Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) tam giác \(ABC\) có \(A\left( -\,1;-\,2;4 \right),\,\,B\left( -\,4;-\,2;0 \right)\) và \(C\left( 3;-\,2;1 \right).\) Tính số đo của góc \(B.\)
Đáp án: A Phương pháp giải: Tính độ dài các cạnh của tam giác và nhận xét sự đặc biệt của tam giác đó. Lời giải chi tiết: Ta có \(AB=5,\,\,AC=5\) và \(BC=5\sqrt{2}\)\(\Rightarrow \,\,A{{B}{2}}+A{{C}{2}}=B{{C}^{2}}\) Suy ra tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\,\,\Rightarrow \,\,\widehat{ABC}={{45}^{0}}.\) Chọn A. Đáp án - Lời giải Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm M N P Q , , ,. Tìm tọa độ các vectơ OM ON OP OQ , , , . Lời giải Từ hình trên ta có: M ( 4; 3), (3; 0), (5; 2), (0; 3) N P Q . Do đó: OM ( 4;3), ON (3; 0) OP (5; 2), OQ (0; 3) Câu 2. Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình và biểu diến mỗi vectơ đó qua hai vectơ i và j Lời giải
a OA và A ( 5; 3) ; tọa độ vectơ OA chính là tọa độ điểm A nên a ( 3; 3) a 3 i j 3
b OB và B (3; 4) ; tọa độ vectơ OB chính là tọa độ điểm A nên ( b ;4) b i j 3 4 Blog: Nguyễn Bảo Vương: nbv.edu/ Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương facebook/tracnghiemtoanthpt489/ Lời giải Trong Hình 3, ta có:
OA a , ta có: A ( 5; 3) nên ( 5; 3) a.
OB b , ta có: B (3; 4) nên (3; 4) b.
OC c , ta có: C ( 1; 3) nên ( 1; 3) c.
OD d , ta có: D (2; 5) nên (2; 5) d . Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A (1; 2) và vectơ u (3; 4) .
qua vectơ i và j .
qua vectơ i và j . Lời giải
. Do đó: OA i 1 2 j i 2. j
nên u 3 i ( 4) j 3 i 4 j . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M N P , , được biểu diễn như Hình 5.
OM ON OP qua hai vectơ i và j.
PM PN PO NM. Lời giải
OM i j ON i j OP i j.
ø ùø ùø ùø ù; (1 3; 3 0) ( 2; 3) ; ( 2 3; 1 0 ) ( 5; 1) ; ( 0 3; 0 0) ( 3; 0) ; (1 ( 2 ); 3 ( 1)) (3; 4 ) M P M p N P N P O P O P M N M N PM x x y y PN x x y y PO x x y y NM x x y y Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A B C , , được biểu diễn như Hình. Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10 Facebook Nguyễn Vương facebook/phong.baovuongTrang 5
qua hai vectơ i và j .
và các điểm A B C , ,. Lời giải
.
. Do đó A (1;3), (3; 0), ( 2; 1) B C . Câu 9. Tìm tọa độ các vectơ sau:
a i j
b i j
c i
d j Lời giải
a ;
b
c ;
d Câu 10. Cho M (1; 2), ( 3; 4), (5; 0) N P. Tìm toạ độ của các vectơ MN PM NP , , . Lời giải ø ùø ùø ù ; ( 3 1; 4 2) ( 4; 2) ; (1 5; 2 0) ( 4; 2) ; (5 3; 0 4) (8; 4) N M N M M P M P P N P N MN x x y y PM x x y y NP x x y y Câu 11. Tìm toạ độ của các vectơ sau:
a i
b j ;
c i j d) 1 5 2 d i j. Lời giải
a ;
b
c ; d) 1 5; 2 d. Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (1; 2), ( 2; 3) u v . Tìm toạ độ của các vectơ , , 2 u v u v u và 3 4 u v. Lời giải Ta có: ( 1; 5), (3;1), 2 ( 2; 4) u v u v u. Với 3 (3; 6), 4 ( 8; 12) u v ta có: 3 4 (11; 6) u v. Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( 1; 2), (3;1), (2; 3) a b c .
u a b c.
x sao cho 2 x b a c. Lời giải
a nên 2 (1; 5) a b. Mà 3 (6; 9) c. Suy ra 2 3 ( 5;14) u a b c. Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10 Facebook Nguyễn Vương facebook/phong.baovuongTrang 7
u sao cho 2 3 u a b c
x sao cho 2 x b a c Lời giải Có: ( 1; 2); (3;1); (2; 3) a b c
u a b c hay ( 5;14) u
x a c b hay ( 5; 3) x. BÀI TẬP BỔ SUNG Câu 20. Viết tọa độ của các vectơ sau: a) 1 2 3 5 3 2 3 a i j; b i j; c i; d j. b) 1 3 3 4 3 2 2 a i j; b i j; c i j; d j; e i Lời giải a) ####### ø ù ø ù ø ù 1 2; 3 ; ; 5 ; 3; 0 ; 0; 2 3 a b c d b) ####### ø ù ø ù ø ù 1 3 1; 3 ; ;1 ; 1; ; 0; 4 ; 3; 0 2 3 a b c d e Câu 21. Viết dưới dạng u xi y j khi biết tọa độ của vectơ u là: a) ####### ø ù ø ù ø ù ø ù u 2 ; 3 ; u 1 4 ; ; u 2 0 ; ; u 0 ; 1_._ b) ####### ø ù ø ù ø ù ø ù u 1 3 ; ; u 4 ; 1 ; u 1 0 ; ; u 0 0 ;. Lời giải
####### ø ù ø ù ø ù ø ù u 2; 3 u i j u 2 3 ; 1; 4 u i j u 4 ; 2;0 u i j u 2 0 ; 0; 1 u i j 0
####### ø ù ø ù ø ù ø ù u 1;3 u i j u 3 ; 4; 1 u i j u 4 ; 1;0 u i j u 0 ; 0;0 u i j 0 0 . Câu 22. Cho ####### ø ù ø ù a 1 ; 2 ; b 0 3 ; tìm tọa độ của các vectơ sau:
b) 1 3 2 2 4 2 u a b ; v b ; w a b. Lời giải a) ####### ø ù ø ù ø ù ø ù x a b 1 0; 2 3 1;1 , y a b 1 0; 2 3 1; 5 , ø ø ù ù ø ùz 2 a b 3 3 3; 2. 2 3 2; 13. b) ####### ø ù ø ù 1 11 3 2 3; 12 , 2 2; 1 , w 4 4 3; 2 2 u a b u a b a b Câu 23. Cho ####### ø ù ø ù 1 2 0 1 4 6 2 a ; ; b ; ; c ;.
theo a,b. Lời giải Blog: Nguyễn Bảo Vương: nbv.edu/ Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương facebook/tracnghiemtoanthpt489/ a) ø ù ø ù1 63 2 3 5 2 3. 1 5; 2 3. 5. 6 27; 2 2 d a b c
ø ù1 2 1 4 0 1 3 0 .2 4 6 0 1 2 6 0 1 2 12 m n m ma b nc m i i j n i j n n ý ý þ þ
c xa yb x y R ø ; ù ta có: ø ù4 .2 1 8 1 12 6.. 2 x y x y x y ý ý þ þ Vậy c a 8 12 b Dạng 2. Tìm điều kiện để hai vectơ bằng nhau, ba điểm thẳng hàng Phương pháp: Với ø ù ø ù1 1 2 2 ; ; ; a x y b x y , ta có 1 2 1 2 ý þ x x a b y y . A B C , , thẳng hàng Tồn tại k sao cho AB k AC. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA, SÁCH BÀI TẬP Câu 24. Cho ba điểm A ( 1; 3), (2; 3) B và C (3; 5). Chứng minh ba điểm A B C , , thẳng hàng. Lời giải Ta có: AB (3; 6), BC (1; 2) . Suy ra AB BC 3 . Vậy ba điểm A B C , , thẳng hàng. Câu 25. Cho tam giác ABC có A ( 2;1), (2; 5), (5; 2) B C. Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB và trọng tâm G của tam giác ABC. Lời giải Do ø ù; M M M x y là trung điểm đoạn thẳng AB nên 2 2 1 5 0; 3. 2 2 M M x y Vậy M (0; 3). Do ø ; ùG G G x y là trọng tâm tam giác ABC nên ( 2) 2 5 1 5 2 ; 3 3 G G x y . Vậy 5 8 ; 3 3 G . Câu 26. Tìm các số thực a và b sao cho mối cặp vectơ sau bằng nhau:
u a và (3; 4 1) v b
x a b a b và (2 3; 4 ) y a b. Lời giải
u a v b 2 1 3 2 3 4 1 1 a a b b ý ý þ þ Vậy a 2 và b 1 thì (2 1; 3) (3; 4 1) u a v b
x a b a b y a b 2 3 2 3 4 3 2 2 3 ( 3) 4 ( 3) 1 a b a a b b b a b a a a a ý þ ý ý þ þ Vậy a 1 và b 2 thì ( ; 2 3 ) (2 3; 4 ) x a b a b y a b. Câu 27. Chứng minh rằng:
a và ( 2; 3) b là hai vectơ ngược hướng. Blog: Nguyễn Bảo Vương: nbv.edu/ Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương facebook/tracnghiemtoanthpt489/
x a b b và (3 2 ; 3 ) y b b a. Lời giải
b) 7 , 2 3 a b. c) 3 9 , 5 5 a b. BÀI TẬP BỔ SUNG Câu 32. Cho ba điểm A ø ù1;1, B ø ù1; 3 , C ø ù2; 0.
Lời giải:
ø ùø ù 2; 2 3; 3 AB BC ý þ 3 . 2 BC AB nên 3 điểm A B , và C thẳng hàng.
ø ùø ù 2; 2 1; 1 AB AC ý þ AB 2. AC A chia đoạn BC theo tỉ số k 2. ø ùø ù 2; 2 3; 3 BA AC ý þ 2 . 3 BA BC B chia đoạn AC theo tỉ số 2 3 k . ø ùø ù 1; 3; 3 CA CB ý þ 1 . 3 CA CB C chia đoạn AB theo tỉ số 1 3 k . Dạng 3. Tìm toạ độ của một điểm M thoả mãn điều kiện cho trước Phương pháp Ta thường tìm những hệ thức về vectơ liên hệ giữa M với các điểm đã biết. Từ đó lập hệ phương trình mà hai ẩn là tọa độ của M. Giải hệ phương trình ta tìm được tọa độ của M. -Cho hai điểm ø ù ; A A A x y và ø ù ; B B B x y . Nếu ø ù ; M M M x y là trung điểm đoạn thẳng AB thì ;. 2 2 A B A B M M x x y y x y -Cho tam giác ABC có ø ù ø ù ø ù ; , ; , ; A A B B C C A x y B x y C x y . Nếu ø ù ; G G G x y là trọng tâm tam giác ABC thì ;. 3 3 A B C A B C G G x x x y y y x y BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA, SÁCH BÀI TẬP Câu 33. Cho bốn điểm A (3; 5), (4; 0), (0; 3), (2; 2) B C D. Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm:
Lời giải
Câu 34. Cho điểm ø ù 0 0 M x y ;. Tìm tọa độ:
Ox ; Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10 Facebook Nguyễn Vương facebook/phong.baovuongTrang 11
Lời giải
0 H x ; 0
MM ' ' 0 0 ' 0 ' ' 0 ' 0 2 2 2 2. M H M M M M H M M M x x x x x x x x y y y y y y y ý ý ý þ þ þ Vậy ø ù 0 0 M x y ' ;.
0 K y 0;
qua trục Oy K là trung điểm của MM " " " 0 " 0 " " 0 0 " 0 2 2. 2 2. M K M M M M K M M M x x x x x x x y y y y y y y y ý ý ý þ þ þ Vậy M" ø ù 0 0 x y ;.
0 0 0 0 2 2. 2 2. C O M C C C O M C C x x x x x x x y y y y y y y ý ý ý þ þ þ Vậy ø ù 0 0 C x y ;. Câu 35. Cho tam giác DEF có toạ độ các đỉnh là D (2; 2), (6; 2) E và F (2; 6).
Lời giải
6 2 2 6 4, 4 2 2 2 2 E F E F M M x x y y x y. Vậy toạ độ trung điểm M của cạnh EF là M (4; 4).
2 6 2 10 2 2 6 10 , 3 3 3 3 3 3 D E F D E F G G x x x y y y x y. Vậy toạ độ trọng tâm G của tam giác DEF là 10 10 ; 3 3 G. Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10 Facebook Nguyễn Vương facebook/phong.baovuongTrang 13
Lời giải
AB DC x y Để ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC 5 1 4 5 3 2 x x y y ý ý þ þ Vậy D (4; 2)
2 5 7 2 2 2 2 5 7 2 2 2 A C M M M A C M M M x x x x x y y y y y ý ý ý þ þ þ Vậy 7 7 ; 2 2 M
AC BC Suy ra: 2 2 | | 1 3 10 AB AB 2 2 2 2 | | 3 3 3 2 | | 2 0 2 13 3 2 5 ˆ cos cos( , ) 2634 5 10 3 2 ( 1) 2 ( 3) 0 10 ˆ cos cos( , ) 10826 10 10 2 AC AC BC BC AB AC A AB AC A AB AC BA BC B BA BC B BA BC ( 3)( 2 ) ( 3) 0 2 ˆ cos cos( , ) 45 2 3 2 2 CA CB C CA CB C CA CB Câu 42. Cho tam giác ABC có các điểm M (2; 2), (3; 4), (5; 3) N P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC , và CA.
Lời giải a. ####### ø ù (3;1) 3 ; 4 B B MP BN x y Blog: Nguyễn Bảo Vương: nbv.edu/ Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương facebook/tracnghiemtoanthpt489/ Có M là trung điểm cạnh AB P , là trung điểm cạnh AC nên MP là đường trung bình của tam giác ABC 1 // ; (hbh) 2 3 3 0 ( 0; 3) 1 4 3 B B B B MP BC MP BC BN MPNB MP BN x x B y y ý ý þ þ Ta có: N là trung điểm của BC nên 2 2 0 2 2 3 ý ý þ þ C N B C C N B C x x x x y y y y 6 (6; 5) 5 C C x C y ý þ Ta có: M là trung điểm của AB nên 2 2 0 2 2 3 ý ý þ þ A M B A A M B A x x x x y y y y 4 ( 4; 1) 1 A A x A y ý þ Vậy A (4;1), (0; 3), (6; 5) B C
4 0 6 10 10 3 3 ; 3 3 3 1 3 5 3 3 3 A B C G G G A B C G G G x x x x x x G y y y y y y ý ý ý þ þ þ Gọi G' là trọng tâm tam giác MNP, ta có: 2 3 5 10 10 3 3 3 ; 3 2 4 3 3 3 3 3 M N P G G G M N P G G G x x x x x x G y y y y y y ý ý ý þ þ þ Từ (1) và (2) G G Vậy trọng tâm tam giác ABC trùng với trọng tâm tam giác MNP.
AB AC BC Suy ra: 2 2 | | ( 4) 2 2 5 AB AB 2 2 2 2 | | 2 4 2 5 | | 6 2 2 10 ( 4 ) 2 2. ˆ cos cos( , ) 0 90 2 52 5 AC AC BC BC AB AC A AB AC A AB AC Xét tam giác ABC có AB AC ( 2 5) và ˆ 90 A Tam giác ABC vuông cân tại ˆ ˆ 45 A B C Câu 43. Cho hai điểm A (1; 3), (4; 2) B .
Lời giải Blog: Nguyễn Bảo Vương: nbv.edu/ Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương facebook/tracnghiemtoanthpt489/ Câu 45. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A (2; 3), ( 1;1), (3; 1) B C .
AM BC.
BN NM. Lời giải
AM x y BC. 2 4 6 3 2 1. ý ý þ þ x x AM BC y y Vậy M (6;1) .
AN x y NC x y. Vì N là trung điểm của đoạn thẳng AC nên ta có: Ta có: 7 7 ; 0 , ; 0 2 2 BN NM. Suy ra BN NM. Câu 46. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC. Các điểm M (1; 2) , N (4; 1) và P (6; 2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB , , . Tìm toạ độ của các điểm A B C , , . Lời giải Vì M N P , , lần lượt là trung điểm của BC CA AB , , nên tứ giác ANMP là hình bình hành, suy ra AN PM. Giả sử ø ù ; A A A x y. Ta có: ø ù 4 ; 1 ; ( 5; 4) A A AN x y PM. Suy ra: 4 5 9 1 4 3. ý ý þ þ A A A A x x y y Vậy A (9; 3). Tương tự, từ , BP MN CM NP , ta tính được B (3;1), ( 1; 5) C . Câu 47. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A (1; 2), (3; 2), (7; 4) B C .
. So sánh các khoảng cách từ B tới A và C.
Lời giải
. Các khoảng cách từ B tới A và C lần lượt là: 2 2 2 2 AB AB | | 2 4 2 5; BC BC | | 4 2 2 5. Do đó các khoảng cách này bằng nhau.
không củng phương (vì 2 4 4 2 ). Do đó các điểm A B C , , không cùng nằm trên một đường thẳng. Vậy chúng không thẳng hàng.
AD BC . Do AD x ( 1; y 2), BC (4; 2) nên 1 4 5 2 2 0. x x AD BC y y ý ý þ þ Vậy điểm cần tìm là D (5; 0). Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ a 3 i 2 j b , (4; 1) và các điểm M ( 3; 6), (3; 3) N .
và 2 a b .
Lời giải Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10 Facebook Nguyễn Vương facebook/phong.baovuongTrang 17
và a 3 i 2 j a (3; 2) 2 a b (2 4; 2.( 2) ( 1)) (2; 3) Lại có: M ( 3; 6), (3; 3) N MN (3 ( 3); 3 6) (6; 9) Dễ thấy: (6; 9) 3.(2; 3) MN 3(2 a b )
( do M ( 3; 6)) và ON (3; 3) (do N (3; 3)). Hai vectơ này không cùng phương (vì 3 6 3 3 ). Do đó các điểm O M N , , không cùng nằm trên một đường thẳng. Vậy chúng không thẳng hàng.
. Do OM ( 3; 6), PN (3 x ; 3 y ) nên 3 3 6 6 3 9 x x OM PN y y ý ý þ þ Vậy điểm cần tìm là P (6; 9). Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A (1; 3), (2; 4), ( 3; 2) B C .
để O (0; 0) là trọng tâm của tam giác ABD . Lời giải a) Ta có: AB (2 1; 4 3) (1;1), AC ( 3 1; 2 3) ( 4; 1) Hai vectơ này không cùng phương (vì 1 1 4 1 ). Do đó các điểm A B C , , không cùng nằm trên một đường thẳng. Vậy chúng không thẳng hàng.
1 2 3 4 3 7 ; ; 2 2 2 2
G của tam giác ABC có tọa độ là 1 2 ( 3) 3 4 2 ; (0; 3) 3 3
(0; 0) ; 3 3 A B D A B D x x x y y y 1 2 3 4 (0; 0) ; 3 3 x y (0; 0) (1 2 x ; 3 4 y ) (0; 0) ( x 3; y 7) Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10 Facebook Nguyễn Vương facebook/phong.baovuongTrang 19 Nhận xét Một cách khái quát, với hai điểm ø ù ø ù 1 2 1 2 A a a B b b ; , ; thì điểm P thoả mãn ( 1) PA k PB k có toạ độ 1 1 2 2 ; 1 1 a kb a kb k k . Câu 53. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A (2; 1), (1; 4) B và C ( 2; 3) .
Lời giải
AB AC. Do 1 5 4 4 nên các vectơ AB và AC không cùng phương. Suy ra A B C , , là ba đỉnh của một tam giác.
2 1 ( 2) 1 3 3 ( 1) 4 3 2 3 ý þ x y Suy ra 1 ; 2 3 G. Câu 54. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A B , thoả mãn 2 3 OA i j , 3 2 OB i j .
Lời giải
OA và (3; 2) OB. Vì 2 3 3 2 nên hai vectơ OA và OB không cùng phương, hay O A B , , không thẳng hàng.
AB. Giả sử tìm được điểm C sao cho tứ giác ABCO là hình bình hành. Khi đó do OC AB nên (1; 5) OC. Suy ra C (1; 5).
2 2 DA (2 d ) 9, DB (3 d ) 4. Suy ra 2 2 2 2 DA DB DA DB (2 d ) 9 (3 d ) 4 d 0. Vậy điểm D cần tìm trùng với gốc toạ độ O (0; 0). Câu 55. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A (1; 2) và B (3; 4). Tìm toạ độ của điểm C thuộc trục tung sao cho vectơ CA CB có độ dài ngắn nhất. Lời giải Xét điểm C c Oy (0; ). Khi đó (1; 2 ) CA c và (3; 4 ) CB c. Do đó (4; 2 2 ) CA CB c , suy ra 2 | | 16 4(1 ) CA CB c. Do 2 (1 c ) 0 c , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c 1 , nên | | 4 CA CB , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c 1. Vậy với điểm C (0; 1) Oy thì vectơ CA CB có độ dài ngắn nhất. Nhận xét
CA CB CI , với I là trung điểm AB. Suy ra vectơ CA CB có độ dài ngắn nhất khi và chỉ khi vectơ CI có độ dài ngắn nhất. Từ đó, do C thuộc trục tung, nên C là hình chiếu vuông góc của I trên trục tung.
CA CB có độ dài ngắn nhất, với ñ ò, là hai hằng số cho trước. Câu 56. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm M (4; 0), (5; 2) N và P (2; 3). Tìm toạ độ các đỉnh của |