Thì là điểm ngữ pháp tiếng anh cơ bản bạn cần nắm khi bắt đầu học tiếng anh. Trong đó, thì tương lai hoàn thành là một trong những thì khiến nhiều bạn bối rối khi làm bài tập. Cùng tìm hiểu thì tương lai hoàn thành và luyện tập điểm ngữ pháp này thành thạo qua các dạng ((Future Perfect) kèm đáp án qua bài viết dưới đây! Show
Nội dung bài viết Trước khi bước vào làm bài tập thì tương lai hoàn thành, hãy cũng điểm qua một số điểm ngữ pháp về thì mà bạn cần nắm 1.1 Công thức cấu trúc thì tương lai hoàn thànhKhẳng định S + will + have + V3 Ví dụ: Ms. Lin will have done the cooking by the time we drop by. (Bà Lin sẽ đã nấu xong thức ăn khi chúng ta ghé qua) Phủ định S + will not + have + V3 Ví dụ: He won’t have arrived when I come to the station (Anh ấy sẽ chưa đến khi tôi đến sân ga) Nghi vấn 1. Yes/No Question Q: Will + S + have + V3 +…? A: Yes, S + will. No, S + won’t. Ví dụ: Q: Will she have done the gardening before her parent comes home? (Cô ấy sẽ làm vườn xong trước khi ba mẹ cô ấy về chứ?) A: No, she won’t (Không đâu) 2. Wh-Question WH-word + will + S + have + V3 +…? Ví dụ: What kind of internship will she have applied to by the time her graduate? ( Cô ấy sẽ đã đăng ký vào chỗ thực tập nào trước khi tốt nghiệp?) Công thức thì tương lai hoàn thành1.2 Cách dùng thì tương lai hoàn thànhThì tương lai hoàn thành được dùng để:
Ví dụ: He will have been asleep by midnight (Anh ấy sẽ đã ngủ trước nửa đêm)
Lưu ý: Hành động, sự việc hoàn thành trước sẽ chia thì tương lai hoàn thành. Hành động, sự việc xảy ra sau sẽ chia thì hiện tại đơn. Ví dụ: Mike will have moved to another place before he turns 40. (Mike sẽ đã chuyển chỗ ở trước khi anh ấy bước sang tuổi 40) Cách dùng thì tương lai hoàn thành1.3 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thànhThì tương lai hoàn thành được sử dụng khi trong câu chứa:
Ví dụ:
2. Bài tập thì tương lai hoàn thành cơ bản và nâng cao kèm đáp ánĐể nắm được kiến thức thì tương lai hoàn thành, bạn cần thực hành làm bài tập thì tương lai hoàn thành hàng ngày để nâng cao khả năng tiếng anh của mình. Dưới đây là các dạng bài tập của thì tương lai hoàn thành bạn có thể tham khảo. 2.1 Bài tập thì tương lai hoàn thành cơ bảnBài 1: Chọn đáp án đúng1. I ________ by then.
2. Will you ________ by 8am?
3. You ________ the bill by the time the item arrives.
4. Melissa and Mike will be exhausted. They ________ slept for 24 hours.
5. He will have ________ all about it by Monday.
6. Will you ________ the contracts by Thursday?
7. The boss ________ by the time the orders come in.
8. Where ________ gone?
9. September works for us. Lisa will not ________ by then.
10. I will let you in. I ________ with the keys by the time you come in.
Bài 2. Chia động từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống (Thì tương lai đơn hoàn thành)1. I__________________(leave) by six. 2. __________________(you/finish) the report by the deadline? 3. When__________________(we/do) everything? 4. She__________________ (finish) her exams by then, so we can go out for dinner. 5. Vu__________________ (read) the book before the next class. 6. She__________________ (not/finish) work by seven. 7. When__________________ (you/complete) the work? 8. You__________________ (arrive) by dinner time. 9. We__________________(be) in London for three years next week. 10. __________________(she/get) home by lunch time? 11. __________________(you/do) everything by seven? 12. We__________________(not/eat) before we come, so we’ll be hungry. 13. __________________(he/finish) his exams when we go on holiday? 14. __________________(we/arrive) by the time it gets dark? 15. How long__________________ (you/know) your boyfriend when you get married? 16. We__________________(not/complete) the project by July. 17. Huan__________________(not/finish) the essay by the weekend. 18. Why__________________ (she/finish) the cleaning by six? 19. How long__________________ (you/be) in this company when you retire? 20. They__________________ (not/go) at six. Bài 3. Chia động từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống (Thì tương lai hoàn thành)
Bài 4. Chia động từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống (Thì tương lai hoàn thành)
2.2 Bài tập thì tương lai hoàn thành nâng caoBài 1: Chia động từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống (Thì tương lai hoàn thành)1. By this time tomorrow, I__________________ (finish) the project. 2. By 8 o’clock, the kids__________________ (fall) asleep. 3. By tomorrow morning, he__________________ (sleep) wonderfully. 4. By next year, she__________________ (receive) her promotion. 5. Robin__________________ (sell) his car by next Sunday. 6. Morgan__________________ (clean) the entire house by lunch. 7. We__________________ (dance) a few dances before midnight. 8. At this time tomorrow morning, they__________________ (begin) working. 9. At this time next week, we__________________ (catch) the thief. 10. By 2013, I__________________ (live) in Madrid for 5 years. 11. In 2020, they__________________ (work) here for 20 years. 12. By September, Julie__________________ (teach) us for over a year. 13. By October, I__________________ (study) English for 3 months. 14. On Monday, she__________________ (wait) for 2 weeks. 15. Before Saturday, you__________________ (do) all of your homework. Bài 2: Chia động từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống (Thì tương lai hoàn thành)
Bài 3: Chia động từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống (Thì tương lai hoàn thành)
Bài 4: Chia động từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống (Thì tương lai hoàn thành)
Bài 5: Chọn đáp án đúng1. The farmer __________ the crop until November.
2. The passengers __________ their destination.
3. She __________ the exam by the end of this year.
4. I __________ rice until 8 o’clock.
5. The mechanic _________ my car.
6. Tom __________ his favorite novel.
7. She __________ an essay until 10 o’clock.
8. I __________ a lot of seeds in my garden.
9. We __________ the match until tomorrow evening.
10. He __________ his duty diligently.
11. Taimur __________ the meal until 2 o’clock.
12. I __________ my assignment.
3. Phần đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành3.1 Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành cơ bảnBài 1:1.B 2. A 3. A 4.B 5. B 6. A 7.C 8. A 9. B 10. A Bài 2:1. will have finished 2. Will you have finished 3. will we have done 4. will have finished 5. will have read 6. will not have finished/ won’t have finished 7.will you have 8. will have arrived 9. will have been 10. Will she have gotten 11. Will you have done 12. will not eaten/ won’t have eaten 13. Will he have finished 14. Will we have arrived 15.will you have known 16. will not have completed/ won’t have completed 17. will not have finished/won’t have finished 18. will she have finished 19.will you have been 20. will have not gone/ won’t have gone Bài 3:1. will have repaired 6. will have discussed 2. will have done 7. will have arrested 3. will have visited 8. will have written 4. will have finished 9. will have managed 5. will have discussed 10. will have fulfilled 3.2 Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành nâng caoBài 1:1. will have finished 2. will have fallen 3. will have slept 4. will have received 5. will have sold 6. will have cleaned 7. will have danced 8. will have begun 9. will have caught 10. will have lived 11. will have worked 12. will have taught 13. will have studied 14. will have waited 15. will have done Bài 2:1. will have finished 2. will have left 3. will have gone 4. will have returned 5. Will he have bought 6. will have not risen/ won’t have risen 7. Will you have done |