Bài giảng nguyên lí kế toán chương 4 năm 2024

Kiểm kê định kỳ (KKĐK):là hệ thống mà DN không theo dõi thườngxuyên và chi tiết hàng bánra và cònlại. Cuối kỳ. DN thực hiện kiểm kê và xácđịnh giá vốn hàng đã bán.

7

7

4 Cácphương pháp quản lýHTK

Cuối kỳ. DN thươngmại tiến hành kiểm kêđể XĐ lượng HTK thực tếdù DN sử dụng PP quản lý HTK làKKTX hay KKĐK. Gồm 2 bước :

  1. Kiểm kê khothực tếhàng sẵn trong kho:cân, đong, đo, đếm mỗi loại hàng có sẵntrong kho.
  2. Xác định quyền sởhữu của Hàng hóa: (a) Hàngmuađang đi đường: DN cần XĐ hàng đãthuộc sử hữu của DN mua hàng chưa tùy thuộcvào điều khoản mua hàng FOB điểm đi hayFOB điểm bán. (b) Hànggửi bán: Khôngcòn trong kho củaDN gửi đi bán nhưngthuộc quyền sởhữu của DN gửi đi bán.

8

8

4 Tính giá Hàng tồn kho

4.3 Phươngpháp giáthực tếđích danh 4.3 Phươngpháp tính giá dựavào giả định DN lựachọn một trong các PP tính giá xuất HTK sau đây: (Phải tuân thủnguyêntắc Nhất quán) (a) Phươngpháp giá đơnvị bình quân (b) PhươngphápNhậptrước– Xuấttrước(FIFO) (c) PhươngphápNhậpsau –Xuấttrước(LIFO)

9

9

4 Tính giá Hàng tồn kho

4.3 Phươngpháp giáthực tếđích danh Theo PP giá thực tếđích danh: giá xuất kho củaHTK được tính theogiá thực tếcủa lần nhập HTK đó.

ĐK áp dụng: DN có ít mặt hàng, mặt hàng ổn định/nhận diện được haymặt hàng có giá trị lớn , tính tách biệt cao.

10

10

4.3 PP tính giá dựa vào giả định

TH1: DN áp dụngPP kiểm kêđịnh kỳ

13

Vídụ 4 : Bảng kê hàng hóa Nhập - Xuất Công ty Linh Chung ĐVT: 1đ Ngày Nộidung Số lượng Đơn giá Thànhtiền 01/01 TồnĐK 100 100 10. 15/04 Mua 200 110 22. 24/08 Mua 300 120 36. 27/11 Mua 400 130 52. HTK có sẵn để bán 1 120. HTK cuối kỳ 450 HTK đã bán 550

13

DN áp dụngPP kiểm kê định kỳ

(a) PP giá đơnvị bình quân

  • Theo PP bình quân: giá trị của từng loại HTKđược tính theo giá trị trungbình của từng loại HTKtồn đầu kỳ và giá trị từngloại HTKmua hoặc đượcsản xuấttrong kỳ.

14

Giá đơn vị bình quân =

Giá gốc HTK ĐK + nhập trong kỳ Số lượng HTK ĐK + nhập trong kỳ

Giá gốc hàng xuấtkho(GVHB) =

Số lượng hàng xuất x

Giá đơn vị bình quân

14

DN áp dụngPP kiểm kê định kỳ

(a) PP giá đơnvị bình quân Với VD4.

  • Giá đơn vị BQ hàng xuất kho:120/1. 000 = 120/đơn vị
  • Tổng giá trị Hàng tồn trongkho (chưa bán): 450*120 =
  • Tổng giá trị hàng xuất (GVHB): 550*120 = 66.

15

15

DN áp dụngPP kiểm kê định kỳ

(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO)

  • Giả định. HTK được mua trước/SX trước thìđược xuất trước. HTK còn lại cuối kỳlà HTKđược mua /SX gần thời điểm cuối kỳ.

Với VD4. Giá trị HTK cuối kỳ =400130 + 50120 = 58. Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120. àGiá vốn hàng bán: 62.

16

16

DN ápdụng PP kê khaiTX

Ví dụ 4: Tình hình Nhập – Xuất Hàng hóa K tại Công ty Hương Chungchuyên kinhdoanh mua bán Khoanbê tông cầm tay như sau: (ĐVT : 1. 000đ).

19

Chỉtiêu Số lượng

Đơngiá mua/bán

Thành tiền TồnĐK 100 800 80. Muangày 10/1 1 820 820. Muangày 15/1 1 830 996. Xuấtbán ngày 20/1 1 1 1. Xuấtbán ngày 28/1 700 1 700. Muangày 31/1 200 850 170. Xuấtbán ngày 31/1 300 1 300.

19

DN áp dụngPP kê khai TX

PP tính giá xuất HTK cho khoDN áp dụngPP KKTXgiống với PP KKĐK. (a) PP giá đơnvị bình quân

Với VD4.

  • GVHB ngày 20/1: 1. 300*826,4 = 1. 074.
  • GVHB ngày 28/1: 700*826,4 = 578.
  • GVHB ngày 31/1: 300*826,4 = 247.
  • Tổng GVHB trongkỳ: 1.

20

Giá đơn vị bình quân =

80 + 820 + 996 + 170 = 826, 100 + 1 + 1 + 200

20

DN áp dụngPP kê khai TX

(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO) (Thầy /cô cho sinh viênthực hành ví dụ 4)

21

21

DN áp dụngPP kê khai TX

(b) PP Nhập sau – Xuất trước (LIFO) (Thầy /cô cho sinh viênthực hành ví dụ 4)

22

22

4 PP kế toán biến động HTK

4.4 Phươngpháp kế toán

NV2. Hàng đang đi đườngkỳ trước về nhập kho. KT ghi: Nợ TK Hàng hóa Nợ TK NVL Có TK Hàng mua đang đi đường

NV3. Xuất kho NVL cho sản xuất Nợ TK CP sản xuất Có TK NVL : Giá trị NVL xuất kho

25

25

4 PP kế toán biến động HTK

4.4 Phươngpháp kế toán

NV4. Xuất kho hàng hóatiêu thụ Nợ TK GVHB : Giá vốn hàng đãtiêu thụ Nợ TK Hàng gửi bán: GV hàng gửi bánchờ chấpnhận Có TK Hàng hóa: Giá trị Hàng hóa xuất kho.

26

26

4 Dự phòng giảm giá HTK

  • Khi Giá thị trườngcủa HTK có thể thấphơn giá gốc (do các nguyênnhân như....). kế toán phải ghi giảm giá gốc HTK xuống giá thay thế.
    • Chênhlệch giữa giá gốcvà giá thay thếđược ghi nhậnlà Chi phí dự phòng giảm giáHTK. Nợ TK Chi phí Dự phòng giảm giáHTK Có TK Dự phòng giảm giáHTK

27

27

4 Trình bàythông tin HTK trênBCTC

4.6 Trình bày Báo cáo tài chính

  • Trên Bảng cân đối kế toán : HTK được trình bày dướichỉ tiêu HTK và Dự phòng giảm giáHTK.
  • Trên BCKQKD. HTK được trình bày dướichỉ tiêu Giávốn hàng bán(giá gốccủa HTK đã được bántrong kỳ).

28

28

4 Trình bàythông tin HTK trênBCTC

4.6 Gian lận và sai sót về kếtoán HTK Hàng tồn kho rất dễ có gian lận trên BCTC bằng các lỗi như báo cáo sailượng hàng đang dữtrữ , ghi nghiệpvụ mua hàng hóavào sai năm tài chính.... Ảnhhưởngcủa sai sóthàngtồnkholênBCTC

31

Khilỗikiểm kê Giávốnhàngbán Lợi nhuậnthuần Báocáo thiếu HTK ĐK Thấp Cao Phóngđại HTK ĐK Cao Thấp Báocáo thiếu HTK CK Cao Thâp Phóngđại HTK CK Thấp Cao