Bài 146 ôn tập về đo diện tích trang 84 năm 2024

Bài 146. ÔN TẬP VỂ ĐO DIỆN TÍCH

  1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: kmz hm2 dam2 m2 dm2 cm2 ^^2 mm lkm2 = lOOhm2 lhm2 = lOOđam2 = 0,01km2 ldam2 = 100m2 = 0,01hm2 lm2 = 100dm2 = O.Oldam2 ldm2 = 100cm2 = 0,01m2 lcm2 = 100mm2 = 0,0 ldm2 Imm2 = 0,01cm2
  2. Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc- ta (ha). lha = 10 OOOm2.
  3. Viết sô" thích hợp vào chỗ chấm. Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Đơn vị bé bằng —đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  4. lm2 = 100dm2 lkm2= lOOha lm2 = 10000cm2 lkm2= 1000000m2 lm2 = 1000000mm2 lha = 10000m2
  5. lm2 = —dam2 lm2 = —-— ha 100 10000 lm2
  6. ——— hm2 10000 lha = —km2 100 lm2 = 0,000001km2 9ha = 0,09km2 Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta: 81000m2 = 8,lha; 254000m2 = 25,4ha; 3000m2 = 0,3ha 2km2 = 200ha; 4,5km2 - 450ha; 0,lkm2 = lOha Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
  7. 2m2 64dm2 = 2,64m2 b) 7m2 7dm2 = 7,07m2 505dm2 = 5,05m2 d) 85dm2 = 0,85m2 Bài học Tự kiểm tra là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

Giải VBT Toán lớp 5 Bài 174: Luyện tập chung tập 2

Bài học Luyện tập chung là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 146: Ôn tập về đo diện tích là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 2 trang 84 có đáp án đầy đủ chi tiết cho các em học sinh ôn tập, ôn luyện các dạng bài về diện tích, số đo diện tích, quy đổi các đơn vị diện tích. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 146 Câu 1

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Km2

Hm2

Dam2

M2

Dm2

Cm2

Mm2

1km2

\= …hm2

1hm2

\= …dam2

\=.…km2

1dam2

\= …m2

\= … hm

1m2

\= …dm2

\=…. dam2

1dm2

\= ….cm2

\= …m2

1cm2

\= …mm2

\= …dm2

1mm2

\= …cm2

Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

1ha = ……………………… m2

  1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

Trong bảng đơn vị đo diện tích:

- Đơn vị lớn gấp ……… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng ……… đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Đáp án

Km2

Hm2

Dam2

M2

Dm2

Cm2

Mm2

1km2

\= 100hm2

1hm2

\= 100dam2

\=0,01km2

1dam2

\= 100m2

\= 0,01hm2

1m2

\= 100dm2

\= 0,01dam2

1dm2

\= 100cm2

\= 0,01m2

1cm2

\= 100mm2

\= 0,01dm2

1mm2

\= 0,01cm2

Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

1ha = 10 000m2

  1. Trong bảng đơn vị đo diện tích:

- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 146 Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 1m2 = ………… dm2

1m2 = ………… cm2

1m2 = ………… mm2

1km2 = ………… ha

1km2 = ………… m2

1ha = ………… m2

  1. 1m2 = ………… dam2

1m2 = ………… hm2

1m2 = ………… km2

1m2 = ………… ha

1ha = ………… km2

9ha = ………… km2

Phương pháp giải:

Trong bảng đơn vị đo diện tích:

- Đơn vị gấp lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền

Đáp án

  1. 1m2 = 100 dm2

1m2 = 10000 cm2

1m2 = 1000000 mm2

1km2 = 100 ha

1km2 = 1000000 m2

1ha = 10000m2

  1. 1m2 = dam2

1m2 = hm2

1m2 = 0,000001 km2

1m2 = ha

1ha = km2

9ha = 0,09km2

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 146 Câu 3

Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta:

  1. 81000m2 = …………

254000m2 = …………

3000m2 = …………

  1. 2km2 = …………

4,5km2 = …………

0,1km2 = …………

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi:

1ha = 10000m2

Đáp án

  1. 81000m2 = 8,1ha

254000m2 = 25,4ha

3000m2 = 0,3ha

  1. 2km2 = 200ha

4,5km2 = 450ha

0,1km2 = 10ha

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 146 Câu 4

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 2m2 64dm2 = ………… m2
  1. 7m2 7dm2 = ………… m2
  1. 505dm2 = ………… m2
  1. 85dm2 = ………… m2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi: 1dm2 = m2 = 0,01m2

Đáp án

  1. 2m2 64dm2 = 2,64 m2
  1. 7m2 7dm2 = 7,07 m2
  1. 505dm2 = 5,05 m2
  1. 85dm2 = 0,85 m2

\>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 147: Ôn tập về đo thể tích

Bài tập Ôn tập về đo diện tích lớp 5

  • Giải vở bài tập Toán 5 bài 146: Ôn tập về đo diện tích
  • Giải vở bài tập Toán 5 bài 148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 101: Ôn tập về đo diện tích

Bài tập: Luyện tập về đo diện tích lớp 5

Bài 1: Đổi các đơn vị đo sau:

a)

7km2 = .... ha

3,7m2 = ..... dm2

4,536m2 = cm2

8dm2 = .... m2

915m2 = .... km2

b)

  1. 3m2 21dm2 = .... m2
  1. 6m2 4dm2 = .... m2
  1. 103dm2 = .... m2
  1. 79dm2 = .... m2

Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 8,4m, chiều dài hơn chiều rộng là 3,7m. Biết chu vi mảnh đất hình chữ nhật bằng với chu vi một mảnh đất hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật và hình vuông.

Bài giải:

Bài 1:

a)

7km2 = 700 ha

3,7m2 = 370 dm2

4,536m2 = cm2

8dm2 = 0,08 m2

915m2 = 0,000915 km2

b)

  1. 3m2 21dm2 = 3,21 m2
  1. 6m2 4dm2 = 6,04 m2
  1. 103dm2 = 1,03 m2
  1. 79dm2 = 0,79 m2

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

8,4 - 3,7 = 4,7 (m)

Chu vi hình chữ nhật hay chu vi mảnh đất hình vuông là:

(8,4 + 4,7) × 2 = 26,2 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

8,4 × 4,7 = 39,48 (m2)

Độ dài cạnh mảnh đất hình vuông là:

26,2 : 4 = 6,55 (m)

Diện tích mảnh đất hình vuông là:

6,55 × 6,55 = 42,9025 (m2)

Đáp số: 2,9025 m2

Trắc nghiệm Ôn tập về đo diện tích lớp 5

Các em có thể tham khảo toàn bộ Lý thuyết Toán lớp 5, Vở bài tập Toán lớp 5, Giải Toán lớp 5, Trắc nghiệm Toán lớp 5.