Bà trong tiếng anh là gì năm 2024

Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.

No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff.

Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?

How can we honor parents and grandparents?

Ừm, ông bà tôi là người Ả Rập.

Um, my grandparents were Arabic.

Để tôi chỉ cho ông / bà xem”.

May I demonstrate how?”

Sách này giúp ông/ bà có sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời”.

Have you given thought to just what the Kingdom of God really is?”

Mẹ về với ông bà rồi,

Mommy is with God now.

"Ông/bà e ngại điều gì?"

"What are you afraid of?"

Tạp chí này cho biết ông/bà có thể tự bảo vệ mình như thế nào”.

This magazine explains how we can protect ourselves.”

Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.

What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren.

Sau đó, anh hỏi thêm: “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?”

Then he asks, “What are your greatest concerns?”

Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.

There is a possibility of misinterpretation in this story from my grandparents.

Tùy theo tuổi tác, một số ông bà rất năng động.

Depending on their age, some grandparents are quite active.

Ông/ Bà có muốn biết thêm không ?

Would you like to know more?

Chắc ông / bà cũng sẽ đồng ý.

No doubt that is true of you.

Tao tưởng mày giết hết ông bà già mày chứ?

I thought you'd killed your parents.

Ông / Bà có thích khi nghe những điều này không?

Do you feel that anyone has a real solution to the problem?

Ông bà có khách sạn chưa?

You have hotel arrangements?

Ông / Bà nghĩ sao về vấn đề này?

How do you feel about this problem?

Cái đó... thì ông bà phải quyết định.

That's a choice you have to make.

Con trai ông bà muốn làm nghề gì?

What did your son want to become?

“Ông / bà còn nhớ tôi không?”

“Do you remember me?”

Ông/Bà có biết người nào nói thứ tiếng ấy không?”.

Do you know anyone we might talk to?”

Mời ông/bà nhận”.

Please accept it.’

Theo ông/bà, có bao giờ cảnh bất bình đẳng này sẽ biến mất không?

Do you think it is possible to be too concerned about making money?

2. Khoảnh khắc ngượng ngùng nhất của cha mẹ/ông bà là gì?

What was your most embarrassing moment?

Xác định đúng danh từ chỉ phụ nữ trong tiếng Anh, ngoài "female" (nữ giới), "women" (phụ nữ), sẽ giúp bạn có lời chúc ngày 8/3 ý nghĩa và trọn vẹn hơn.

Phụ nữ là "women", tiền tố "wo-" có gốc là từ "wife" (vợ), nên "women" có nghĩa là "wife-man" - vợ của người đàn ông.

Từ "women" - số nhiều của "woman" khiến nhiều người phát âm sai. Khi học phát âm, bạn cần nhớ từ "woman" thì phát âm là /ˈwʊmən/, nghe hơi giống "wu-mừn" với trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Còn từ "women" thì phát âm là /ˈwɪmɪn/, nghe hơi giống "wi-mìn".

Phái nữ thì là "female", với chữ "male" là đàn ông, còn "fe-" bắt nguồn từ chữ "femina", nghĩa là phụ nữ.

Nói về phụ nữ, không thể không nhắc tới vợ - "wife". Trước khi cưới, người vợ là người yêu (girlfriend). Vào ngày cưới, cô ấy thành cô dâu "bride", còn người chú rể là "bridegroom", hay "groom". Thú vị một điều, từ "groom" còn có nghĩa là "người hầu chăm ngựa".

Khi sinh con, người vợ sẽ trở thành một người mẹ - "a mother". Con gái được gọi là "daughter" hoặc "girl".

Bà trong tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Creativefabrica

Trong gia đình, còn có cô và bác gái, tiếng Anh gọi chung là "aunt". Trong tiếng Anh - Mỹ, từ "aunt" có cách phát âm giống hệt như "ant" - con kiến. Bà trẻ là cô của bố hoặc mẹ thì gọi là "greataunt" hoặc "grandaunt".

Anh chị em họ được gọi là "cousin". Từ này cũng nhiều người phát âm sai, có phiên âm là /ˈkʌzən/ - với trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Cháu gái gọi là "niece", phiên âm rất đơn giản /nis/, nhưng từ này cũng không dễ phát âm. Lý do là người Việt thường khó khăn khi phát âm /i/ (thuật ngữ gọi là âm "i căng miệng"), và âm "s" đứng cuối cùng.

Nói thêm, những nghề mà nữ giới làm trong tiếng Anh thường có đuôi -ess, nữ hầu bàn là "waitress" hay công chúa là "princess". Trong thế giới động vật, các con cái thường cũng có đuôi "ess", ví dụ sư tử cái là "lioness", hổ cái là "tigeress".

Về cách gọi, phụ nữ chưa lấy chồng được gọi là "Miss", phát âm là /mɪs/ với một âm /s/ ở cuối. Từ "Miss" còn dùng để nói về hoa hậu, chẳng hạn Miss Vietnam.

Phụ nữ có chồng thường được gọi là "Missus", viết tắt là "Mrs", phát âm là /ˈmɪsɪz/. Sau này, việc gọi Miss hay Mrs bị cho rằng là phân biệt giới tính, nên người ta gọi chung là Ms. Từ này phát âm là /mɪz/, hơi khác với từ "miss" một chút ở âm cuối.

Bà nội tiếng Anh gọi là gì?

Grandparents dịch là Ông bà Grandfather dịch là Ông ngoại/ Ông nội. Grandmother dịch là Bà ngoại/ bà nội. Father-in-law dịch là Bố chồng/ vợ

Bà xã nói tiếng Anh là gì?

- wife: My wife is very good. - Bà xã tôi rất giỏi. - honey: She is my honey.

Ông bà tiếng Anh viết như thế nào?

Chúng ta có một số từ vựng sau "grandparents" (ông bà), "grandfather" (ông), "grandmother" (bà), "maternal grandparents" (ông bà ngoại), "paternal grandparents" (ông bà nội), "grandson" (cháu trai), "granddaughter" (cháu gái).

Bà già viết bằng tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "old lady" trong một câu.