Bài kiểm tra 1 tiết toán lop 8 năm 2024

Dưới đây là 12 đề kiểm tra 1 tiết chương III đại số lớp 8-phương trình bậc nhất một ẩn. Đề kiểm tra 1 tiết bao gồm các nội dung: mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bộ đề được viết dưới dạng word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Tải Về File

[500.50 KB]

  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
  • Chứng nhận

    • Bài kiểm tra 1 tiết toán lop 8 năm 2024
  • Đối tác của Google

    • Bài kiểm tra 1 tiết toán lop 8 năm 2024

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2024 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến) Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008 Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông

Tel: 02473080123 - 02436628077 (8:30am-9pm) | Email: [email protected] Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 8 gồm 13 đề sẽ giúp các bạn phát huy được tính chủ động trong học tập, luyện tập, củng cố và nâng cao kiến thức bộ môn Toán.

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 được biên soạn bám sát nội dung chương trình học trong SGK Toán 8. Qua đó giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em theo từng chương và đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán để làm bài kiểm tra chương I và thi học kì đạt kết quả tốt nhất. Vậy sau đây là TOP 13 đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 chương 1, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 1

  1. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:

  1. 3x3y2– 3x4y – 3x2y2
  1. 9x3y2– 3x4y + 3x2y2
  1. 9x2y – 3x5+ 3x4
  1. x – 3y + 3x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:

  1. x2– 4
  1. x2+ 4
  1. x2 – 2
  1. 4 - x2

Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:

  1. 4
  1. -4
  1. 0
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. (x + y).(x2– xy + y2)
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:

  1. 4x2– 5y + xy
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. 4x2 + 5y - xy

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. (x - y)3= x3- 3x2y + 3xy2 - y3
  1. x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2)
  1. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2
  1. (x - 1)(x + 1) = x2 - 1

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2

Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x3 – x2y + 3x – 3y

b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x

c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8

Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)

Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 2

  1. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. (x + y).(x2– xy + y2)
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. (x + y)3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)
  1. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
  1. (x - y)(x + y) = x2 – y2

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) - (x - y)2 + (x + y)2 – 4y2

Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 3x – 3y

b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x

c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3

Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3)

Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 3

  1. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. (x + y).(x2– xy + y2)
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. (x + y)3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)
  1. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
  1. (x - y)(x + y) = x2 – y2

II. Tự luận(7 điểm)

Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a - b)2 + (a + b)2 – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 7x – 7y

b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x

c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15

Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3) : (2x2 + 3)

Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 4

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

(2x2 – 3yz + x3)

b)(2x + 3)2+ (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy

  1. (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1)

Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a.) 3x + 3y – x2– 2xy – y2

  1. x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3

Bài 3: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

  1. x2– y2– 2x – 2y
  1. 18 m2– 36 mn + 18 n2 – 72 p2

Bài 4: (2 điểm)

a, Rút gọn biểu thức : A = x2( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2

  1. Làm tính chia : ( x3+ 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 )

Bài 5: (1 điểm) Tìm x , y biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12

Bài 6: (1 điểm) Tìm n ∈ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 5

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.(x-1)3=(1-x)3

C.(2x-1)2=(1-2x)2

D.(x-2)2=x2-2x +4

Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:

A.x2-12

  1. 1+2x +x2
  1. 1-2x +x2

D.1-4x +x2

Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =…..

A.(a+2)2

B.(a-2)2

C.4-a2

D.a2-4

Câu 4: Tính tích (x+2)(x2-2x+4)

A.x3+8

B.x3-8

C.(x+2)3

D.(x-2)3

II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:

Câu 5:

a/ x2+6xy+........= (..............+3y)2

b/(x+2)(................-............... + 4)= x3+8

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/x3-2x

b/(2x+3)(2x-3)-(2x+3)2

Câu 2: Tìm x biết: x(x-2008) –x+2008 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 6

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.(x-1)3=-(1-x)3

C.(2x-1)3=(1-2x)3

D.(x-4)2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -3)2 bằng:

A.x2-32

  1. 3+6x +x2
  1. 9-6x +x2

D.9+6x +x2

Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =…..

A.(a+3)2

B.(a-3)2

C.a2-9

D.9-a2

Câu 4:Tính tích (x+1)(x2-x+1)

A.x3+1

B.x3-1

C.(x+1)3

D.(x-1)3

II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+8xy+........= (..............+4y)2 b/(x-3)(................+............... + 9)= x3-27

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/5x3-10x2 b/(2x+1)(2x-1)-(2x-1)2

Câu 2: Tìm x biết: x(x+2009) -x-2009 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 7

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-8 = 8-x3

B.(x-8)3=-(8-x)3

C.(3x-1)2=(1+3x)2

D.(x-4)2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -5)2 bằng:

A.x2-52

  1. 25-10x +x2
  1. 25+10x +x2

D.25-5x +x2

Câu 3: Tính: (a+4)(4-a) =…..

A.(a+4)2

B.(a-4)2

C.16 -a2

D.a2-16

Câu 4:Tính tích (x+6)(x2-6x+36)

A.216+x3

B.x3-216

C.(x+6)3

D.(x-6)3

II/Điền vào chỗ còn trống (...) trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+14xy+........= (..............+7y)2 b/(3-x)(................+.............. + x2)= 27-x3