Ban giám khảo cuộc thi tiếng anh là gì

* Người nộp đơn có thể được miễn hoặc đủ điều kiện giảng dạy chính quy hoặc yêu cầu bằng cấp / tương đương đầu tiên (nhưng không phải cả hai) nếu họ có thể cung cấp bằng chứng về kinh nghiệm giảng dạy có liên quan đáng kể (ví dụ lý tưởng là 3.000 giờ trở lên) được hỗ trợ bởi các tài liệu tham khảo tích cực.

Giám khảo tiếng Anh là gì,trong bất kì cuộc thi nào không thể thiếu ban gian khảo giỏi vì sao vậy, vì chỉ có giám khảo giỏi về chuyên môn đó thì họ mới nhận biết điểm thiếu xót của các thí sinh đến đâu và biết năng lực các thí sinh ấy, giám khảo là người đưa ra những lời tâm huyết để giúp tương lai các thí sinh ngày càng biết nhiều hơn với nghề

Giám khảo tiếng Anh là gì

Giám khảo tiếng Anh là examiner phiên âm là ɪɡˈzæm.ɪ.nər

Ban giám khảo cuộc thi tiếng anh là gì

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Những yếu tố cần có ở giám khảo.

Giám khảo chính là một phần uy tín của cuộc thi, phải có trình độ chuyên môn và am hiểu về lĩnh vực mà họ tiếp nhận. Đồng thời cũng là người có cách cư xử đúng đắn, giao tiếp chuẩn mực, có văn hóa, tôn trọng thí sinh dự thi.

Giám khảo tiếng Anh là examiner/ judge, học phát âm và sử dụng từ vựng trong từng ngữ cảnh và tìm hiểu những cụm từ có liên quan để cải thiện giao tiếp.

Mỗi khi bạn cần tìm hiểu về chủ đề từ vựng tiếng Anh liên quan tới thi cử, sự kiện hoặc cuộc thi nào đó thì cụm từ giám khảo là từ đầu tiên các bạn cần nghĩ đến. Vậy trong tiếng Anh, giám khảo có tên là gì, cách phát âm ra sao cùng những cụm từ nào đi kèm với giám khảo các bạn đã biết chưa? Cùng học tiếng Anh nhanh học từ vựng ngay thôi nào!

Giám khảo tiếng Anh là gì?

Ban giám khảo cuộc thi tiếng anh là gì

Cuộc thi mastercheft - Vua đầu bếp Mỹ.

Giám khảo trong tiếng Anh có 2 tên gọi đó là examiner hoặc judge, đây đều là những danh từ mang ý nghĩa diễn tả những người có năng lực, trình độ chuyên môn, để có thể đánh giá năng lực của thí sinh ở nhiều khía cạnh khác nhau có thể về trí tuệ, nhan sắc hoặc kỹ năng nào đó và lựa chọn ra được người toàn diện nhất.

Từ examiner là từ được dùng sát nghĩa với giám khảo hơn còn judge thì ngoài nghĩa giám khảo nó còn có thể là ban giám khảo.

Ví dụ:

  • The professor was invited to be an examiner for the thesis defense. (Giáo sư được mời làm giám khảo cho buổi bảo vệ luận án)
  • She was chosen to serve as an examiner at the academic competition. (Cô ấy được chọn làm người giám khảo tại cuộc thi học thuật)
  • The expert was called upon to be an examiner at the wine-tasting competition, evaluating the various flavors and qualities of the wines. (Chuyên gia được mời làm giám khảo tại cuộc thi nếm rượu vang, đánh giá những hương vị và chất lượng khác nhau của các loại rượu)

Phát âm từ examiner/ judge - giám khảo tiếng Anh

Cũng giống như rất nhiều từ vựng khác, cho dù là judge hay examiner thì cũng chỉ được đọc theo các ký hiệu quốc tế IPA:

Phát âm từ examiner: /ɪɡˈzæmənɝ/

  • /ɪ/: âm tiếng Anh i ngắn, tương tự âm i trong từ bit.
  • /ɡ/: âm tiếng Anh g mềm, tương tự âm g trong từ go.
  • /ˈzæm/: âm z theo sau bởi âm æ tạo thành âm zaem, tương tự âm trong từ exam.
  • /ənɝ/: âm ən tương tự âm en trong từ enjoy, và âm ɝ tương tự âm ur trong từ hurt.

Phát âm từ judge: /dʒadʒ/

  • /dʒ/: âm kết hợp giữa d và ʒ (âm tương tự âm zh trong từ measure).
  • /adʒ/: âm a theo sau bởi âm dʒ tạo thành âm adj, tương tự âm trong từ adjacen.

Các cụm từ sử dụng từ vựng giám khảo tiếng Anh

Ban giám khảo cuộc thi tiếng anh là gì

Giám khảo Thanh Hằng - Vietnam’s Next Top Model.

Sau khi học về từ vựng thì ở nội dung này chúng ta tìm hiểu về các cụm từ liên quan tới từ vựng này, cụ thể là những cụm từ có chứa từ examiner - giám khảo.

  • Chữ ký giám khảo: Examiner signature
  • Ban giám khảo: Judge
  • Giám khảo âm nhạc: Music examiner
  • Giám khảo người mẫu: Model examiner
  • Giám khảo cuộc thi sắc đẹp: Beauty pageant examiner
  • Người giám khảo: Examiner
  • Giám khảo nổi tiếng: Renowned examiner
  • Phỏng vấn với giám khảo: Interview with the examiner
  • Kết quả của giám khảo: Examiner's results
  • Tiêu chí của giám khảo: Examiner's criteria
  • Trách nhiệm của giám khảo: Examiner's responsibilities
  • Đánh giá của giám khảo: Examiner's evaluation
  • Giám khảo có kinh nghiệm: Experienced examiner
  • Phản hồi từ giám khảo: Feedback from the examiner
  • Hội đồng giám khảo: Examination board

Ví dụ:

  • The document requires the examiner's signature before it can be considered valid. (Yêu cầu tài liệu có chữ ký giám khảo trước khi được coi là hợp lệ)
  • The judge carefully evaluated the performances of the contestants in the talent show. (Ban giám khảo cẩn thận đánh giá phần trình diễn của các thí sinh trong phần thi tài năng)
  • The music examiner assessed the young pianist's technical skills and musical interpretation. (Giám khảo âm nhạc đánh giá kỹ năng kỹ thuật và tư duy âm nhạc của nghệ sĩ piano trẻ)
  • The renowned examiner's presence added prestige to the academic conference. (Sự hiện diện của giám khảo nổi tiếng làm tăng thêm uy tín cho hội nghị học thuật)
  • The examiner's criteria for evaluating the art competition included creativity, technique, and originality. (Tiêu chí của giám khảo để đánh giá cuộc thi nghệ thuật bao gồm sự sáng tạo, kỹ thuật và tính độc đáo)

Giao tiếp với từ vựng giám khảo tiếng Anh qua hội thoại

Ban giám khảo cuộc thi tiếng anh là gì

Giám khảo America’s Got Talent.

David và Sophia nói về vị giáo sư Johnson, người làm giáo khảo (người chấm thi) và ông đã chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn các bạn trẻ học tập hiệu quả.

David: I remember talking to Professor Johnson, who was the chemistry examiner for my final year exams. (Tôi nhớ đã nói chuyện với Giáo sư Johnson, người làm giám khảo môn hóa học cho kỳ thi cuối năm của tôi)

Sophia: What did he emphasize during the discussion? (Ông ấy đã nhấn mạnh điều gì trong buổi trò chuyện?)

David: Professor Johnson gave tips on how to approach different question types and manage time effectively. ( Giáo sư Johnson đã chia sẻ mẹo về cách tiếp cận các loại câu hỏi khác nhau và quản lý thời gian hiệu quả)

Sophia: It's great to hear that examiners provide guidance to help students perform their best. (Thật tuyệt khi biết rằng các giám khảo đưa ra hướng dẫn để giúp học sinh thể hiện tốt nhất)

David: He also mentioned that examiners appreciate well-structured and concise answers. (Ông ấy cũng đề cập rằng các giám khảo đánh giá cao những câu trả lời có cấu trúc tốt và ngắn gọn)

Sophia: Examiners play a pivotal role in assessing students' knowledge and understanding. (Giám khảo đóng một vai trò quan trọng trong việc đánh giá kiến thức và sự hiểu biết của học sinh)

Như vậy sau khi học xong từ vựng giám khảo dịch tiếng Anh, bạn có thể dùng những từ vựng và cụm từ liên quan để giao tiếp với mọi người khi nói về chủ đề các cuộc thi, cùng cách sử dụng từ vựng đó trong từng ngữ cảnh. Hy vọng, các bạn sẽ có nhiều hứng thú hơn sau khi học bài này của hoctienganhnhanh.vn. Cám ơn các bạn đã theo dõi.