Kiểm kê định kỳ (KKĐK):là hệ thống mà DN không theo dõi thườngxuyên và chi tiết hàng bánra và cònlại. Cuối kỳ. DN thực hiện kiểm kê và xácđịnh giá vốn hàng đã bán. Show
7 7 4 Cácphương pháp quản lýHTKCuối kỳ. DN thươngmại tiến hành kiểm kêđể XĐ lượng HTK thực tếdù DN sử dụng PP quản lý HTK làKKTX hay KKĐK. Gồm 2 bước :
8 8 4 Tính giá Hàng tồn kho4.3 Phươngpháp giáthực tếđích danh 4.3 Phươngpháp tính giá dựavào giả định DN lựachọn một trong các PP tính giá xuất HTK sau đây: (Phải tuân thủnguyêntắc Nhất quán) (a) Phươngpháp giá đơnvị bình quân (b) PhươngphápNhậptrước– Xuấttrước(FIFO) (c) PhươngphápNhậpsau –Xuấttrước(LIFO) 9 9 4 Tính giá Hàng tồn kho4.3 Phươngpháp giáthực tếđích danh Theo PP giá thực tếđích danh: giá xuất kho củaHTK được tính theogiá thực tếcủa lần nhập HTK đó. ĐK áp dụng: DN có ít mặt hàng, mặt hàng ổn định/nhận diện được haymặt hàng có giá trị lớn , tính tách biệt cao. 10 10 4.3 PP tính giá dựa vào giả địnhTH1: DN áp dụngPP kiểm kêđịnh kỳ 13 Vídụ 4 : Bảng kê hàng hóa Nhập - Xuất Công ty Linh Chung ĐVT: 1đ Ngày Nộidung Số lượng Đơn giá Thànhtiền 01/01 TồnĐK 100 100 10. 15/04 Mua 200 110 22. 24/08 Mua 300 120 36. 27/11 Mua 400 130 52. HTK có sẵn để bán 1 120. HTK cuối kỳ 450 HTK đã bán 550 13 DN áp dụngPP kiểm kê định kỳ(a) PP giá đơnvị bình quân
14 Giá đơn vị bình quân = Giá gốc HTK ĐK + nhập trong kỳ Số lượng HTK ĐK + nhập trong kỳ Giá gốc hàng xuấtkho(GVHB) = Số lượng hàng xuất x Giá đơn vị bình quân 14 DN áp dụngPP kiểm kê định kỳ(a) PP giá đơnvị bình quân Với VD4.
15 15 DN áp dụngPP kiểm kê định kỳ(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO)
Với VD4. Giá trị HTK cuối kỳ =400130 + 50120 = 58. Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120. àGiá vốn hàng bán: 62. 16 16 DN ápdụng PP kê khaiTXVí dụ 4: Tình hình Nhập – Xuất Hàng hóa K tại Công ty Hương Chungchuyên kinhdoanh mua bán Khoanbê tông cầm tay như sau: (ĐVT : 1. 000đ). 19 Chỉtiêu Số lượng Đơngiá mua/bán Thành tiền TồnĐK 100 800 80. Muangày 10/1 1 820 820. Muangày 15/1 1 830 996. Xuấtbán ngày 20/1 1 1 1. Xuấtbán ngày 28/1 700 1 700. Muangày 31/1 200 850 170. Xuấtbán ngày 31/1 300 1 300. 19 DN áp dụngPP kê khai TXPP tính giá xuất HTK cho khoDN áp dụngPP KKTXgiống với PP KKĐK. (a) PP giá đơnvị bình quân Với VD4.
20 Giá đơn vị bình quân = 80 + 820 + 996 + 170 = 826, 100 + 1 + 1 + 200 20 DN áp dụngPP kê khai TX(b) PP Nhập trước – Xuất trước (FIFO) (Thầy /cô cho sinh viênthực hành ví dụ 4) 21 21 DN áp dụngPP kê khai TX(b) PP Nhập sau – Xuất trước (LIFO) (Thầy /cô cho sinh viênthực hành ví dụ 4) 22 22 4 PP kế toán biến động HTK4.4 Phươngpháp kế toán NV2. Hàng đang đi đườngkỳ trước về nhập kho. KT ghi: Nợ TK Hàng hóa Nợ TK NVL Có TK Hàng mua đang đi đường NV3. Xuất kho NVL cho sản xuất Nợ TK CP sản xuất Có TK NVL : Giá trị NVL xuất kho 25 25 4 PP kế toán biến động HTK4.4 Phươngpháp kế toán NV4. Xuất kho hàng hóatiêu thụ Nợ TK GVHB : Giá vốn hàng đãtiêu thụ Nợ TK Hàng gửi bán: GV hàng gửi bánchờ chấpnhận Có TK Hàng hóa: Giá trị Hàng hóa xuất kho. 26 26 4 Dự phòng giảm giá HTK
27 27 4 Trình bàythông tin HTK trênBCTC4.6 Trình bày Báo cáo tài chính
28 28 4 Trình bàythông tin HTK trênBCTC4.6 Gian lận và sai sót về kếtoán HTK Hàng tồn kho rất dễ có gian lận trên BCTC bằng các lỗi như báo cáo sailượng hàng đang dữtrữ , ghi nghiệpvụ mua hàng hóavào sai năm tài chính.... Ảnhhưởngcủa sai sóthàngtồnkholênBCTC 31 Khilỗikiểm kê Giávốnhàngbán Lợi nhuậnthuần Báocáo thiếu HTK ĐK Thấp Cao Phóngđại HTK ĐK Cao Thấp Báocáo thiếu HTK CK Cao Thâp Phóngđại HTK CK Thấp Cao |