Bài tập trac nghiem về mạo từ mức độ khó

Mạo từ – loại từ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như các bài thi thực chiến. Vậy nên, làm ngay 500 câu hỏi bài tập mạo từ tiếng Anh dưới đây để nhớ mãi không quên kiến thức ngữ pháp này. Nhanh tay download file bài tập để học luyện thi hiệu quả tại nhà Preppies nhé!

Bài tập trac nghiem về mạo từ mức độ khó
500 câu hỏi bài tập mạo từ tiếng Anh dạng trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao!

I. Tổng quan kiến thức về mạo từ trong tiếng Anh

Trước khi tiến hành làm bài tập mạo từ tiếng Anh, hãy cùng PREP.VN hiểu rõ lý thuyết về dạng ngữ pháp này nhé. Vậy A/ An/ The là gì và chúng được sử dụng như thế nào, tham khảo kiến thức dưới đây bạn nhé!

Mạo từ A An The trong tiếng Anh thường đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Cách sử dụng chung của mỗi loại mạo từ A An The khác nhau cụ thể như sau:

A/An

The

  • Khi nhắc đến đối tượng nào đó CHUNG CHUNG, CHƯA XÁC ĐỊNH
  • Khi nhắc đến đối tượng nào đó LẦN ĐẦU TIÊN
  • A/An chỉ sử dụng với DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
  • Khi nhắc đến đối tượng nào đó CỤ THỂ, ĐÃ XÁC ĐỊNH
  • Khi nhắc đến đối tượng nào đó ĐÃ ĐƯỢC ĐỀ CẬP
  • The có thể sử dụng với cả DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC và DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
    Bài tập trac nghiem về mạo từ mức độ khó
    Mạo từ

II. Bài tập mạo từ tiếng Anh có đáp án chi tiết

Sau khi đã nắm vững lý thuyết, giờ hãy bắt tay vào làm bài tập mạo từ tiếng Anh ngay thôi bạn nhé. Tham khảo ngay một số bài tập mạo từ được trích ra từ file PDF bạn nhé:

Bài 1: Điền mạo từ “an”, “a”, “the” or Ø vào chỗ trống

  • 9. David attended _____ Princeton University.
  • 10. _____ Florida State University is smaller than _____ University of Florida
  • 11. _____ chair that you are sitting in is broken.
  • 12. _____ Civil War was fought in _____ United States between 1861 and 1865.
  • 13. _____ big books on _____ table are for my history class.

Bài 2: Hoàn thành đoạn văn dưới đây bằng cách điền mạo từ a/ an/ the

This is a true story about (1) ………………. man who chose (2) …………………worst possible time for his crime. It happened in London in (3) ……………. summer of 1972. (4) ………….. man stole a barge on (5)… .. River Thames (in case you don’t know, (6)…………….. barge is a river boat used for carrying goods). (7)……………….. owner of (8)….. …….. barge soon discovered that it was missing and immediately informed (9) ……………….. police so that they could look for it. Normally (10)…………… river is quite (11)……………….. busy place, and it would be difficult to find what you were looking for. On this day, however, there was (12)…………………dock strike, and so there was only (13)……………. barge on (14) ………………. river. (15) ………………… thief was quickly found and arrested.

Để xem đáp án của 2 bài tập này, bạn hãy mở file PDF bên dưới ra và kiểm tra nhé. File 500 câu hỏi bài tập mạo từ dạng trắc nghiệm này chứa bài tập từ cơ bản đến nâng cao. PREP.VN đã tổng hợp và sưu tầm từ những nguồn uy tín, vậy nên hãy yên tâm sử dụng luyện tập để ghi nhớ kiến thức nhé. Cùng tải ngay file PDF:

500 CÂU BÀI TẬP MẠO TỪ TIẾNG ANH FILE PDF CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Nguồn: PREP.VN sưu tầm + tổng hợp

III. Lời Kết

Bạn đúng được bao nhiêu câu bài tập mạo từ tiếng Anh trong file PDF được PREP.VN cung cấp bên trên? Khoe ngay thành tích của mình bằng cách comment số câu đúng dưới bình luận bạn nhé. Chúc bạn học luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh sắp tới như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia

Question 1: We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research yet. A. decides B. decision C. deciding D. decisive Đáp án B. Reach/arrive at/come to a decision on st: đưa ra/đi đến quyết định cuối cùng về… Sau adj “final” ta cần danh từ

Decide (v): quyết định Decision (n): quyết định Decisive (adj) quyết đoán Dịch: Chúng tôi chưa đi đến quyết định cuối cùng về tài trợ cho nghiên cứu khoa học. Question 2: If we lose the case we may be _______________ for the costs of the whole trial.

  1. compatible B. liable C. available D. accessible Đáp án B. liable (for st) /ˈlaɪəbl/ (a): có trách nhiệm về pháp lý cho cái gì A. compatible (with sb/st) /kəmˈpætəbl/ (a): hợp, tương thích với ai/cái gì C. available /əˈveɪləbl/ (a): sẵn có để dùng
  1. accessible to sb /əkˈsesəbl/ (a): có thể tiếp cận được, sử dụng được bởi ai Dịch: Nếu chúng ta thua vụ kiện, chúng ta có thể sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý cho chi phí của cả phiên toà.

Question 3: The committee is _______ of well-known mountaineers.

  1. contained B. comprised C. included D. consisted Đáp án B. be comprised of = consist of: cấu thành bởi, gồm

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be well-known/famous for: nổi tiếng, được biết đến rộng rãi

Dịch: Hội đồng bao gồm những nhà leo núi nổi tiếng.

Question 4: This ticket ____ you to a free meal in our new restaurant.

  1. allows B. grants C. entitles D. credits Đáp án C. entitle /ɪnˈtaɪtəl/ (v): (+sb to sth/do sth) cho ai quyền làm gì hay có cái gì A. allow /əˈlaʊ/ (v): (+sb to do sth) cho phép ai làm gì
  1. grant /ɡrænt/ (v): (+sb sth) cho phép ai điều gì (thường là sự cho phép hợp pháp cho yêu cầu làm gì)
  1. credit /ˈkredɪt/ (v): (sth to sth/sb) tin rằng, quy cái gì cho ai/cái gì

* Vì phía sau chỗ trống là “sb to sth”, cần từ mang nghĩa là “cho phép ai có quyền có thứ gì” nên ta chọn C.

Dịch: Vé này cho bạn có quyền có một bữa ăn miễn phí ở của hàng mới của chúng tôi. Question 5: I’m sorry but I assure you that I had no intention ____________ offending you. A. in B. of C. to D. for

Đáp án B. Have (no) intention to do sth/of doing sth: (không) có ý định để làm gì Dịch: Tôi xin lỗi nhưng tôi đảm bảo rằng tôi không hề có ý định xúc phạm bạn đâu. Question 6: Many people and organizations have been making every possible effort in order to save ______ species.

  1. endangered B. dangerous C. fearful D. threatening Đáp án: A. endangered species: các loài gặp nguy hiêm
  1. dangerous (adj): nguy hiểm, nham hiểm…
  1. fearful (adj): lo lắng, sợ hãi, kinh khủng, đáng sợ: fearful of st/ of doing st D. threatening (adj)/n: đe dọa hăm dọa, sự đe dọa

Question 7: Whistling or clapping hands to get someone’s attention is considered ______ and even rude in some circumstances.

  1. suitable B. unnecessary C. appropriate D. impolite Đáp án D. impolite (adj): mất lịch sự
  1. suitable (adj) : phù hợp
  1. unnecessary (adj): không cần thiết
  1. appropriate (adj): thích hợp thích đáng

Dịch: Huýt sáo hoặc vỗ tay để thu hút sự chú ý của ai đó bị coi là bất lịch sự và thậm chí là thô lỗ trong một số trường hợp.

Question 8: If you don't have anything __________ to say, it's better to say nothing. A. construct B. construction C. constructive D. constructor Đáp án: C. anything là đại từ bất định 🡪 có thể chấp nhận dạng tính từ phía sau Constructive (adj) mang tính xây dựng

Dịch: Nếu bạn không có bất cứ điều gì mang tính xây dựng để nói, tốt hơn là không nên nói gì.

Question 9: There are usually a lot of job seekers applying for one position. Only a few of them are _____ for an interview.

  1. shortlisted B. listed C. screened D. tested Đáp án A: shortlist /'∫ɔ:rtlɪst/ (n): lọt vào danh sách
  1. list /lɪst/ (v): liệt kê C. screen /skri:n/ (v): sàng lọc
  1. test /test/ (v): kiểm tra, thử nghiệm

Dịch: Thường có rất nhiều người tìm việc xin việc ứng cử vào một vị trí. Nhưng chỉ một vài trong số họ được lọt vào danh sách trong cuộc phỏng vấn.

Question 10: Crops are often completely destroyed by _________ of locusts. A. bands B. troupes C. swarms D. flocks

Đáp án C. swarm /swɔːm/ (n): bầy (côn trùng)

  1. band /bænd/ (n): nhóm người
  1. troupe /truːp/ (n): nhóm người trình diễn (như ca sĩ …)
  1. flock /flɒk/ (n): bầy (cừu, dê, chim chóc)

Dịch: Cây trồng thường bị phá hoại hoàn toàn bởi những đàn châu chấu. Question 11: I _________ think that we should do something immediately to change the situation we are in.

  1. person B. personal C. personally D. personality Đáp án C: personally (adv): về phần tôi, đối với bản thân tôi (động + trạng) A. person (n): người B. personal (adj): cá nhân, riêng tư D. personality (n): tính cách, nhân phẩm

Dịch: Bản thân tôi thì nghĩ rằng chúng ta cần làm gì đó ngay lập tức để thay đổi tình thế mà chúng ta đang gặp phải.

Question 12: I have no idea to____________ this kind of business.

  1. make B. turn C. take D. run

Đáp án D: run a business: quản lý, điều hành công việc kinh doanh

run a hotel/a shop/a language school (quản lý một khách sạn/một cửa hàng/một trường ngôn ngữ)

Dịch: Tôi không biết cách điều hành loại hình kinh doanh này.

Question 13: The main focus _______ interest at the opening ceremony was the attendance of some celebrities.

  1. on B. at C. of D. toward Đáp án C. The focus of st: ý chính, sự trọng tâm, sự chú tâm điểm của cái gì to focus on sb/st: tập trung, chú ý vào ai/cái gì

Dịch: Tâm điểm chú ý chính ở buổi lễ khai trương là sự tham gia của một số người nổi tiếng.

Question 14: _____ noodles are a precooked and usually dried block invented by Japanese. A. Instantaneous B. Instance C. Instant D. Instantly Đáp án C. instant noodles: mì ăn liền

  1. Instantaneous /,ɪnstən'teɪniəs/ (a) : xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay B. Instance /'ɪnstəns/ (n): thí dụ, trường hợp
  1. Instant /'ɪnstənt/ (a): nhanh, tức thì
  1. Instantly /'ɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức

Dịch: Mì ăn liền là dạng mì đã được nấu chín sơ bộ và đóng thành khối và nó được chế tạo bởi người Nhật.

Question 15: Gender _______ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.

  1. equity B. unity C. equality D. identity Đáp án C. Equality /iˈkwɒl.ə.ti/ (n): sự bình đẳng
  1. Equity /ˈek.wɪ.ti/ (n): vốn chủ sở hữu
  1. Unity /ˈjuː.nə.ti/ (n): tình trạng liên minh
  1. Identity /aɪˈden.tə.ti/ (n): danh tính

Dịch: Sự bình đẳng giới không chỉ là một quyền cơ bản của con người, mà nó còn là một nền tảng cần thiết cho một thế giới hòa bình, thịnh vượng và bền vững.

Question 16: Even if that laptop is the most expensive in the store, it doesn’t _________ mean that it is the best.

  1. severely B. valuably C. doubtfully D. necessarily Đáp án D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết
  1. severely /sɪˈvɪəli/ (adv): khắt khe, gay gắt
  1. valuably /'væljuəbli/(adv): có giá trị
  1. doubtfully /ˈdaʊtfəli/ (adv): nghi ngại, hồ nghi

Dịch: Mặc dù chiếc máy tính xách tay đó là đồ đắt nhất trong cửa hàng, nhưng nó không nhất thiết phải là chiếc tốt nhất.

Question 17: Because of the heavy rain, the water level of the river is ____________. A. absorbing B. floating C. moving D. rising

Đáp án D. Rise (v)(nội động từ): dâng lên, tăng lên

Absorb (v) hấp thụ = take in

Float (v) nổi

Move (v) di chuyển

Dịch: Do mưa lớn nên mực nước sông đang dâng cao.

Question 18: The athlete failed in his last ____________ to break the world record. A. attempt B. trial C. effort D. experiments Đáp án A. Attempt (n): nỗ lực để hoàn thành 1 việc chưa thành công trước đó Trial (n) thử

Effort (n) sự cố gắng, nỗ lực

Experiment (n) thí nghiệm

Dịch: Vận động viên đã thất bại trong nỗ lực cuối cùng để phá vỡ kỉ lục thế giới. Question 19: The city has ____________of young consumers who are sensitive to trends, and can, therefore, help industries predict the potential risks and success of products. A. a high proportion B. a great level

  1. a high rate D. a high tendency

Đáp án A. proportion: tỉ lệ/ tỉ số (chỉ sự tương đồng, một phần (size) trong toàn thể) - level: mức, mức độ - tendency : khuynh hướng, xu hướng - rate: tốc độ, hạng, mức, lệ phí, giá

Dịch: Thành phố có một tỉ lệ cao về khách hàng trẻ mà nhạy bén với các xu hướng và do đó có thể giúp nền công nghiệp dự đoán được những nguy cơ tiềm tàng và sự thành công của các sản phẩm.

Question 20: The interviews with parents showed that the vast majority were ______ of teachers. A. support B. supportive C. supporter D. supporting Đáp án B. suportive of sb/st: hổ trợ , ủng hộ ai,cái gì (sau động từ to be dùng tính từ) Dịch: Các cuộc phỏng vấn với phụ huynh cho thấy đại đa số đều ủng hộ giáo viên. Question 21: We have decided to ________ our research into environmental waste to ensure high health standards in this city.

  1. broaden B. outweigh C. exaggerate D. boost

Đáp án A. broaden (v.): mở rộng

  1. outweigh (v.): nặng hơn, có nhiều ảnh hưởng hơn
  1. exaggerate (v.): thổi phồng
  1. boost (v.): đẩy mạnh, tăng tốc

Dịch: Chúng tôi đã quyết định mở rộng nghiên cứu của mình về chất thải môi trường để đảm bảo tiêu chuẩn cao về sức khỏe ở thành phố này.

Question 22: High intelligent machines can be automated to operate without human ________. A. intervene B. intervening C. intervention D. interventionist Đáp án C. intervention: (n) /ˌɪn.təˈven.ʃən/ Sự can thiệp

  1. intervene: (n) /ˌɪn.təˈviːn/ : sự can thiệp
  1. intervening: (a) /ˌɪn.təˈviː.nɪŋ/ có tính chất xen vào
  1. interventionist (n): /ˌɪn.təˈven.ʃən.ɪst/ người can thiệp

Dịch: Các loại may móc thông minh có thể được tự động để vận hành không cần sự can thiệp của con người.

Question 23: After marriage, Mrs. Hoa always keeps a good _____ with her mother-in-law. A. association B. relation C. friendship D. relationship Đáp án D. Keep/have a good relationship with sb: co mối quan hệ tốt với ai đó Dịch: Sau lễ cưới, Cô Hoa luôn giữ mối quan hệ tốt với mẹ chồng của mình. Question 24: During the Medieval period, people were made public ____ of being witches. A. complaint B. criminal C. trouble D. accusation Đáp án D. accusation /ˌækjuˈzeɪʃn/ = charge : sự buộc tội, sự cáo tội

  1. complaint /kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn
  1. criminal/ˈkrɪmɪnl/: tội phạm
  1. trouble /ˈtrʌbl/: lo lắng, điều phiền muội

Dịch: Trong giai đoạn Medieval, nhiều người bị buộc tội vì trở thành phù thủy. Question 25: The old astronomer patiently made his ____ and wrote down what he saw. A. observation B. observatory C. observe D. observer Đáp án A. Make an observation: quan sát

Sau tính từ sở hữu cần có 1 danh từ => loại B, C

Với động từ “make” cần danh từ chỉ vật => loại D

Dịch: Nhà thiên văn học già kiên nhẫn quan sát và viết ra những gì ông thấy. Question 26: GPS systems help a lot of people _________ on land, on the sea, and in the air. A. inform B. interfere C. navigate D. reunite Đáp án C. Navigate st: điều hướng

Inform sb of st: Thông báo cho ai cái gì

Interfere in/with: can thiệp

Reunite with/and: đoàn viên

Dịch: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người di chuyển trên đất liền, trên biển và trên không. Question 27: Ten million text messages are sent on ________ every minute. A. account B. average C. common D. general Đáp án B. on average: trung bình

Dịch: Trung bình mỗi phút có 10 triệu tin nhắn văn bản được gửi đi.

Question 28: When preparing a CV, university ________ can consider attaching a separate report about official work experience during the course.

  1. graduates B. leavers C. candidates D. applicants Đáp án A: graduate (n) sinh viên đã tốt nghiệp đại học

Leaver (n) người rời đi

Candidate (n) ứng viên

Applicant (n) người nộp đơn

Dịch: Khi chuẩn bị CV, sinh viên tốt nghiệp đại học có thể xem xét đính kèm một báo cáo riêng về kinh nghiệm làm việc chính thức trong khóa học.

Question 29: We're best friends as we have a ______ interest in music.

  1. passion B. passionately C. passionless D. passionate Đáp án D. passionate /'pæ∫ənət/ (a): say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha Dấu hiệu nhận biết: interest là danh từ nên trước nó cần điền 1 tính từ A. passion /'pæ∫ən/ (n): đam mê
  1. passionately /'pæ∫ənətli/ (adv): một cách say đắm, nhiệt tình; nồng nhiệt, mạnh mẽ, rất C. passionless /'pæ∫ənləs/ (a): không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha

Dịch: Chúng tôi là bạn thân bởi chúng tôi có cũng sở thích đam mê âm nhạc. Question 30: We are raising funds for people with visual ________ in the city. A. breakages B. failures C. impairments D. damages Đáp án C. visual impairments: khiếm thị

  1. breakages /ˈbreɪkɪdʒis/ (n): đoạn vỡ, đồ vật bị vỡ
  1. failures /ˈfeɪljəz/ (n): sự thất bại
  1. impairments /ɪmˈpeəmənts/ (n): sự sút kém, sự hư hại
  1. damages /ˈdæmɪdʒis/ (n): sự thiệt hại

Cấu trúc khác cần lưu ý: raise fund: gây quỹ

Dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho những người khiếm thị trong thành phố. Question 31: IPhone 7 is the latest _______ in the field of smartphone design of Apple. A. creator B. create C. creative D. creation Đáp án D. Sau adj ta cần danh từ => loại B, C

Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên cần danh từ chỉ vật làm bổ ngữ => loại A Dịch: IPhone 7 là sản phẩm mới nhất trong lĩnh vực thiết kế điện thoại thông minh của Apple Question 32: The _______ of his first novel appeared in The Times yesterday. A. survey B. inspection C. appraisal D. review

Đáp án D. review /rɪˈvjuː/ (n): lời nhận xét, đánh giá, bình luận (bày tỏ quan điểm cá nhân về cuốn sách, bộ phim,…mới ra)

  1. survey /ˈsɜːveɪ/ (n): cuộc khảo sát, kiểm tra
  1. inspection /ɪnˈspekʃən/ (n): kiểm tra, khám xét cẩn thận, kỹ lưỡng
  1. appraisal /əˈpreɪzəl/ (n): sự kiểm tra về giá trị, tình trạng, chất lượng,… Dịch: Những lời bình luận về cuốn tiểu thuyết đầu tiên của anh ấy đã xuất hiện trên tờ báo Times ngày hôm qua đấy.

Question 33: Michael Hart was the _______ of Project Gutenberg, one of the longest-lasting online library projects.

  1. founder B. author C. architect D. father

Đáp án A. founder: người sáng lập

  1. author: tác giả
  1. architect: kiến trúc sư
  1. father: người cha

Dịch: Michael Hart là người sáng lập Project Gutenberg, một trong những dự án thư viện trực tuyến dài nhất

Question 34: After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his ________.

  1. overtime B. pension C. charity D. allowance Đáp án B. pension: lương hưu
  1. overtime: thời gian tăng ca
  1. charity: từ thiện
  1. allowance: phụ cấp

Dịch: Sau khi làm việc tại cùng một công ty trong ba mươi năm, ông tôi đã mong chờ lương hưu.

Question 35. Visiting Ha Long Bay, tourists can save money thanks __________ the availability of low-cost hotels and cruise tours.

  1. for B. with C. about D. to

Đáp án: D. Thanks to sb/st : nhờ vào ai, cái gì

Thanks for st : Cảm ơn ai về điều gì

Dịch: Đến thăm Vịnh Hạ Long, khách du lịch có thể tiết kiệm được tiền nhờ vào các khách sạn và các chuyến tham qua giá rẻ.

Question 36: It can be seen that Urbanization has resulted in ___________ problems besides the benefits.

  1. vary B. various C. variety D. variability Đáp án: B. Various /ˈveə.ri.əs/ (a): đa dạng, khác nhau
  1. Vary /ˈveə.ri/ (v): làm cho biến đổi, làm cho khác nhau
  1. Variety /vəˈraɪ.ə.ti/ (n): sự đa dạng
  1. Variability /ˌveə.ri.əˈbɪl.ə.ti/ (n): sự có thể thay đổi, tính hay thay đổi

Trước danh từ ‘problems’ cần một tính từ bổ nghĩa

Dịch: Có thể thấy rằng đô thị hóa đã dẫn đến các vấn đề khác nhau bên cạnh những lợi ích mà nó mang lại.

Question 37. The residents living in this area were warned not to be extravagant with water ___________ the low rainfall this year.

  1. in view of B. with a view to C. regardless of D. irrespective of Đáp án: A. in view of: xem xét, cân nhắc điều gì
  1. with a view to: để làm gì
  1. regardless of: bất kể, không phân biệt
  1. irrespective of: không phân biệt ,không kể,bất chấp

Dịch: Cư dân sống ở khu vực này được cảnh báo không nên lãng phí nước, do việc xem xét đến lượng mưa thấp trong năm nay.

Question 38. The scientists are encountering the difficulties of ___________ of radioactive waste. A. depleting B. preserving C. eliminating D. disposing Đáp án: D. dispose of: xử lý, giải quyết, vứt bỏ

  1. deplete: Làm cạn kiệt B. preserve: Giữ gìn, bảo quản C. eliminate: Loại bỏ

Dịch: Các nhà khoa học đang gặp phải những khó khăn về việc xử lý chất thải phóng xạ. Question 39: Students use the library's computers to get access _______ the Internet. A. for B. to C. with D. by

Đáp án B: access to st: truy cập, tiếp cận với

Dịch: Học sinh sử dụng máy tính của thư viện để truy cập Internet.

Question 40: The map of top ten most densely ________countries in the world includes Monaco, Singapore, Bahrain, Malta and Bangladesh.

  1. populated B. populating C. population D. popular Đáp án A: populated: đông dân
  1. populating (a) cư trú
  1. population (n) : dân số
  1. popular (a): phổ biến = catch on

Dịch: Bản đồ của mười quốc gia đông dân nhất thế giới bao gồm Monaco, Singapore, Bahrain, Malta và Bangladesh.

Question 41: Overpopulation in urban areas tends to create unfavourable conditions, which may result in _________ of food in developing countries.

  1. damages B. failures C. shortages D. supplies Đáp án C: shortage of st: sự thiếu hụt st
  1. damages: sự phái hại
  1. failures: sự thất bại
  1. supplies: sự cung cấp

Dịch: Dân số quá đông ở các khu vực thành thị có xu hướng tạo ra các điều kiện bất lợi, có thể dẫn đến tình trạng thiếu lương thực ở các nước đang phát triển.

Question 42: In the _________ agriculture, farmers try to limit the use of chemicals and fertilizers. A. sustainable B. conserving C. preserving D. supporting Đáp án A: sustainable (a): có thể chống đỡ, có thể chịu được, bền vững

  1. conserving (a): bảo tồn
  1. preserving (a) bảo quản
  1. supporting (a): ủng hộ hỗ trợ

Dịch: Trong nền nông nghiệp bền vững, nông dân cố gắng hạn chế sử dụng hóa chất và phân bón.

Question 43: Some candidates failed the oral examination because they didn't have enough __________.

  1. confide B. confident C. confidential D. confidence Đáp án D: enough + danh từ 🡪 confidence (n): sự tự tin.
  1. confide (v): giãi bày
  1. confident (adj): tự tin.
  1. confidential (adj): bí mật = secret (adj)

Dịch: Một vài ứng cử viên trượt kỳ thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ sự tự tin. Question 44: He applied for a teaching____________ at Bales University with great confidence. A. employment B. post C. work D. career

Đáp án B: "Post” là viết tắt của “position” - vị trí công việc.

• job: ám chỉ một vị trí làm việc, nghề nghiệp cụ thể

• Work: nghĩa rộng và khái quát hơn job”, ám chỉ công việc cần hoàn thành để đạt tiêu nào đó (Có thể là mục tiêu trong công việc hoặc mục tiêu ngoài công việc). Trong cách sử dụng này, “work” là một danh từ không đếm được.

• employment: việc làm nói chung, trạng thái có công ăn việc làm.

• career: sự nghiệp, ám chỉ cả quá trình thay đổi và phát triển về chuyên môn của một người. Sự nghiệp của một người có thể trải qua nhiều vị trí việc làm jobs khác nhau. Dịch: Anh ấy rất tự tin ứng tuyển vị trí giảng viên ở trường Đại học Bales. Question 45: People usually look through travel _______ to decide on their holiday destinations. A. catalogues B. brochures C. handbooks D. lists

Đáp án: B. a travel brochure: tờ quảng cáo du lịch

brochure (n): một quyển sách nhỏ chức hình ảnh và các thông tin quảng cáo catalogue (n): quyển danh mục (hàng hóa,…)

handbook (n): sổ tay hướng dẫn

list (n): danh sách

Dịch: Mọi người thường xem qua các tài liệu quảng cáo du lịch để quyết định điểm đến cho kỳ nghỉ của họ.

Question 46. The travel industry should work with local councils and government agencies to agree ____________ realistic standards for planning and development in tourist areas. A. upon B. with C. at D. for

Đáp án A: agree upon: tán thành, thỏa hiệp

  1. agree with sb about/on st: đồng ý với ai về điều gì

Dịch: Ngành du lịch nên làm việc với các hội đồng địa phương và các cơ quan chính phủ để thỏa hiệp các tiêu chuẩn thực tế để lập kế hoạch và phát triển trong khu vực du lịch. Question 47. We are in regular _________ with each other by telephone or letter.

  1. communicate B. communicative C. communication D. communicatively Đáp án: C. communication: sự giao tiếp

Đứng sau giới từ và tính từ là danh từ.

Dịch: Chúng tôi thường xuyên liên lạc với nhau qua điện thoại hoặc thư. Question 48. A new TV show has sparked _______by showing the positive side of dropping out of college.

  1. controversy B. argument C. contention D. debate Đáp án: A. controversy /kənˈtrɒvəsi/ (n): cuộc tranh luận, tranh cãi
  1. argument /ˈɑːrɡjumənt/ (n): cuộc thảo luận, tranh luận
  1. contention /kənˈtenʃən/ (n): sự bất đồng, ganh đua, tranh cãi
  1. debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận, thảo luận

Ta có cụm: Sparked controversy: gây ra cuộc tranh cãi gay gắt

Drop out (of sth) (phr.v): bỏ, từ bỏ làm gì trước khi hoàn thành

Dịch: Một chương trình truyền hình mới đã gây ra tranh cãi gay gắt bởi đã nêu ra mặt tích cực của việc bỏ học đại học.

Question 49. Environmental groups try to stop farmers from using harmful _______ on their crops.

  1. economy B. agriculture C. investments D. chemicals Đáp án: D. chemicals (n) các chất hóa học
  1. economy (n): nền kinh tế
  1. agriculture (n) nông nghiệp
  1. investments (n): sự đầu tư

Dịch: Những nhóm môi trường cố gắng ngăn cản người nông dân sử dụng các hóa chất độc hại cho mùa vụ của họ.

Question 50. A generation gap or generational gap, is a difference _______ opinions between one generation and another regarding beliefs, politics, or values.

  1. in B. between C. of D. among Đáp án: C

- Difference between sth and sth: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì

- Difference among sth: sự khác nhau giữa những cái gì (từ 3 đối tượng trở lên) - Difference in sth: sự khác nhau về số lượng giữa những cái gì hoặc trong vấn đề gì (giá cả, nhiệt độ,…) và “difference” ở đây là danh từ không đếm được

- Difference of sth: sự bất đồng giữa mọi người (trong quan điểm, niềm tin,…) và “difference” ở đây là danh từ đếm được

Xét về nghĩa và căn cứ vào mạo từ “a” trước “difference” nên chỉ có thể chọn C. Dịch: Một khoảng cách thế hệ là một sự bất đồng trong quan điểm giữa một thế hệ này và một thế hệ khác khi xét về niềm tin, chính trị, hoặc giá trị.

Question 51. Housework is less tiring and boring thanks to the invention of _______ devices. A. labor-saving B. environment-friendly

  1. pollution-free D. time-consuming

Đáp án: A. Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động

Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường

Pollution-free (adj): không ô nhiễm

Time-consuming (adj): tốn thời gian

Dịch: Việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động.

Question 52: People often use the natural world as inspiration to design and invent new ______.

  1. producers B. productivities C. productions D. products

Đáp án D. product /'prɒdʌkt/ (n): sản phẩm

  1. producers /prə'dʒu:sər/ (n): người sản xuất
  1. productivity /,prɒdʌk'tɪvəti/ (n): năng suất
  1. production /prə'dʌk∫ən/ (n): sự sản xuất

Dịch: Thế giới tự nhiên thường là nguồn cảm hứng cho con người để thiết kế và tạo ra những sản phẩm mới.

Question 53: The advantages of the new method really ________ the disadvantages. A. outperform B. outdo C. outweigh D. outgrow Đáp án C. Outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ (v): có nhiều ảnh hưởng hơn, nặng hơn, vượt trội A. Outperform /ˌaʊt.pəˈfɔːm/ (v): làm tốt hơn

  1. Outdo /ˌaʊtˈduː/ (v): làm giỏi hơn
  1. Outgrow /ˌaʊtˈɡrəʊ/ (v): phát triển lớn hơn

Dịch: Các lợi ích của phương pháp mới thật sự vượt hơn so với những bất lợi. Question 54: Unfortunately, the solution to this problem is neither simple nor _________. A. economy B. economic C. economical D. economically Đáp án C. economical (ajdj) tiết kiệm

Hai thành phàn nối với nhau bằng “neither…nor..” có cùng loại từ. Simple là adj => loại A, D B. economic (adj) thuộc về nền kinh tế => không hợp nghĩa

Dịch: Thật không may, giải pháp cho vấn đề này không đơn giản và tiết kiệm. Question 55: Not all the winners will receive great prizes, but nobody leaves __________. A. blank-handed B. clear-handed C. empty-handed D. white-handed Đáp án C: Empty-handed: trắng tay

Dịch: Không phải tất cả những người chiến thắng sẽ được nhận giải thưởng nhưng không ai ra về tay không.

Question 56: He was ejected after committing five personal _________ in water sport game yesterday.

  1. mistakes B. faults C. fouls D. errors

Đáp án C. foul (n): hành động phạm luật (trò chơi): cú đấm trái luật; ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...)

- mistake (n): lồi (từ, con số,.. .không được viết một cách chính xác); nhầm lẫn, sai lầm - fault (n): thiếu sót, khuyết điểm; lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)

- error (n): sai lầm, sai sót, lỗi (gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng tới kết quả của cái gì đó)

Dịch: Anh ấy đã bị đuổi ra sân sau khi phạm năm lỗi cá nhân trong môn thể thao dưới nước ngày hôm qua.

Question 57: Now that she is trained, she hopes to earn her living as a ________ in an office. A. staff B. personnel C. typewriter D. clerk

Đáp án D. clerk /klɜːrk/ (n): thư ký, viên chức phụ trách về sổ sách, tài khoản,….văn phòng A. staff /stæf/ (n): đội ngũ nhân viên làm việc cho một tổ chức nào đó

  1. personnel /ˌpɜːrsəˈnel/ (n): những người làm việc cho một tổ chức nào đó hoặc cho lực lượng quân đội
  1. typewriter /ˈtaɪpˌraɪtər/ (n): máy đánh chữ

- Now that + clause = because + clause: bởi vì

- Earn one’s living: kiếm sống, kiếm kế sinh nhai

- Work/earn one’s living + as + a/an + name of job: làm nghề…..để kiếm sống Dịch: Bởi vì cô ấy đã được qua đào tạo, nên cô hi vọng có thể làm việc kiếm sống như một người thư ký ở văn phòng.

Question 58: We will create a stable, prosperous and highly __________ ASEAN Economic community.

  1. compete B. competition C. competitor D. competitive Đáp án D. Sau trạng từ chỉ mức độ cần có tính từ
  1. compete (v) cạnh tranh
  1. competition (n) cuộc thi
  1. competitor (n) thí sinh
  1. competitive (adj) có tính cạnh tranh

Dịch: Chúng tôi sẽ tạo ra một Cộng đồng Kinh tế ASEAN ổn định, thịnh vượng và có tính cạnh tranh cao.

Question 59: All the applicants for the post are thoroughly ________ for their suitability. A. searched B. vetted C. investigated D. scrutinized Đáp án B. vet /vet/ (v): xem xét kĩ lưỡng (lý lịch, chuyên môn.. của ai)

  1. search /sɜːrtʃ/ (v): tìm kiếm, lục soát
  1. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra
  1. scrutinize /ˈskruːtənaɪz/ (v): nhìn chăm chú, nghiên cứu cẩn thận

Dịch: Tất cả các ứng viên cho vị trí đó được xem xét sự phù hợp một cách kĩ lưỡng. Question 60: Unfortunately, Tom’s illness turned out to be extremely _____ so he was kept in isolation.

  1. infectious B. infection C. infect D. infectiously

Đáp án A: infectious /ɪnˈfekʃəs/ (adj): lây nhiễm, có khả năng lây truyền

  1. infection /ɪnˈfekʃn/ (n): sự nhiễm trùng
  1. infect /ɪnˈfekt/ (v): gây cho ai/cái gì bị bệnh
  1. infectiously /ɪnˈfekʃəsli/ (adv): dễ lây lan, dễ truyền

Căn cứ vào trạng từ “extremely” nên vị trí trống cần 1 tính từ (Quy tắc: sau trạng từ là tính từ) - infect sb/sth with: gây cho ai/cái gì bị bệnh, làm cho ai/cái gì bị nhiễm độc. - turn out: hóa ra là

- be kept in isolation from: bị cách ly khỏi

Dịch: Thật không may, bệnh tình của Tom hóa ra lại có khả năng lây nhiễm cao vì thế anh ấy đã bị cách ly.

Question 61: After we each had been assigned an installment part of the project, we came back to our___________ section.

  1. respectively B. respectful C. irrespective D. respective Đáp án D. respective (adj) tương ứng, của riêng mình
  1. respectively (adv) theo thứ tự
  1. respectful (adj) đáng ngưỡng mộ
  1. irrespective of: bất kể

Vì ở sau chỗ trống là danh từ nên ta điển tính từ để bổ sung, về nghĩa thì chọn được D. Dịch: Sau khi mỗi người đã được giao một phần của dự án, chúng tôi quay lại phần công việc tương ứng.

Question 62: I'm thinking of changing my job because there are few _________ of promotion. A. prospects B. opportunities C. chances D. sources Đáp án C: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến

  1. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)
  1. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)
  1. sources: (n) nguồn

Dịch: Tôi đang nghĩ đến việc đổi việc vì ở đây có quá ít cơ hội thăng tiến. Question 63: Children learn a great deal in their daily___________ with other peers at school. A. interruption B. communication C. action D. projection Đáp án B. communication: sự giao tiếp

  1. interruption : sự gián đoạn C. action : hành động
  1. projection: hình chiếu

Dịch: Trẻ em học được rất nhiều trong hàng ngày của họ giao tiếp với các bạn khác ở trường. Question 64: Many factories still allow ____, such as toxic waste, to flow into our rivers

  1. pollution B. litters C. garbage D. pollutants Đáp án D. pollutant: chất gây ô nhiễm
  1. pollution (n) sự ô nhiễm B. litter: rác
  1. garbage: rác thải

Dịch: Nhiều nhà máy vẫn cho phép chất ô nhiễm, như chất thải độc hại, chảy vào sông của chúng tôi

Question 65: People believe that many anonymous poetic satires and letters were attributed to this mythical ____________.

  1. personnel B. personality C. personage D. personalize Đáp án C. Personage /ˈpɜː.sən.ɪdʒ/ (n): nhân vật quan trọng, người có vai vế A. Personnel /ˌpɜː.sənˈel/ (n): nhân sự
  1. Personality /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ (n): nhân cách, tính cách
  1. Personalize /ˈpɜː.sən.əl.aɪz/ (v): cá nhân hóa

To be attributed to sb: được quy cho ai

Dịch: Mọi người tin rằng các bài thơ và lá thư trào phúng khuyết danh được quy cho nhân vật huyền thoại quan trọng này.

Question 66: The roads are terrible. I'm always getting _________ in traffic. A. stuck B. lost C. exhausted D. late

Đáp án A: To be stuck in traffic: tắc đường

Dịch: Những con đường thật khủng khiếp. Tôi luôn bị kẹt xe.

Question 67: Those Americans are looking for a place where they can exchange their dollars __________ pounds.

  1. into B. to C. for D. with

Đáp án C: Exchange A for B: đổi A lấy B.

Exchange sth with sb: trao đổi cái gì với ai.

Dịch: Những người Mỹ kia đang tìm chỗ để đổi đô-la của họ thành đồng bảng Anh. Question 68: The language centre offers courses of various levels, such as elementary, intermediate and ___________.

  1. advance B. advancement C. advanced D. advancing Đáp án C: advanced (adj): nâng cao, cao cấp

Ta thấy liên từ “and” dùng để nối các từ cùng dạng: elementary và intermediate đều là tính từ → từ cần điền cũng phải là một tính từ → loại A và B. Đáp án D loại vì không phù hợp về nghĩa. A. advance (n): tiến bộ, tiến lên B. advancement (n): sự tiến bộ D. advancing (adj): tiến tới, tiến lên

Dịch: Trung tâm ngoại ngữ đó cung cấp các khóa học ở nhiều trình độ như là sơ cấp, trung cấp và nâng cao.

Question 69: The arrested man is suspected of ____________ government funds for himself. A. robbing B. appropriating C. appreciating D. confiscating Đáp án B: appropriate (v): biển thủ/ lấy trộm

  1. rob (v): ăn trộm - đi với cấu trúc: Rob sb of sth
  1. apprecitate (v): cảm kích/ đánh giá cao
  1. confiscate (v): tịch thu/ thu vào công quỹ

Dịch: Người đàn ông bị bắt bị tình nghi biển thủ công quỹ cho riêng mình. Question 70: Anna often dresses _________ when going to the parties in order to attract her friends' attention.

  1. plainly B. properly C. flashily D. soberly Đáp án C: flashily: lòe loẹt, hào nhoáng
  1. plainly: rõ rang, một cách hiển nhiên
  1. properly: thích đáng, hợp thức
  1. soberly: nhã nhặn

Dịch: Anna thường ăn mặc hào nhoáng khi đi dự tiệc để thu hút sự chú ý của bạn bè. Question 71: Recently health foods have increased in __________.

  1. popular B. popularity C. popularize D. popularization Đáp án B: Popularity (n) sự phổ biến

increase in st: tăng lên về cái gì

Sau từ in cần điền 1 danh từ

Popular (adj) phổ biến Popularization (n) sự đại chúng hóa Popularize (v) đại chúng hóa

Dịch: Gần đầy, những thức ăn lành mạnh đang ngày càng phổ biến.

Question 72: Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hardworking and ______. A. indifference B. dedication C. loyalty D. reputation Đáp án B. dedication: sự công hiến, sự hy sinh

  1. indifference: sự thờ ơ
  1. loyalty: sự trung thành
  1. reputation: sự nổi tiếng, sự tiếng tăm

Dịch: Sự thành công to lớn của Mark Zuckerberg’s đã có thừ sự chăm chỉ và sự công hiến. Question 73: After a momentary _ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test.

  1. failure B. lapse C. fault D. error

Đáp án B: lapse (n): sự mất tập trung (trong khoảng thời gian ngắn), sự đãng trí; sự suy đồi; quãng thời gian nghỉ

  1. failure (n): sự thất bại, sự hỏng hóc, sự không làm được việc gì

fault (n): khuyết điểm; lỗi lầm, tội lỗi, sự sai lầm

error (n): sự sai lầm, sai sót, lỗi

Dịch: Sau một thoáng không chú ý, Simon đã có thể lấy lại được sự tập trung và hoàn thành bài thi.

Question 74: I can't cope well ____ all the homework I've got to do!

  1. on B. of C. about D. with

Đáp án D: Cope with st: chịu đựng, đương đầu, đối phó

Dịch: Tôi không thể đối phó tốt với tất cả các bài tập về nhà mà tôi phải làm! Question 75: John is feeling _____________ because he hasn’t had enough sleep recently. A. irritate B. irritation C. irritably D. irritable Đáp án D : Irritable (adj): dễ tức giận

Ta thấy linking verb feel được theo sau bởi tính từ loại A - động từ, loại B - danh từ, loại C - trạng từ

  1. Irritate (v): làm cho tức giận
  1. Irritation (n): sự tức giận
  1. Irritably (adv): một cách tức giận

Dịch: John đang cảm thấy rất dễ tức giận bởi vì gần đây anh ấy thiếu ngủ. Question 76: It is not easy at all to get a good job without any __________ qualifications. A. academic B. social C. great D. favourite Đáp án A: academic qualifications: các văn bằng đại học, trình độ học vấn B. social: thuộc về xã hội

  1. great: tuyệt vời, vĩ đại
  1. favourite: yêu thích

Dịch: Không hề dễ dàng chút nào để kiếm được một công việc tốt mà không cần bất kỳ trình độ học vấn nào.

Question 77: When a fire broke out in the Louvre, at least twenty ___________ paintings were destroyed, including two by Picasso.

  1. worthless B. valueless C. priceless D. meaningless Đáp án: C. Priceless = extremely valuable/ important = invaluable;

Meaningless: vô nghĩa

worthless = valueless: having no practical/ financial value

Dịch: Khi một đám cháy bùng phát ở Louvre, ít nhất hai mươi bức tranh vô giá đã bị phá hủy, trong đó có hai bức của Picasso.

Question 78: The rather humid climate in no way ________ from the beauty of the place. A. protracts B. subtracts C. attracts D. detracts Đáp án: D. detract from sth: to make sth seem less good or enjoyable (làm giảm giá trị) Protract (v) kéo dài (thời gian);

Dịch: Khí hậu khá ẩm ướt không làm mất đi vẻ đẹp của nơi này.

Question 79: I’d love to try and make that cake. Have you got a(n) ___________ for it? A. receipt B. prescription C. ingredient D. recipe

Đáp án: D. recipe /ˈresəpi/ công thức (bánh, món ăn)

Receipt /rɪˈsiːt/hóa đơn, biên lai;

prescription /prɪˈskrɪpʃn/đơn thuốc;

ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/thành phần, nguyên liệu;

Dịch: Tôi rất thích thử và làm chiếc bánh đó. Bạn đã có công thức cho nó chưa? Question 80: The curtains have_______ because of the strong sunlight.

  1. weakened B. faded C. fainted D. lightened Đáp án: B. faded (bạc màu)

weakened (trở nên suy yếu)

fainted (uể oải, mờ nhạt)

lightened (chiếu sáng, rọi sáng)

Dịch: Màn cửa đã bị bạc màu vì nắng gắt.

Question 81: In “Descendants of the Sun”, soldier Yoo Shi Jin (Song Joong-Ki) falls in love with surgeon Kang Mo Yeon (Song Hye-Kyo) in Uruk, which is an ________ country at war. A. imaginative B. imagining C. imaginary D. imaginable Đáp án: C. imaginary (adj) tưởng tượng;

Imaginative (adj) sáng tạo = inventive;

imaginable (adj) có thể tưởng tượng được

Dịch: Trong phim Hậu duệ mặt trời, người lính Yoo Shi Jin (Song Joong-Ki) phải lòng bác sĩ phẫu thuật Kang Mo Yeon (Song Hye-Kyo) ở Uruk, một quốc gia tưởng tượng trong chiến tranh.

Question 82: The man who was taken to hospital had been _____ for three hours. A. insensitive B. indifferent C. unfeeling D. unconscious Đáp án: D. unconscious (bất tỉnh, ngất đi);

Insensitive (không nhạy cảm);

unfeeling (không cảm động, không động lòng);

indifferent (thờ ơ, dửng dưng)

Dịch: Người đàn ông được đưa đến bệnh viện đã bất tỉnh khoảng ba giờ rồi. Question 83: The average _______ watches television for about 15 hours a week. A. spectator B. observer C. audience D. viewer Đáp án: A. Spectator = a person who is watching an event, especially a sports event Observer = a prson who watches sb/st/ a person who attends a meeting, lesson, etc. to listen and watch but not to take part

Audience = the group of people who have gathered to watch or listen to st (a play, concert, sb speaking, etc.)

Viewer = a person watching television

Dịch: Khán giả trung bình xem truyền hình khoảng 15 giờ một tuần.

Question 84: The firm went bankrupt and their shares became _____.

  1. priceless B. unworthy C. invaluable D. worthless Đáp án: D. worthless = having no practical/ financial value

Priceless = extremely valuable/ important = invaluable;

unworthy (không đáng);

Dịch: Công ty đã phá sản và cổ phiếu của họ trở nên vô giá trị.

Question 85: I’m afraid I’m not really_______ to comment on this matter. A. quality B. qualifying C. qualified D. qualitative Đáp án: C. qualified (đủ tư cách)

quality (chất lượng)

qualifying (làm cho ai có đủ tư cách)

qualitative (định tính)

Dịch: Tôi e rằng tôi không thực sự đủ tư cách để bình luận về vấn đề này. Question 86: Asian ________, Mr. Pike is very worried about the increasing of teenager crimes. A. educational B. education C. educator D. educate Đáp án: C. Educator: (n) nhà giáo dục

Education (n) sự giáo dục

Dịch: Là một nhà giáo dục châu Á, ông Pike rất lo lắng về sự gia tăng của tội phạm thiếu niên. Question 87: The _____ dressed woman in the advertisement has a pose smile on her face. A. stylistic B. stylish C. stylishly D. stylistically Đáp án: C. stylishly (adv)

Stylistic (adj) thuộc văn phong stylish (adj) hợp thời trang, kiểu cách Dịch: Người phụ nữ có phong cách ăn mặc trong quảng cáo có một nụ cười tạo dáng trên khuôn mặt.

Question 88: As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly ______ from a height.

  1. apparent B. visible C. foreseeable D. evident Đáp án: B. Visible: có thể quan sát/ nhìn thấy được;

Apparent: rõ rằng/ hiển nhiên;

Foreseeable: có thể thấy trước được;

Evident: rõ ràng

Dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên cao. Question 89: Travel can ______ the mind, and exchange visits give young people experience of a _____ way of life as well as a different language.

  1. broadly/different B. broaden/different
  1. broad/differently D. broaden/differ

Đáp án; B

Sau ‘can” + V nguyên

Cụm danh từ: a/ an/ the + adj + N

Dịch: Du lịch có thể mở mang đầu óc, và các chuyến thăm trao đổi cung cấp cho những người trẻ tuổi trải nghiệm về một lối sống khác cũng như một ngôn ngữ khác. Question 90: The audience showed their __________ by giving the world-famous orchestra a big round of applause.

  1. intention B. admiration C. consideration D. sympathy Đáp án: B. Admiration /ˌædməˈreɪʃn/: sự ngưỡng mộ;

Intention: dự định;

Consideration: sự cân nhắc;

Sympathy: sự thông cảm

Dịch: Khán giả đã thể hiện sự ngưỡng mộ của họ bằng cách cho dàn đồng ca nổi tiếng thế giới một tràng vỗ tay thật to.

Question 91: This book provides students ______ useful tips that help them to pass the coming exam.

  1. at B. about C. for D. with

Đáp án: D. Provide sb with st/ provide st for sb: cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì cho ai

Dịch : Cuốn sách này cung cấp cho sinh viên những lời khuyên hữu ích giúp họ vượt qua kỳ thi sắp tới.

Question 92: Although he claims to have left his job voluntarily, he was actually______ for misconduct.

  1. dismissed B. dispelled C. resigned D. released Đáp án: A. Dismiss: sa thải

dispell: xua đuổi resign: từ chức release: thả, tha

Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.

Question 93: UNICEF has _______ the responsibility of aiding children in need. A. evaded B. effected C. violated D. taken on Đáp án : D. take on responsibility = đảm nhận trách nhiệm, nhiệm vụ;

evade (lẩn tránh);

effect (v) thực hiện, đem lại;

violate (v) vi phạm

Dịch: UNICEF đã đảm nhận trách nhiệm giúp đỡ trẻ em cần giúp đỡ.

Question 94: The conference was organized for all of the ________ teachers in the city. A. history B. historic C. historical D. historian Đáp án: A. History (n) lịch sử, môn lịch sử

Historic (adj) important in history; likely to be thought of as important at some time in the future (có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử);

Historical (adj) = connected with the study of history (lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử)

Dịch: Hội nghị được tổ chức cho tất cả các giáo viên lịch sử trong thành phố. Question 95: I was most ________ of his efforts to help me during the crisis. A. appreciation B. appreciable C. appreciate D. appreciative Đáp án: D. appreciative (of st) feeling or showing that you are grateful for st (khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng)

appreciable = considerable large enough to be noticed or thought important (đáng kể, có thể đánh giá được, thấy rõ được)

Dịch: Tôi đánh giá cao nhất những nỗ lực của anh ấy để giúp tôi trong cuộc khủng hoảng. Question 96: Although they are identical twins, their teacher can easily ________ between them. A. identify B. select C. differ D. distinguish Đáp án: D. Distinguish between A and B = (phân biệt)

Identify = (nhận ra, nhận biết);

Differ = (khác, không giống);

Select: lựa chọn

Dịch: Mặc dù họ là cặp song sinh giống hệt nhau, giáo viên của họ có thể dễ dàng phân biệt giữa họ.

Question 97: He’s a very_______ person because he can make other workers follow his advice. A. influential B. creative C. deciding D. effective Đáp án: A. influential (có tính thuyết phục, có ảnh hưởng)

creative (sáng tạo)

deciding (có tác dụng quyết định)

effective (hiệu quả)

Dịch: Anh ấy là một người rất có ảnh hưởng vì anh ấy có thể khiến những người lao động khác nghe theo lời khuyên của mình.

Question 98: Women also work to share the household financial _______ with their husbands. A. burden B. weight C. milestone D. load

Đáp án A: financial burden: gánh nặng về tài chính

  1. burden: gánh nặng B. weight: trọng lượng, cân nặng C. milestone: cột cây số / sự kiện quan trọng D. load: vật nặng/ đống hàng hoá Dịch: Phụ nữ cũng làm việc để chia sẻ gánh nặng tài chính gia đình vớ i chồ ng của họ. Question 99: The ______ between the rich and the poor countries of the world is increasing.
  1. space B. gap C. distance D. interval Đáp án: B. Gap: khoảng cách (thế hệ, giàu nghèo,…)

Space: không gian

Interval: khoảng thời gian

Distance: khoảng cách (địa lý)

Dịch: Khoảng cách giữa các nước giàu và nghèo trên thế giới ngày càng lớn. Question 100: The optic fiber was a major __________ in the field of telecommunications. A. break down B. breakthrough C. revolution D. technique Đáp án B. A major breakthrough: thành tựu lớn, thành công vượt bậc