Ban tiếng Việt là gì

Ban trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa, nó có thể là:

  • Tên gọi của một họ thực vật là Họ Ban (Hypericaceae).
  • Tên gọi chung của các loài trong các chi thực vật sau:
    • Chi Bauhinia của họ Đậu (Fabaceae). Xem bài Chi Móng bò.
    • Chi Hypericum của họ Ban (Hypericaceae). Xem bài Chi Ban.
  • Triệu chứng biểu hiện trên da. Xem ban (da liễu).
  • Họ người Á Đông: Ban (họ người).
  • Một cơ quan trong một tập thể chức năng: Một ban (ngành), một ủy ban.
  • Bản, hay Ban khi ghi bằng chữ Latinh, là đơn vị cư trú cơ sở của các dân tộc hệ Tai-Kadai như Lào, Thái.
Ban tiếng Việt là gì

Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Ban.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ban&oldid=64586508”

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

bần tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bần trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bần trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bần nghĩa là gì.

- 1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.- 2 tt. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.
  • trích tiên Tiếng Việt là gì?
  • ổn định Tiếng Việt là gì?
  • giáo huấn Tiếng Việt là gì?
  • thương nghị Tiếng Việt là gì?
  • phụ mẫu Tiếng Việt là gì?
  • phụ cấp Tiếng Việt là gì?
  • gạch ống sớ Tiếng Việt là gì?
  • tề ngụy Tiếng Việt là gì?
  • hồi sinh Tiếng Việt là gì?
  • tiểu đoàn trưởng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bần trong Tiếng Việt

bần có nghĩa là: - 1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.. - 2 tt. . . Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.

Đây là cách dùng bần Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bần là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

ban tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ban trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ban trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ban nghĩa là gì.

- 1 dt. Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều.- 2 dt. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn.- 3 dt. (Pháp: balle) Quả bóng bằng cao-su: Trẻ đá ban.- 4 dt. Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh: Sốt phát ban.- 5 dt. (thực) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền tây bắc Việt-nam: Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố-hữu).- 6 dt. Bộ phận khác nhau của một tổ chức: Ban văn; Ban võ; Ban khoa học tự nhiên; Ban khoa học xã hội.- 7 đgt. Cấp cho người dưới: Hồ Chủ tịch ban phần thưởng cho bộ đội.- 8 tt. (Pháp: panne) Nói máy hỏng đột nhiên: Xe bị ban ở dọc đường.
  • vẹn chữ tùng Tiếng Việt là gì?
  • phá phách Tiếng Việt là gì?
  • bồn chồn Tiếng Việt là gì?
  • Yên Lợi Tiếng Việt là gì?
  • sách Văn Công Tiếng Việt là gì?
  • giập mật Tiếng Việt là gì?
  • Trầm Lộng Tiếng Việt là gì?
  • thiên hà Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ban trong Tiếng Việt

ban có nghĩa là: - 1 dt. Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều.. - 2 dt. . . Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn.. - 3 dt. (Pháp: balle) Quả bóng bằng cao-su: Trẻ đá ban.. - 4 dt. Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh: Sốt phát ban.. - 5 dt. (thực) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền tây bắc Việt-nam: Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố-hữu).. - 6 dt. Bộ phận khác nhau của một tổ chức: Ban văn; Ban võ; Ban khoa học tự nhiên; Ban khoa học xã hội.. - 7 đgt. Cấp cho người dưới: Hồ Chủ tịch ban phần thưởng cho bộ đội.. - 8 tt. (Pháp: panne) Nói máy hỏng đột nhiên: Xe bị ban ở dọc đường.

Đây là cách dùng ban Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ban là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ɓaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ɓa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 绊: bán, bạn
  • 姅: bán, bạn
  • 絆: bán, ban, bạn
  • 柈: bàn, bán
  • 半: bán
  • 扮: bán, ban, biện, phẫn, phân
  • 怑: bán
  • 胖: bàn, bán, phán
  • 靽: bán, bạn

Phồn thểSửa đổi

  • 絆: bán
  • 半: bán
  • 扮: bán, ban, phẫn

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 绊: bán, bạn
  • 姅: bán, nữa, nửa, bắn
  • 絆: bán, bện, bấn, bạn, bận, bặn
  • 𧸝: bán
  • 半: bướng, ban, bán, búng, bận, bớn
  • 怑: bẳn, bán, bỡn
  • 靽: bán, bạn

Từ tương tựSửa đổi

  • bẩn
  • bắn
  • bản
  • ban
  • bận
  • bần
  • bạn
  • bàn
  • bấn

Động từSửa đổi

bán

  1. Đem đổi hàng hoá để lấy tiền. Bán hàng. Hàng ế không bán được. Mua rẻ bán đắt. Bán sức lao động.
  2. Trao cho kẻ khác cái quý giá để mưu lợi riêng. Bè lũ bán nước. Bán rẻ lương tâm cho quỷ dữ. Bán trôn nuôi miệng. (tục ngữ).

Tính từSửa đổi

  1. Một nửa của vật, trái với toàn bộ hay cả Bán tự động.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)