Bảng tính giá xe máy trả góp

Lưu ý : Số tiền chưa bao gồm lệ phí đăng ký ra biển số xe. Chi phí đăng kí biển tùy thuộc vào xe và địa chỉ đăng kí. Liên hệ cửa hàng để biết thêm chi tiết tại đây

HỒ SƠ TRẢ GÓP GỒM CÓ:

+ Chứng minh gốc & Bằng lái xe gốc hoặc Chứng minh gốc & Hộ khẩu gốc

+ Trả trước tối thiểu 30% giá trị xe và Đăng ký biển số tại địa phương.

+ Vay tối đa: 100 triệu đồng

+ Lãi suất: 1.39%-1,49%/tháng

KỲ HẠN THANH TOÁN: 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng tùy khách hàng lựa chọn
ĐỘ TUỔI MUA TRẢ GÓP:

+ 18 tuổi trở lên (đối với trả góp qua Jaccs)

+ 20 tuổi trở lên (đối với trả góp qua Homecredit)

ĐƠN VỊ TÀI CHÍNH HỢP TÁC TRẢ GÓP:

Bảng tính giá xe máy trả góp
     
Bảng tính giá xe máy trả góp

Hotline: 0936.229.221 – 0988.452.223


Xem các dòng xe máy 50cc Taya Motor có bán trả góp


Xe máy 50cc Xe máy 50cc Wave WS2022(xanh ngọc) 16.499.000₫ Xe máy 50cc Wave WS2022(Tím than) 16.499.000₫

  • Bảng tính giá xe máy trả góp

    Xe máy 50cc Wave WS2022(màu trắng)

    16.499.000
  • Bảng tính giá xe máy trả góp

    Xe máy 50cc Wave WS2022(vành đúc)

    17.499.000
    • Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp hằng tháng
      • Quy trình mua xe máy trả góp
      • Thủ tục vay vốn
      • Các hình thức trả góp và lãi suất 
        • Thứ nhất, vay mua xe trả góp không chứng minh thu nhập
        • Thứ hai, mua xe trả góp có chứng minh thu nhập
        • Thứ ba, mua xe trả góp cho người dùng thẻ tín dụng
      • Bảng tính lãi suất – bảng tính chi phí mua xe máy trả góp

    Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp hằng tháng

    Mua xe máy trả góp ngày nay đã trở nên phổ biến đối với người tiêu dùng. Chính vì thế bảng tính chi phí mua xe máy trả góp đang được người mua quan tâm. Trả góp đáp ứng nhu cầu của người mua khi mong muốn được sở hữu một chiếc xe yêu thích nhưng không đủ khả năng chi trả một lần. Để hiểu rõ hơn hình thức trả góp, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bài viết dưới đây, để lựa chọn cho mình một hình thức phù hợp với khả năng tài chính của bản thân.

    Bảng tính giá xe máy trả góp

    Quy trình mua xe máy trả góp

    Có nhiều hình thức trả góp dành cho người mua gồm có chứng tỏ thu nhập và không chứng tỏ thu nhập hay trả góp bằng thẻ tín dụng thanh toán. Sau đây là quy trình tiến độ mua xe máy trả góp :

    • Bước 1:

      Chọn mẫu xe và xác định khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Dao động từ 40% đến 70% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40% (khoảng 20% đến 30%).

    • Bước 2: Lựa chọn ngân hàng nhà nước hoặc công ty kinh tế tài chính để vay vốn, nhân viên cấp dưới hãng sẽ tương hỗ bạn trong việc lựa chọn ngân hàng nhà nước hay công ty kinh tế tài chính có link .
    • Bước 3:Gặp nhân viên cấp dưới cho vay để làm hồ sơ và thủ tục vay .
    • Bước 4:Hồ sơ được duyệt cho mua trả góp thì thực thi ký hợp đồng tín dụng thanh toán, nộp hồ sơ theo nhu yếu và nộp khoản tiền trả trước .
    • Bước 5:Giao và nhận xe

    Thủ tục vay vốn

    Để làm hồ sơ thủ tục vay vốn, nhu yếu cần phân phối không thiếu sách vở dưới đây :

    • Giấy tờ tùy thân : Photo hộ khẩu, CMND / Căn cước công dân, Giấy phép lái xe .
    • Chứng minh thu nhập : hợp đồng lao động, bảng lương / sao kê bảng lương .
    • Chứng minh sở hữu tài sản : Đất đai, nhà cửa, CP, CP, trái phiếu .
    • Thu nhập từ kinh doanh thương mại : báo cáo giải trình kinh tế tài chính, báo cáo giải trình thuế, bảng chia doanh thu công ty, giấy phép ĐK kinh doanh thương mại .
    • Đơn xin vay vốn và giải pháp trả nợ do bên vay cung ứng .

    Các hình thức trả góp và lãi suất 

    Có ba hình thức mua xe máy trả góp dành cho người tiêu dùng gồm có : chứng tỏ thu nhập và không chứng tỏ thu nhập hay trả góp bằng thẻ tín dụng thanh toán. Cụ thể :

    Thứ nhất, vay mua xe trả góp không chứng minh thu nhập

    Những khoản vay trả góp không cần chứng tỏ thu nhập bạn cần biết :

    • Hạn mức vay nhiều nhất khoảng chừng 70 % giá trị xe .
    • Lãi suất trả góp hằng tháng từ 1.49 % – 2.92 % .
    • Thời hạn cho vay trả góp từ 6 – 24 tháng .
    • Giá trị xe 10 – 100 triệu đồng .
    • Yêu cầu trả trước từ 20 % đến 90 % giá trị chiếc xe .

    Thứ hai, mua xe trả góp có chứng minh thu nhập

    Những khoản vay trả góp cần phải chứng tỏ thu nhập bạn cần biết :

    Bảng tính giá xe máy trả góp

    • Hạn mức vay nhiều nhất khoảng chừng 70 % giá trị xe .
    • Lãi suất trả góp hằng tháng từ 1,39 % .
    • Thời hạn vay trả góp khoảng chừng từ 6 – 36 tháng .
    • Giá trị xe 15 triệu đồng trở lên .
    • Yêu cầu trả trước : 20 đến 80 % giá trị chiếc xe .
    • Giấy chứng minh thu nhập .

    Thứ ba, mua xe trả góp cho người dùng thẻ tín dụng

    Đối với hình thức mua xe trả góp bằng thẻ tín dụng thanh toán bạn sẽ được trả góp 0 % lãi suất vay, đây cũng là ưu điểm lớn khi bạn lựa chọn hình thức vay này. Cách tính đơn thuần chỉ cần lấy tổng giá trị của chiếc xe chia cho kỳ hạn vay trả góp mà không phải chịu thêm bất kể một khoản phí hay lãi suất vay nào .
    Ví dụ : Bạn mua xe máy trả góp trị giá 36 triệu và trả góp bằng thẻ tín dụng thanh toán trong vòng 12 tháng. Số tiền bạn phải trả hàng tháng đúng bằng 36/12 = 3 triệu đồng và kỳ hạn tiên phong bạn chỉ phải trả 3 triệu đồng, không phải chịu mức lãi suất vay mua xe trả góp hay mức phí nào khác. Tuy nhiên, điều kiện kèm theo để sử dụng hình thức trả góp này là thẻ tín dụng thanh toán của bạn phải còn đủ hạn mức để giao dịch thanh toán cho hàng loạt giá trị của chiếc xe .

    Bảng tính lãi suất – bảng tính chi phí mua xe máy trả góp

    Những thông tin về chi phí mua xe máy trả góp đơn cử như sau :

    Bảng Lãi suất vay mua xe vision trả góp hằng tháng
    Giá xe hiện tại 30,000,000 30,000,000 30,000,000 30,000,000 30,000,000
    % Trả trước 30 % 40 % 50 % 60 % 70 %

    Tiền trả trước

    Xem thêm: Mua Xe đạp điện Chính Hãng, Chất Lượng, Giá Tốt Tháng 3/2022

    9,000,000 12,000,000 15,000,000 18,000,000 21,000,000
    Khoản cần vay 21,000,000 18,000,000 15,000,000 12,000,000 9,000,000
    Lãi suất / tháng 1.20 % 1.20 % 1.20 % 1.20 % 1.20 %
    Tiền lãi hàng tháng 252,000 216,000 180,000 144,000 108,000
    Tiền gốc hàng tháng 1,750,000 1,500,000 1,250,000 1,000,000 750,000
    Tiền trả hàng tháng 2,002,000 1,716,000 1,430,000 1,144,000 858,000
    Giá xe khi mua trả góp 33,024,000 32,592,000 32,160,000 31,728,000

    31,29

    Xem thêm: Xe tăng – Wikipedia tiếng Việt

    Xét ví dụ về mua trả góp xe máy Vision của hãng Honda, nếu số tiền trả trước mua xe càng lớn, thì lãi suất vay sẽ càng thấp dẫn đến việc chênh lệch giá sẽ càng thấp. Mặc dù chi phí bỏ ra cho việc mua trả góp sẽ chênh lệch hơn so với mua một lần nhưng những khoản được chia nhỏ ra sẽ giảm bớt gánh nặng kinh tế tài chính so với chi trả một lần .

    Bảng tính giá xe máy trả góp

    Dựa vào bảng tính chi phí mua xe máy trả góp bạn có thể hiểu rõ hơn về vấn đề mua xe máy trả góp để lựa chọn hình thức trả góp phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh của bản thân mình.