Áo ngực không dây tiếng anh là gì

Bản dịch của áo lót trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: vest, undervest, bra. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh áo lót có ben tìm thấy ít nhất 106 lần.

áo lót

  • vest

    noun

  • undervest

    noun

  • bra

    noun

Bản dịch ít thường xuyên hơn

undershirt · underwear · bodice · skivvies

Cụm từ tương tự

Hoa hồng, áo lót, bình hoa, xe mui rời.

The roses, lingerie, vase, the convertible.

Tôi lục lấy khẩu súng trong cái áo lót nhưng không tìm thấy đâu.

I'm reaching for my gun, but I can't find it in the bra.

Em nghĩ em vừa đặt ba nghìn cái áo lót đến Personnel!

I just shipped 3000 bras to Personnel!

Tớ thách cậu dám cởi áo lót ra đấy.

I dare you to take off your bra.

Không thêm bản tóm tắt hay cỡ áo lót.

No padding your resume or your bra size.

Áo lót nâng ngực và áo phông cổ tim.

The push-up bra and the V-neck tee?

Dùng áo lót của cô ấy thắt cổ cô ấy

With her white brassiere, strangled her tightly

Em để 1 cái áo lót ở trong phòng tắm.

I still can't believe you've got an earring!

"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?"

"How much did you spend on smocks, corsets, nightdresses, knickers and brassieres?"

Ổng kêu tôi đem cho ổng một cái áo lót mới và một cái khăn choàng.

He asked me to bring him a fresh undershirt and loincloth.

Một ngày cực xấu để không mặc áo lót

Bad day not to wear a bra.

Em nghĩ em vừa đặt ba nghìn cái áo lót đến Personnel!

I think I just shipped 3000 bras to Personnel!

Nếu ổng cần áo lót và khăn choàng, thì ổng phải kêu vợ ổng chớ.

If he wanted an undershirt and loincloth, he should have asked his wife.

Anh có thể nhìn xuống áo lót em,

I can see down your tank top.

Vài phút trước ổng mặc áo lót đi ra ngoài và chưa thấy trở vô.

He went out a few minutes ago in his undershirt, hasn't come back.

Một cái áo lót hiệu Vennus

“Nàng chế áo lót và bán nó”!

Why, “she has made even undergarments and proceeded to sell them”!

Hy vọng kưng có mặc áo lót chì.

I hope you're wearing a lead bra, sweetheart.

Tưởng anh đã vút cho chúng cái áo lót.

I thought you said you gave them the slip.

Thiết kế các mẫu quần áo lót thô tục là nghề của bà ta.

She designs naughty lingerie, among her many talents.

Một cái áo lót hiệu Vennus

Trong các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu với các bạn về khá nhiều loại áo quần từ áo khoác, áo sơ mi, áo phông, áo gió, áo ba lỗ, … nhưng vẫn còn một loại áo khác rất phổ biến mà chị em nào cũng có đó là áo ngực. Vậy các chị em và cả các anh em có biết áo ngực tiếng anh là gì không, hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

  • Áo phông tiếng anh là gì
  • Áo khoác tiếng anh là gì
  • Áo sơ mi tiếng anh là gì
  • Cái chăn tiếng anh là gì
  • Nước Dim-ba-buê tiếng anh là gì

Áo ngực không dây tiếng anh là gì
Áo ngực tiếng anh là gì

Áo ngực tiếng anh là bra, phiên âm đọc là /bra:/. Từ này dùng để chỉ chung cho áo ngực của phụ nữ, còn cụ thể loại áo ngực nào thường sẽ có tên gọi riêng theo từng kiểu.

Bra /bra:/

Để đọc đúng từ bra cũng dễ thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ bra sẽ chuẩn hơn. Nếu đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bra như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh từ A đến Z để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm: Cái áo trong tiếng anh là gì

Áo ngực không dây tiếng anh là gì
Áo ngực tiếng anh là gì

Tên một số loại áo ngực các bạn nên biết

  • T-shirt bra: loại áo ngực thiết kế trơn nhẵn, ôm sát thường mặc trong áo sơ mi hoặc áo phông
  • Push-up bra: áo lót nâng ngực, loại áo này giúp định hình và nâng ngực cao hơn giúp tăng tính thẩm mỹ khi mặc đồ.
  • Balconette bra: loại áo ngực ôm sát có quai áo may sát mép ngoài, phần cup ngực ôm sát che khoảng một nửa bầu ngực tạo kiểu vừa gợi cảm lại vừa kín đáo.
  • Full cup bra: trái ngược với balconette bra, loại áo ngực này được thiết kế ôm toàn bộ phần ngực tạo sự kín đáo và định hình giúp nhìn ngực tròn trịa hơn.
  • Bralette bra: kiểu áo ngực không gọng, không đệm mút tạo sự thoải mái tối đa cho chị em.
  • U plunge bra: kiểu áo ngực chữ U, loại áo ngực này không có dây được khoét sâu ở giữa nên nhìn nó như là hình chữ U, loại này thường mặc kết hợp với các loại váy đầm xẻ ngực sâu
  • Bandeau bra: áo ngực quây, loại này thường được thiết kế không dây để mặc chung với loại áo quây, váy quây bên trên.
  • Silicon bra: miếng dán ngực silicon, loại áo ngực này không có dây mà chỉ có phần cup ngực được làm từ chất liệu silicon được dán vào ngực.
  • Sports bra: áo ngực thể thao, loại áo ngực này mặc khi chơi thể thao và không cần mặc thêm áo bên ngoài
Áo ngực không dây tiếng anh là gì
Áo ngực tiếng anh là gì

Xem thêm một số trang phục khác trong tiếng anh

  • Suit /suːt/: áo vest
  • Belt /belt/: thắt lưng (da)
  • Overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm dạng quần liền áo
  • Trousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dài
  • Boot /buːt/: giày bốt cao cổ
  • Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
  • Blouse /blaʊz/: áo sơ mi trắng cho nữ
  • Tie /taɪ/: cái cà vạt
  • Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
  • Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng cổ
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Clothes /kləuðz/: quần áo
  • Cloak /kləʊk/: áo choàng có mũ
  • Pyjamas /piʤɑ:məz/: đồ ngủ, quần áo ngủ
  • T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
  • Shoe /ʃuː/: chiếc giày
  • Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
  • Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
  • Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
  • Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi trai
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Conical hat /ˈkɒn.ɪ.kəl hæt/: cái nón lá
  • Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
  • Watch /wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắm
  • Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo len cổ lọ
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu
  • Glove /ɡlʌv/: găng tay
  • Leggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần legging
Áo ngực không dây tiếng anh là gì
Áo ngực tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn chưa biết áo ngực tiếng anh là gì thì câu trả lời là bra và phiên âm đọc là /bra:/. Từ này khá dễ đọc cũng như dễ viết nhưng các bạn cần lưu ý là có rất nhiều loại áo ngực khác nhau. Nếu để nói chung về áo ngực thì dùng bra, còn nói riêng thì bạn phải gọi tên theo từng loại cụ thể để người nghe hiểu nhé.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Áo ngực không dây tiếng anh là gì