Bài tập trắc nghiệm lý thuyết chương nitơ-photpho

Hướng dẫn thi hết học phần Mỹ học đại cương-HVÂN Huế - Triết học - Hoàng Ngọc Vĩnh - Thư viện Triết học trực tuyến của Hoàng Ngọc Vĩnh

  • Nguyễn Ngọc Uyên Vy, Bùi Quang Duy - Quan tri cong ty tai Viet Nam, nhin tu thuc tien cac doanh nghiep niem yet
  • 1679945927885 de tdm2x12 lien he goc va khoang cach pdf
  • DANH MUC CSDL DIEN TU THU VIEN DHNH 17-03-2022 full
  • Kết Thúc học phần KTCT - fugyfghj
  • 23. Price Action Cơ Bản - fsfsg

Preview text

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO 3 từ

  1. NaNO 3 và H 2 SO 4 loãng. B. NaNO 3 và H 2 SO 4 đặc.
  1. NH 3 và O 2. D. NaNO 3 và HCl đặc.

Câu 2: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

A.  

o

4 3

t NH Cl NH HCl B.   

o

4 3 3 2 2

t NH HCO NH H O CO

C.  

o

4 3 3 3

t NH NO NH HNO D.  

o

4 2 2 2

t NH NO N 2H O

Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là

  1. 1s

2 2s

2 2p

1 . B. 1s

2 2s

2 2p

5 .

  1. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2 3p

2 . D. 1s

2 2s

2 2p

3 .

Câu 4: Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?

  1. H 2 , Li, O 2 , Ag. B. H 2 , Li, O 2 , Cu.
  1. H 2 , Na, O 2 , Mg. D. H 2 , Li, O 2 , Hg.

Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?

  1. N 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với H 2 , kim loại.
  1. N 2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Cu.
  1. N 2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O 2.
  1. N 2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro, thể hiện tính khử khi tác

dụng với O 2.

Câu 6: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric?

  1. Fe 2 O 3 , Cu, Pb, P. B. H 2 S, C, BaSO 4 , ZnO.
  1. Au, Mg, FeS 2 , CO 2. D. CaCO 3 , Al, NaCl, Fe(OH) 2

Câu 7: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy..à nguyên nhân chủ yếu

gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa

axit là:

A.

2

O , CO, NO. B.

2 2

O , CO, NO.

C.

2 2

NO, NO , SO. D.

2 2

CO ,CO,H

Câu 8: Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO 3 , không thấy khí bay ra. Như vậy có

thể:

  1. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO 3
  1. Al đã phản ứng với dung dịch HNO 3 tạo NH 4 NO 3
  1. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí
  1. Cả A và B

Câu 9: Dãy muối nitrat nào trong 4 dãy muối dưới đây khi bị đun nóng phân huỷ tạo ra các

sản phẩm gồm oxit kim loại + NO 2 + O 2.

  1. Al(NO 3 ) 3 , Zn(NO 3 ) 2 , Ca(NO 3 ) 2. B. Mg(NO 3 ) 2 , Pb(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2
  1. KNO 3 , NaNO 3 , LiNO 3. D. Hg(NO 3 ) 2 , Mn(NO 3 ) 2 , AgNO 3.

Câu 10: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?

A. N 2 + 3H 2

t ,xt,p  

2NH 3 B. N 2 + 6Li

t  2Li 3 N

C. N 2 + O 2

t  

2NO D. N 2 + 3Mg

t  Mg 3 N 2

Câu 11: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra hợp chất

  1. Công thức chất X là:

A 2 O B. NO 2 C. NO D. N 2 O 5

Câu 12: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất

khí.

  1. Li, Mg, Al B. Li, H 2 , Al C. H 2 ,O 2 D. O 2 ,Ca, Mg

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?

  1. Trong tự nhiên chỉ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.
  1. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
  1. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.
  1. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.

Câu 14: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:

  1. NH 3 , N 2 , NO, N 2 O, AlN B. NH 4 Cl, N 2 O 5 , HNO 3 , Ca 3 N 2 , NO
  1. NH 4 Cl, NO, NO 2 , N 2 O 3 , HNO 3 D. NH 4 Cl, N 2 O, N 2 O 3 , NO 2 , HNO 3

Câu 15: Dung dịch NH 3 có thể tác dụng được với các dung dịch :

  1. NaCl , CaCl 2 B. CuCl 2 , AlCl 3.
  1. KNO 3 , K 2 SO 4 D. Ba(NO 3 ) 2 , AgNO 3

Câu 16: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:

3 3 2 2 2

Cu + HNO  Cu(NO ) + NO  + H O

A. 5 B. 8 C. 9 D. 10

  1. NH 4 Cl, NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 B. NH 4 Cl, NH 4 NO 3 , NH 4 NO 2
  1. NH 4 Cl, NH 4 NO 3 , NH 4 HCO 3 D. NH 4 NO 3 , NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3

Câu 27: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua

  1. Mg 3 (PO 4 ) 2 B. Mg(PO 3 ) 2 C. Mg 3 P 2

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:

o H O 2 H SO 2 4 NaOHdö NHO 3 t Khí X dungdò chX  Y  X  Z T.

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là

A. NH 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , N 2 , NH 4 NO 3 B. NH 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 N 2 O

C. NH 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , N 2 , NH 4 NO 2 D. NH 3 , N 2 , NH 4 NO 3 , N 2 O

Câu 29: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H 3 PO 4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta

làm cách nào sau đây?

  1. Cho dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
  1. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
  1. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng.
  1. Cho dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 30: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 - 250°C, axit photphoric bị mất bớt

nước và tạo thành:

  1. Axit metaphotphoric (HPO 3 ) B. Axit điphotphoric (H 4 P 2 O 7 )
  1. Axit photphorơ (H 3 PO 3 ) D. Anhidrit photphoric (P 2 O 5 )

Câu 31: Ca dao sản xuất có câu "Lúa chiêm lấp ló đầu bờ/ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên".

Các tương tác hóa học nào sau đây được dùng để giải thích một cách khoa học câu ca dao trên?

A. N 2 +O 2 , NO + O 2 , NO 2 + O 2 + H 2 O

  1. Ni + O 2 , NO + O 2 + H 2 O, NH 3 + HNO 3
  1. CO + O 2 , CO 2 + NH 3 tạo (NH 4 ) 2 CO 3
  1. H 2 O phân hủy tạo H 2 , N 2 + H 2 tạo NH 3

Câu 32: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO 3 tạo ra khí NO và dung dịch

  1. Để dung dịch X tồn tại các ion

3  2  

3

Fe , Fe , NO thì quan hệ giữa x và y là (không có sự

thủy phân các ion trong nước)

A.  

y 3y

x

4 8

B.  

3y y

x

8 4

C.  

y y

x

8 4

D. 

3y

x

8

Câu 33: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ

từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung

dịch AgNO 3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là

  1. NH 4 Cl. B. (NH 4 ) 2 HPO 4.
  1. Ca(H 2 PO 4 ) 2. D. (NH 4 ) 2 SO 4.

Câu 34: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 3 3 2 2

Cu + HNO  Cu(NO ) + NO + H O

A. 5 B. 11 C. 9 D. 20

Câu 35: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là

  1. Fe(NO 3 ) 3 , NO và H 2 O B. Fe(NO 3 ) 3 , NO 2 và H 2 O
  1. Fe(NO 3 ) 3 , N 2 và H 2 O C. Fe(NO 3 ) 3 và H 2 O

Câu 36: Khi đốt khí NH 3 trong khí clo, khói trắng bay ra là

  1. NH 4 Cl B. HCl C. N 2 D. Cl 2

Câu 37: Dung dịch NH 3 có thể hòa tan Zn(OH) 2 là do

  1. Zn(OH) 2 là hiđroxit lưỡng tính
  1. Zn(OH) 2 là một bazơ ít tan
  1. Zn(OH) 2 có khả năng tạo thành với NH 3 phức chất tan
  1. NH 3 là một hợp chất có cực và làm một bazơ yếu

Câu 38: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần

chính của diêm tiêu là:

  1. NH 4 NO 3. B. KNO 3. C. NaNO 2. D. NH 4 NO 2.

Câu 39: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:

  1. Fe, CuO, Zn, Fe(OH) 3.
  1. Cu, Al 2 O 3 , Zn(OH) 2 , CaCO 3.
  1. Al, Al 2 O 3 , Mg, Na 2 CO 3.
  1. S, ZnO, Mg, Au

Câu 40: Cho các chất: Fe 2 O 3 , Cu, Al, CuO, FeCO 3 , MgCO 3 , S, FeCl 2 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 3 lần lượt