Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 trang 26 năm 2024

5. Guessing: Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.

1. Listen and read.

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 trang 26 năm 2024

  • magazine (n) /mæɡəˈziːn/: tạp chí

Ex: My mom likes reading magazines in her freetime. (Dịch: Mẹ tôi thích đọc tạp chí vào thời gian rảnh.)

  • blonde (adj) /blɒnd/: (tóc) vàng

Ex: Jane has blonde hair. (Dịch: Jane có một mái tóc màu vàng)

  • curly (adj) /ˈkɜːli/: (tóc) xoăn

Ex: My sister and I both have curly hair. (Dịch: Cả hai chị em tôi đều có một mái tóc xoăn)

  • good manner (n) /ɡʊd ˈmænə/: cư xử tốt đẹp

Ex: Her son has good manners. (Dịch: Con trai của cô ấy cư xử rất đúng đắn, tốt đẹp)

  • behave (v) /bɪˈheɪv/: hành xử, cư xử

Ex: Remember to behave well toward others! (Dịch: Hãy nhớ luôn cư xử tốt với mọi người)

2. Fill in the blanks with the words from the conversation.

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 trang 26 năm 2024

1. Phong and Nam are having a _______.

  • Đáp án: picnic
  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau mạo từ “a”, vì vậy đây là một danh từ số ít. Ở dòng 1, trong lượt đối thoại đầu tiên của Phong, Phong có nhắc đến việc mình rất yêu thích những buổi dã ngoại (picnics) và khen ý kiến của Nam là một ý kiến hay (That was a great idea, Nam. I love picnics). Vì vậy, nó có nghĩa rằng Phong và Nam đang đi dã ngoại với nhau.

2. 4Teen is Phong's _______.

  • Đáp án: favourite magazine
  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau sở hữu cách, vì vậy đây là một danh từ hoặc cụm danh từ. Ở dòng 5, trong lượt đối thoại thứ 3 của Phong, Phong có nhắc đến tên tạp chí 4Teen và nói rằng đây là tạp chí yêu thích (favourite magazine) của cậu (4Teen! It’s my favourite magazine!).

3. Phong and Nam see ______ and ______.

  • Đáp án: Mai, Chau
  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau một động từ thường nên cần điền danh từ hoặc tên người. Ở dòng thứ 6, trong lượt đối thoại thứ 3 của Nam và ở dòng thứ 10, trong lượt đối thoại chung của Phong và Nam, họ bắt gặp và chào hỏi Mai và bạn của Mai tên là Châu (Hi there. This is my friend Chau).

4. Chau has _____ and _____.

  • Đáp án: glasses, long black hair
  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau động từ thường nên cần điền danh từ miêu tả đặc điểm của Châu vào chỗ trống. Ở dòng thứ 7, trong lượt đối thoại thứ 4 của Phong, Phong có miêu tả về Châu là một cô gái đeo kính và có một mái tóc dài màu đen (Oh, who’s that? She has glasses and long black hair).

5. Mai and Chau ______ bookshop.

  • Đáp án: are going to
  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ trong câu nên cần điền một động từ hoặc một cụm động từ. Ở dòng thứ 3 tính từ phía cuối bài, trong lượt đối thoại thứ 2 của Mai, Mai có nhắc đến việc Mai và Châu đang đi đến nhà sách (Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop).

3. Label the body parts with the words in the box.

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 trang 26 năm 2024

  1. eye (n) /aɪ/: mắt
  2. nose (n) /nəʊz/: mũi
  3. shoulder (n) /ˈʃəʊldə/: vai
  4. hand (n) /hænd/: bàn tay
  5. leg (n) /lɛɡ/: cẳng chân
  6. foot (n) /fʊt/: bàn chân
  7. arm (n) /ɑːm/: cánh tay
  8. mouth (n) /maʊθ/: miệng
  9. cheek (n) /ʧiːk/: má
  10. hair (n) /heə/: tóc

Do you know any other words for body parts?

  • ear (n) /ɪə/: tai
  • finger (n) /ˈfɪŋɡə/: ngón tay
  • toe (n) /təʊ/: ngón chân
  • face (n) /feɪs/: khuôn mặt
  • thigh (n) /θaɪ/: đùi

4. Work in groups. Complete the word webs.

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 trang 26 năm 2024

long/short:

  • arms: cánh tay
  • hair: tóc
  • leg: chân
  • eyelashes: lông mi

big/small:

  • nose: mũi
  • eyes (mắt)
  • mouth (miệng)
  • ears (tai)

hair:

  • blonde (tóc vàng)
  • curly (tóc xoăn)
  • straight (tóc thẳng)
  • short (tóc ngắn)

5. Guessing: Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 trang 26 năm 2024

Example 1:

A: She has short curly hair.

B: Is that Linh?

A: That’s right.

Example 2:

A: He has short hair and glasses

B: Is that Hung?

A: No, it isn’t. It’s Lam.

Example 3:

A: She has blonde hair and blue eyes.

B: Is that Linda?

A: That’s right.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 3 Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.