.3- KHĐT Tháng, năm Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo 71 7 Lũy kế các dự án đầu tư trong nước còn hiệu lực 007.H/T0401.3- KHĐT Tháng, năm Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo 20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI 72 1 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo 001.H/T0203- LĐTBXH Quý, năm Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 21. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN 73 1 Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước 001.Q/T0402.1- NHPT Quý Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo 74 2 Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước 002.N/T0402.2- NHPT Năm Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo 22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT 75 1 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường 001.N/T2109- KCNCX Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 23. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH 76 1 Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến 003.N/T1311-TTTT Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 77 2 Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến 004.N/T1312-TTTT Năm Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 24. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG* 78 1 Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý 001.T/T0402.3-SN Tháng Ngày 15 tháng báo cáo 79 2 Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý 002.T/T0402.4-SN Tháng Ngày 15 tháng báo cáo 80 3 Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm 003.Q/T0405-SN Quý Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý I Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm Ghi chú: * Các biểu tại mục này áp dụng cho tất cả các đơn vị có phát sinh đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý. 3. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN Báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện (ban hành theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) bao gồm 37 biểu thu thập thông tin từ các cơ quan, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau: 1. Đất đai, Dân số và Bình đẳng giới: 09 biểu; 2. Kinh tế: 13 biểu; 3. Xã hội và Môi trường: 15 biểu. PHỤ LỤC II DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI PHÒNG, BAN, NGÀNH (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh) STT Tên biểu Ký hiệu biểu Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện Kỳ báo cáo Ngày nhận báo cáo A B C D E G I Đất đai, Dân số và Bình đẳng giới 1 Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý 001.N/H0101. 1-TNMT Phòng Tài nguyên và Môi trường Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo 2 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp 002.N/H0101. 2-TNMT Phòng Tài nguyên và Môi trường Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo 3 Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp 003.N/H0101. 3-TNMT Phòng Tài nguyên và Môi trường Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo 4 Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn 004.N/H0101. 4-TNMT Phòng Tài nguyên và Môi trường Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo 5 Số cuộc kết hôn 005.N/H0103- TP Phòng Tư pháp Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 6 Số vụ ly hôn 006.N/H0104- TA Tòa án nhân dân huyện Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo 7 Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh 007.N/H0105- TP Phòng Tư pháp Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 8 Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử 008.N/H0106- TP Phòng Tư pháp Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 9 Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng 009.K/H0107- BTC Ban Tổ chức huyện ủy/thị ủy/thành ủy Nhiệm kỳ Đầu nhiệm kỳ (Sau 30 ngày sau đại hội cấp huyện) II Kinh tế 10 Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp 001.5N/H0202 .1-NV Phòng Nội vụ 5 năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra 11 Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp 002.5N/H0202 .2-NV Phòng Nội vụ 5 năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra 12 Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý 003.T/H0205. 1-KT/TC, BQL Đơn vị báo cáo: Phòng Tài chính - Kế hoạch Đơn vị phối hợp: Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng; Ban quản lý dự án thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Tháng Ngày 15 tháng báo cáo 13 Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý 004.T/H0205. 2-KT/TC, BQL Đơn vị báo cáo: Phòng Tài chính - Kế hoạch Đơn vị phối hợp: Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng; Ban quản lý dự án thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Tháng Ngày 15 tháng báo cáo 14 Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm 005.Q/H0205- KT/TC, BQL Đơn vị báo cáo: Phòng Tài chính - Kế hoạch Đơn vị phối hợp: Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng; Ban quản lý dự án thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Quý Ngày 15 tháng 3: Báo cáo Quý I năm báo cáo Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng năm báo cáo Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng năm báo cáo Ngày 15 tháng 11: Báo cáo năm báo cáo 15 Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện 006.N/H0206- CTK Cục Thống kê tỉnh Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm Báo cáo Quý ngày 10/4; 10/6; 10/10; 10/12 Báo cáo năm ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo 16 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện/thị xã/ thành phố 007.H/H0207- TCKH Phòng Tài chính - Kế hoạch Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm - Ngày 15 tháng 3: + Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12). + Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 14 tháng 3). - Ngày 15 tháng 6: + Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 14 tháng 6). + Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3). - Ngày 15 tháng 9: + Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 14 tháng 9). + Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30/6). - Ngày 15 tháng 12: + Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 đến hết ngày 14 tháng 12). + Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9). - Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo 17 Chi ngân sách nhà nước của huyện/thị xã/ thành phố 008.H/H0208- TCKH Phòng Tài chính - Kế hoạch Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm - Ngày 15 tháng 3: + Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12). + Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 ước đến ngày 14 tháng 3). - Ngày 15 tháng 6: + Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 ước đến ngày 14 tháng 6). + Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3). - Ngày 15 tháng 9: + Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 ước đến ngày 15 tháng 9). + Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30 tháng 6). - Ngày 25 tháng 12: + Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 ước đến ngày 15 tháng 12). + Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9). - Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm b/c. 18 Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thị xã/thành phố 009.N/H0209- 10-11-BHXH Bảo hiểm xã hội / huyện/ thị xã/thành phố Năm Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo 19 Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thị xã/thành phố 010.N/H0212- BHXH Bảo hiểm xã hội huyện/ thị xã/thành phố Năm Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo 20 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu 011.N/H0223- NNPTNT, KT, VPĐP, KTHT Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới/Phòng Kinh tế và Hạ tầng Năm Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo 21 Số lượng chợ 012.N/H0225. 1-KT, KTHT Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo 22 Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại 013.N/H0225. 2-KT, KTHT Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo III Xã hội và Môi trường 23 Giáo dục mầm non 001.N/H0301- 02-03-04-05.1- GDĐT Phòng Giáo dục và Đào tạo Năm Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo 24 Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn 002.N/H0301- 02-03-04-05.2- GDĐT Phòng Giáo dục và Đào tạo Năm Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo 25 Số trường học, lớp học tiểu học, trung học cơ sở 003.N/H0306- 07-GDĐT Phòng Giáo dục và Đào tạo Năm Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo 26 Phòng học tiểu học, trung học cơ sở 004.N/H0308- GDĐT Phòng Giáo dục và Đào tạo Năm Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo 27 Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở 005.N/H0309- GDĐT Phòng Giáo dục và Đào tạo Năm Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo 28 Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở 006.N/H0310- GDĐT Phòng Giáo dục và Đào tạo Năm Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo 29 Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin 007.N/H0311- PYT, TTYT Phòng Y tế/Trung tâm y tế Năm Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo 30 Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng 008.N/H0312- CTK Cục Thống kê tỉnh Năm Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo 31 Tai nạn giao thông 009.H/H0313- CA Công an huyện/ thị xã/thành phố Tháng/ 6 tháng/ Năm - Báo cáo tháng: Ngày 16 tháng báo cáo - Báo cáo 6 tháng: Ngày 16 tháng 6 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo 32 Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại 010.H/H0314- CA Công an huyện/ thị xã/thành phố Khi có phát sinh/ Năm - Khi có phát sinh: Sau 05 ngày - Năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo 33 Số vụ án, số bị can đã khởi tố 011.H/H0315- VKS Viện Kiểm sát nhân dân huyện/ thị xã/thành phố 6 tháng/ Năm - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo 34 Số vụ án, số bị can đã truy tố 012.H/H0316- VKS Viện Kiểm sát nhân dân huyện/ thị xã/thành phố 6 tháng/Năm - Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo 35 Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm 013.N/H0317- TA Tòa án nhân dân huyện/ thị xã/thành phố Năm Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo 36 Thiên tai và mức độ thiệt hại 014.H/H0318- NNPTNT, KT Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế Khi có thiên tai/Năm - Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai - Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo 37 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý 015.N/H0319- TNMT, QLĐT Phòng Tài nguyên và Môi trường/ Phòng Quản lý đô thị Năm Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo 4. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN Báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã (ban hành theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) bao gồm 19 biểu thu thập thông tin từ Ủy ban nhân dân cấp xã, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau: 1. Đất đai và Dân số: 06 biểu; 2. Kinh tế: 07 biểu; 3. Xã hội và Môi trường: 06 biểu. PHỤ LỤC III: DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định) STT Tên biểu Ký hiệu biểu Kỳ báo cáo Ngày nhận báo cáo A B C D I Đất đai và Dân số 1 Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý 001.N/X0101- XPTT Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 2 Báo cáo giải phóng mặt bằng 001.N/X0101.1- XPTT-TNMT1 Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 3 Báo cáo trường hợp lấn chiếm đất đai 001.N/X0101.1- XPTT-TNMT2 Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 4 Số cuộc kết hôn 002.N/X0103- XPTT Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 5 Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh 003.N/X0104- XPTT Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo 6 Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử 004.N/X0105- XPTT Năm Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo II Kinh tế 7 Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp 001.5N/X0202.1- XPTT 5 năm Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra 8 Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp 002.5N/X0202.2- XPTT 5 năm Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra 9 Thu ngân sách xã, phường, thị trấn 003.H/X0203- XPTT Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm - Quý I: Ngày 20 tháng 3 - 6 tháng: Ngày 20 tháng 6 - 9 tháng: Ngày 20 tháng 9 - Năm: Ngày 20 tháng 11 10 Chi ngân sách xã, phường, thị trấn 004.H/X0204- XPTT Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm - Quý I: Ngày 20 tháng 3 - 6 tháng: Ngày 20 tháng 6 - 9 tháng: Ngày 20 tháng 9 - Năm: Ngày 20 tháng 11 11 Diện tích gieo trồng cây hằng năm 005.H/X0205- XPTT Vụ/Năm - Vụ Đông Xuân: Ngày 30 tháng 5 hằng năm - Vụ Hè Thu: Ngày 25/7 hàng năm - Vụ Mùa: Ngày 10 tháng 10 hằng năm - Năm: Ngày 28 tháng 01 năm sau năm b/c 12 Diện tích cây lâu năm trồng tập trung 006.N/X0206- XPTT Năm Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo 13 Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản 007.N/X0207- XPTT Năm Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo III Xã hội và Môi trường 14 Giáo dục mầm non 001.N/X0301-02- 03-04-05-XPTT Năm Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo 15 Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở 002.N/X0306-07- 08-09-10-XPTT Năm Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo 16 Số nhân lực y tế của trạm y tế 003.N/X0311-TYT Năm Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo 17 Số trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin 004.N/X0312-TYT Năm Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo 18 Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng 005.N/X0313- XPTT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 19 Thiên tai và mức độ thiệt hại 006.H/X0314- XPTT Khi có thiên tai/Năm - Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo 5. BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (KÈM THEO) HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH Áp dụng đối với: Sở Tài nguyên và Môi trường
STT Tên biểu Ký hiệu biểu Kỳ báo cáo Ngày nhận báo cáo A B C D E 1 Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý 001.N/T0101.1-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 2 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp 002.N/T0101.2-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 3 Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp 003.N/T0101.3-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 4 Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố 004.N/T0101.4-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 5 Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố 005.N/T0101.5-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 6 Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên 006.5N/T2105-TNMT 5 Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 7 Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất 007.5N/T2106-TNMT 5 Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 8 Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý 008.N/T2107-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 9 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý 009.N/T2108-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 10 Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên 010.N/T2111-TNMT Năm Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo 11 Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |