5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022

  • Xu hướng phát triển thành phố thông minh
  • Top 5 các thành phố thông minh trên thế giới
    • New York (Mỹ)
    • Dubai (Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất)
    • Thành phố Singapore
    • Thành phố Amsterdam (Hà Lan)
    • Thành phố London (Anh)

Các thành phố thông minh trên thế giới là những thành phố đang dẫn đầu về chất lượng cuộc sống của người dân. Trong bài viết này, hãy cùng Luci tìm hiểu về 5 thành phố nổi bật nhất, tiêu biểu cho xu hướng phát triển đô thị thông minh của thế giới.

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
Cùng Luci tìm hiểu top 5 các thành phố thông minh trên thế giới

Xu hướng phát triển thành phố thông minh

Chúng ta đều biết thành phố thông minh là mô hình thành phố ứng dụng công nghệ để nâng cao chất lượng đô thị về cả mặt quản lý và sử dụng, đồng thời nhằm giảm tiêu thụ năng lượng, sử dụng nguồn tài nguyên một cách bền vững.

Các công nghệ số, công nghệ thông minh được ứng dụng trong thành phố thông minh bao gồm công nghệ công nghệ cảm biến và các camera quan sát (CCTV), các công nghệ kết nối (nhất là công nghệ Internet vạn vật – IoT) và phân tích dữ liệu (thông qua các phần mềm trí tuệ nhân tạo – AI).

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
Thành phố thông minh mang lại cuộc sống tiện ích hơn

Thành phố thông minh giúp giải quyết các vấn đề về hạ tầng, năng lượng, chỗ ở, di chuyển, dịch vụ, an ninh, giảm thiểu sự tiêu tốn nguồn lực, cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân, gia tăng sức cạnh tranh của nền kinh tê. Hiện nay rất nhiều quốc gia trên thế giới đã và đang áp dụng các công nghệ hiện đại vào quản lý và cung cấp các dịch vụ công, coi đó như là xu hướng trong tương lai. Đấy chính là nền tảng để hình thành các thành phố thông minh.

Top 5 các thành phố thông minh trên thế giới

Dưới đây là các thành phố thông minh trên thế giới và lý giải của Luci về việc tại sao các thành phố này được coi là thông minh.

New York (Mỹ)

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
New York là thành phố đi đầu trong việc áp dụng các giải pháp thông minh

Thành phố New York đang sử dụng các phần mềm thông minh để giải quyết những vấn đề liên quan đến chất lượng và bảo tồn nước, an toàn công cộng và quản lý chất thải. Văn phòng công nghệ và đổi mới của Thành phố đang hợp tác với công ty tư nhân trong việc áp dụng các công nghệ như đồng hồ nước tự động, thùng rác thông minh và đèn đường thông minh. Các dự án như LinkNYC, City Bike, HunchLab, Bigbelly… đã giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của cư dân thành phố.

Trong đó, một số dự án công nghệ đột phá và quan trọng nhất của New York phải kể đến là: – Dự án LinkNYC với hơn 7.500 điểm kết nối thông minh gọi là “Links” cho phép người sử dụng truy cập wi-fi 24/7, miễn phí cuộc gọi khắp nơi trong nước Mỹ.

– Dự án HunchLab sử dụng dữ liệu lịch sử và mô hình địa điểm để dự đoán sự cố xảy ra. Giải pháp có thể xác định các điểm nóng về tội phạm, giúp gia tăng sự an toàn nơi công cộng.

– Dự án tiết kiệm năng lượng, nâng cấp toàn bộ đèn LED chiếu sáng sử dụng công nghệ thông minh có khả năng lên lịch hoạt động.

– Dự án Bigbelly – thùng rác thông minh được lắp đặt trên toàn Thành phố có thể giám sát mức độ rác và gửi cảnh báo, tránh tràn rác và tối ưu hóa lịch trình lấy rác.

Dubai (Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất)

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
Dubai

Dubai đang định vị trở thành một trong những thành phố hàng đầu thế giới về đổi mới và phát triển, trong đó có trí tuệ nhân tạo là nền tảng cho hoạt động của chính quyền. Trung tâm thí nghiệm trí tuệ nhân tạo của Thành phố hoạt động để cho ra đời các thiết bị thông minh, có khả năng tự học hỏi và tích luỹ kinh nghiệm qua quá trình tương tác với con người.

Các sản phẩm thông minh nổi bật của Dubai có thể kể đến là:

– Cảnh sát Robot tuần tra trên đường phố, có khả năng giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ.

– Taxi bay Volocopter được thiết kế gồm 2 chỗ ngồi, cất và hạ cánh như trực thăng nhờ hệ thống cánh quạt hoạt động bằng động cơ điện và được điều khiển tự động, không cần người lái.

– Công nghệ BlockChain cũng được Dubai ứng dụng sâu rộng vào dịch vụ công, giúp loại bỏ hoàn toàn giấy tờ. Dubai đặt mục tiêu đưa công nghệ này vào toàn bộ hoạt động và dịch vụ công, chẳng hạn thủ tục cấp visa nhập cảnh, cấp bằng lái xe, tuyển sinh.

– Dự án Happiness Meter Project, đo lường sự hài lòng của công chúng hàng ngày.

Thành phố Singapore

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
Singapore

Singapore sử dụng công nghệ thông minh để giải quyết các vấn đề và thách thức. Có thể nói, nhân tố góp phần to lớn cho thành công của Singapore trong việc xây dựng và phát triển đô thị thông minh chính là các dự án, chiến lược mang tầm quốc gia, cũng như sự hỗ trợ mạnh mẽ từ Chính phủ. Nổi bật trong số các dự án xây dựng đô thị thông minh cấp quốc gia tại Singapore phải kể đến là:

– Smart Nation với mục tiêu mục tiêu thúc đẩy người dân trên khắp cả nước tích cực ứng dụng công nghệ kỹ thuật số và thiết bị điện tử thông minh. Dự án này bao gồm 5 dự án chiến lược là: Hệ thống nhận diện điện tử cấp quốc gia; Cổng thanh toán điện tử; Hệ thống cảm biến thông minh trên cả nước; Nền tảng giao thông đô thị thông minh và Moments of Life (ứng dụng di động giúp Chính phủ chuyển các dịch vụ phù hợp đến công dân một cách kịp thời).

– Dự án Virtual Singapore cho phép Chính phủ quan sát hoạt động của toàn bộ kết cấu hạ tầng của Thành phố theo thời gian thực, giúp theo dõi, phân tích mọi thứ, từ tình hình an ninh cho đến mật độ dân cư, chất lượng không khí…

Thành phố Amsterdam (Hà Lan)

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
Amsterdam

Amsterdam là một trong những thành phố châu Âu đầu tiên triển khai chương trình thành phố thông minh từ năm 2009. Các thành tựu nổi bật của Amsterdam là:

– iBeacon Living Lab đầu tiên trên thế giới và mạng LoRaWAN (mạng không dây tầm xa) công cộng có kết nối toàn Thành phố hoạt.

– IBeacon Mile được dự định rõ ràng là phòng thí nghiệm sống, nơi tất cả các bên quan tâm (công dân, công ty và trường đại học) có thể thử nghiệm và phát triển ứng dụng. Trên thực tế, đó là một cơ sở thử nghiệm Internet vạn vật – Internet of Things (IoT) lớn, công khai và mở, để thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế IoT đang phát triển nhanh chóng trên các ngành công cộng và tư nhân.

– Hệ thống Amsterdam Open Beacon với 300 cảm biến đèn hiệu được trải khắp thành phố, nằm gần các trung tâm giao thông công cộng.

– Ứng dụng quản lý giao thông gọi là Smart Flow để quản lý và đọc tín hiệu các cảm biến nhằm điều khiển giao thông và tìm các điểm đỗ xe còn trống. Ứng dụng này giúp tài xế nhanh chóng tìm được điểm đỗ xe, qua đó góp phần làm giảm tình trạng tắc đường, tiếng ồn và tiêu hao nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường.

Dữ liệu mở là một trong những chìa khóa để thực hiện thành phố thông minh thành công. Amsterdam đã có dữ liệu thành phố mở từ năm 2012, bao gồm dữ liệu điều tra dân số, tăng trưởng khu vực lân cận, sử dụng điện và công trường. Khi dữ liệu và nền tảng Amsterdam được mở, điều đó có nghĩa là các nhà phát triển có thể sử dụng dữ liệu để phát triển các ứng dụng và khái niệm mới.

Thành phố London (Anh)

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
London

Để giải quyết áp lực lên giao thông, năng lượng, chăm sóc sức khỏe và quản lý ô nhiễm do dân số tăng, London đã đưa ra một loạt sáng kiến với dự án được gọi là Smarter London Together nhằm biến London thành đô thị thông minh nhất thế giới.

– Chương trình Connected London – phủ sóng kết nối 5G hoàn toàn bằng cáp quang trong toàn Thành phố – người dân và du khách có thể truy cập vào các điểm wi-fi công cộng và trên đường phố.

– Các địa điểm có tính chất biểu tượng của London được lắp đặt hệ thống thiết bị thông minh với các cảm biến đo chất lượng không khí, camera và các điểm sạc xe điện.

– Dự án Heathrow pods – hệ thống xe điện không người lái, tự động vận chuyển hành khách giúp loại bỏ được nhu cầu đi lại bằng xe bus từng lên tới 70.000 chuyến mỗi năm, tương đương với 100 tấn khí thải carbon dioxide phát ra trong thời gian đó.

– Nền tảng dữ liệu mở “London Datastore” thu hút hơn 50.000 cá nhân, công ty, nhà phát triển và nhà nghiên cứu truy cập mỗi tháng.

Trên đây là top 5 các thành phố thông minh trên thế giới. Ngoài ra còn có rất nhiều thành phố khác cũng đang phát triển một cách mạnh mẽ để hướng tới mục tiêu trở nên “thông minh hơn”. Không nằm ngoài xu hướng đó, nhiều đô thị tại Việt Nam đang dần thay đổi, đón nhận các giải pháp công nghệ để áp dụng vào quản lý, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. Một trong những giải pháp đang được triển khai rộng rãi là giải pháp đô thị thông minh Luci.

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
Luci mang tới giải pháp quản lý đô thị toàn diện và tối ưu

Luci mang tới cho các nhà quản lý một cấu trúc giải pháp đô thị thông minh bao gồm hàng loạt các giải pháp ưu việt dành riêng cho từng lĩnh vực như: giải pháp kỹ thuật vận hành cơ điện tòa nhà Luci iBMS 4.0, giải pháp quản lý đô thị thông minh Luci Building, giải pháp an ninh và ứng cứu khẩn cấp tòa nhà thông minh, giải pháp môi trường thông minh, hệ thống quản lý bãi đỗ xe thông minh Luci iParking và hệ thống nhận diện khuôn mặt bằng công nghệ AI.

5 thành phố hàng đầu ở chúng tôi năm 2022
Cấu trúc giải pháp đô thị thông minh Luci

Để được tư vấn chi tiết về các giải pháp phần mềm của Luci, hãy liên hệ ngay với chúng tôi thông qua các địa chỉ sau:

• Trụ sở Hà Nội: Tầng 6, tòa nhà Zen Tower, 12 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
• Văn phòng Hồ Chí Minh: Tầng 5, số 26 đường C18, quận Tân Bình, Hồ Chí Minh
• Hotline: 0902.239.589
• Website: www.luci.vn
• Email:

This is a list of the most populous incorporated places of the United States. As defined by the United States Census Bureau, an "incorporated place" includes a variety of designations, including city, town, village, borough, and municipality.[a] A few exceptional census-designated places (CDPs) are also included in the Census Bureau's listing of incorporated places.[b] Consolidated city-counties represent a distinct type of government that includes the entire population of a county, or county equivalent. Some consolidated city-counties, however, include multiple incorporated places. This list presents only that portion (or "balance") of such consolidated city-counties that are not a part of another incorporated place.

This list refers only to the population of individual municipalities within their defined limits; the populations of other municipalities considered suburbs of a central city are listed separately, and unincorporated areas within urban agglomerations are not included. Therefore, a different ranking is evident when considering U.S. metropolitan area populations.

2021
rank City State[c]2021
estimate 2020
census Change 2020 land area 2020 population density Location 1 New York[d] New York 8,467,513 8,804,190 −3.82% 300.5 sq mi 778.3 km2 29,298/sq mi 11,312/km2 40°40′N 73°56′W / 40.66°N 73.93°W 2 Los Angeles California 3,849,297 3,898,747 −1.27% 469.5 sq mi 1,216.0 km2 8,304/sq mi 3,206/km2 34°01′N 118°25′W / 34.01°N 118.41°W 3 Chicago Illinois 2,696,555 2,746,388 −1.81% 227.7 sq mi 589.7 km2 12,061/sq mi 4,657/km2 41°50′N 87°41′W / 41.83°N 87.68°W 4 Houston Texas 2,288,250 2,304,580 −0.71% 640.4 sq mi 1,658.6 km2 3,599/sq mi 1,390/km2 29°47′N 95°23′W / 29.78°N 95.39°W 5 Phoenix Arizona 1,624,569 1,608,139 +1.02% 518.0 sq mi 1,341.6 km2 3,105/sq mi 1,199/km2 33°34′N 112°05′W / 33.57°N 112.09°W 6 Philadelphia[e] Pennsylvania 1,576,251 1,603,797 −1.72% 134.4 sq mi 348.1 km2 11,933/sq mi 4,607/km2 40°00′N 75°08′W / 40.00°N 75.13°W 7 San Antonio Texas 1,451,853 1,434,625 +1.20% 498.8 sq mi 1,291.9 km2 2,876/sq mi 1,110/km2 29°28′N 98°31′W / 29.47°N 98.52°W 8 San Diego California 1,381,611 1,386,932 −0.38% 325.9 sq mi 844.1 km2 4,256/sq mi 1,643/km2 32°49′N 117°08′W / 32.81°N 117.13°W 9 Dallas Texas 1,288,457 1,304,379 −1.22% 339.6 sq mi 879.6 km2 3,841/sq mi 1,483/km2 32°47′N 96°46′W / 32.79°N 96.76°W 10 San Jose California 983,489 1,013,240 −2.94% 178.3 sq mi 461.8 km2 5,683/sq mi 2,194/km2 37°17′N 121°49′W / 37.29°N 121.81°W 11 Austin Texas 964,177 961,855 +0.24% 319.9 sq mi 828.5 km2 3,007/sq mi 1,161/km2 30°18′N 97°45′W / 30.30°N 97.75°W 12 Jacksonville[f] Florida 954,614 949,611 +0.53% 747.3 sq mi 1,935.5 km2 1,271/sq mi 491/km2 30°20′N 81°40′W / 30.33°N 81.66°W 13 Fort Worth Texas 935,508 918,915 +1.81% 342.9 sq mi 888.1 km2 2,646/sq mi 1,022/km2 32°47′N 97°20′W / 32.78°N 97.34°W 14 Columbus Ohio 906,528 905,748 +0.09% 220.0 sq mi 569.8 km2 4,117/sq mi 1,590/km2 39°59′N 82°59′W / 39.98°N 82.98°W 15 Indianapolis[g] Indiana 882,039 887,642 −0.63% 361.6 sq mi 936.5 km2 2,455/sq mi 948/km2 39°46′N 86°08′W / 39.77°N 86.14°W 16 Charlotte North Carolina 879,709 874,579 +0.59% 308.3 sq mi 798.5 km2 2,837/sq mi 1,095/km2 35°12′N 80°50′W / 35.20°N 80.83°W 17 San Francisco[h] California 815,201 873,965 −6.72% 46.9 sq mi 121.5 km2 18,635/sq mi 7,195/km2 37°43′N 123°02′W / 37.72°N 123.03°W 18 Seattle Washington 733,919 737,015 −0.42% 83.8 sq mi 217.0 km2 8,795/sq mi 3,396/km2 47°37′N 122°21′W / 47.62°N 122.35°W 19 Denver[i] Colorado 711,463 715,522 −0.57% 153.1 sq mi 396.5 km2 4,674/sq mi 1,805/km2 39°46′N 104°53′W / 39.76°N 104.88°W 20 Oklahoma City Oklahoma 687,725 681,054 +0.98% 606.2 sq mi 1,570.1 km2 1,123/sq mi 434/km2 35°28′N 97°31′W / 35.46°N 97.51°W 21 Nashville[j] Tennessee 678,851 689,447 −1.54% 475.8 sq mi 1,232.3 km2 1,449/sq mi 559/km2 36°10′N 86°47′W / 36.17°N 86.78°W 22 El Paso Texas 678,415 678,815 −0.06% 258.4 sq mi 669.3 km2 2,627/sq mi 1,014/km2 31°50′N 106°25′W / 31.84°N 106.42°W 23 Washington[k] District of Columbia 670,050 689,545 −2.83% 61.1 sq mi 158.2 km2 11,286/sq mi 4,358/km2 38°54′N 77°01′W / 38.90°N 77.01°W 24 Boston Massachusetts 654,776 675,647 −3.09% 48.3 sq mi 125.1 km2 13,989/sq mi 5,401/km2 42°20′N 71°01′W / 42.33°N 71.02°W 25 Las Vegas Nevada 646,790 641,903 +0.76% 141.8 sq mi 367.3 km2 4,527/sq mi 1,748/km2 36°13′N 115°16′W / 36.22°N 115.26°W 26 Portland Oregon 641,162 652,503 −1.74% 133.5 sq mi 345.8 km2 4,888/sq mi 1,887/km2 45°32′N 122°39′W / 45.53°N 122.65°W 27 Detroit Michigan 632,464 639,111 −1.04% 138.7 sq mi 359.2 km2 4,608/sq mi 1,779/km2 42°23′N 83°06′W / 42.38°N 83.10°W 28 Louisville[l] Kentucky 628,594 633,045 −0.70% 324.9 sq mi 841.5 km2 1,948/sq mi 752/km2 38°10′N 85°38′W / 38.16°N 85.64°W 29 Memphis Tennessee 628,127 633,104 −0.79% 297.0 sq mi 769.2 km2 2,132/sq mi 823/km2 35°06′N 89°58′W / 35.10°N 89.97°W 30 Baltimore[m] Maryland 576,498 585,708 −1.57% 80.9 sq mi 209.5 km2 7,240/sq mi 2,800/km2 39°18′N 76°37′W / 39.30°N 76.61°W 31 Milwaukee Wisconsin 569,330 577,222 −1.37% 96.2 sq mi 249.2 km2 6,000/sq mi 2,300/km2 43°04′N 87°58′W / 43.06°N 87.96°W 32 Albuquerque New Mexico 562,599 564,559 −0.35% 187.3 sq mi 485.1 km2 3,014/sq mi 1,164/km2 35°06′N 106°38′W / 35.10°N 106.64°W 33 Fresno California 544,510 542,107 +0.44% 115.2 sq mi 298.4 km2 4,706/sq mi 1,817/km2 36°47′N 119°47′W / 36.78°N 119.79°W 34 Tucson Arizona 543,242 542,629 +0.11% 241.0 sq mi 624.2 km2 2,252/sq mi 870/km2 32°09′N 110°52′W / 32.15°N 110.87°W 35 Sacramento California 525,041 524,943 +0.02% 98.6 sq mi 255.4 km2 5,324/sq mi 2,056/km2 38°34′N 121°28′W / 38.56°N 121.46°W 36 Mesa Arizona 509,475 504,258 +1.03% 138.7 sq mi 359.2 km2 3,636/sq mi 1,404/km2 33°24′N 111°43′W / 33.40°N 111.71°W 37 Kansas City Missouri 508,394 508,090 +0.06% 314.7 sq mi 815.1 km2 1,615/sq mi 624/km2 39°07′N 94°33′W / 39.12°N 94.55°W 38 Atlanta Georgia 496,461 498,715 −0.45% 135.3 sq mi 350.4 km2 3,686/sq mi 1,423/km2 33°46′N 84°25′W / 33.76°N 84.42°W 39 Omaha Nebraska 487,300 486,051 +0.26% 133.2 sq mi 345.0 km2 3,433/sq mi 1,325/km2 41°16′N 96°02′W / 41.26°N 96.04°W 40 Colorado Springs Colorado 483,956 478,961 +1.04% 195.4 sq mi 506.1 km2 2,451/sq mi 946/km2 38°52′N 104°46′W / 38.86°N 104.76°W 41 Raleigh North Carolina 469,124 467,665 +0.31% 145.1 sq mi 375.8 km2 3,179/sq mi 1,227/km2 35°50′N 78°38′W / 35.83°N 78.64°W 42 Virginia Beach[m] Virginia 457,672 459,470 −0.39% 244.7 sq mi 633.8 km2 1,878/sq mi 725/km2 36°47′N 76°01′W / 36.78°N 76.02°W 43 Long Beach California 456,062 466,742 −2.29% 50.7 sq mi 131.3 km2 9,206/sq mi 3,554/km2 33°48′N 118°09′W / 33.80°N 118.15°W 44 Miami Florida 439,890 442,241 −0.53% 36.0 sq mi 93.2 km2 12,284/sq mi 4,743/km2 25°46′N 80°12′W / 25.77°N 80.20°W 45 Oakland California 433,823 440,646 −1.55% 55.9 sq mi 144.8 km2 7,883/sq mi 3,044/km2 37°46′N 122°13′W / 37.76°N 122.22°W 46 Minneapolis Minnesota 425,336 429,954 −1.07% 54.0 sq mi 139.9 km2 7,962/sq mi 3,074/km2 44°58′N 93°16′W / 44.96°N 93.26°W 47 Tulsa Oklahoma 411,401 413,066 −0.40% 197.5 sq mi 511.5 km2 2,091/sq mi 807/km2 36°07′N 95°54′W / 36.12°N 95.90°W 48 Bakersfield California 407,615 403,455 +1.03% 149.8 sq mi 388.0 km2 2,693/sq mi 1,040/km2 35°19′N 119°01′W / 35.32°N 119.01°W 49 Wichita Kansas 395,699 397,532 −0.46% 162.0 sq mi 419.6 km2 2,454/sq mi 947/km2 37°41′N 97°20′W / 37.69°N 97.34°W 50 Arlington Texas 392,786 394,266 −0.38% 95.9 sq mi 248.4 km2 4,111/sq mi 1,587/km2 32°42′N 97°07′W / 32.70°N 97.12°W 51 Aurora Colorado 389,347 386,261 +0.80% 160.1 sq mi 414.7 km2 2,413/sq mi 932/km2 39°41′N 104°41′W / 39.68°N 104.68°W 52 Tampa Florida 387,050 384,959 +0.54% 114.0 sq mi 295.3 km2 3,377/sq mi 1,304/km2 27°58′N 82°28′W / 27.97°N 82.47°W 53 New Orleans[n] Louisiana 376,971 383,997 −1.83% 169.5 sq mi 439.0 km2 2,265/sq mi 875/km2 30°03′N 89°56′W / 30.05°N 89.93°W 54 Cleveland Ohio 367,991 372,624 −1.24% 77.7 sq mi 201.2 km2 4,796/sq mi 1,852/km2 41°28′N 81°40′W / 41.47°N 81.67°W 55 Anaheim California 345,940 346,824 −0.25% 50.3 sq mi 130.3 km2 6,895/sq mi 2,662/km2 33°51′N 117°46′W / 33.85°N 117.76°W 56 Honolulu[o] Hawaii 345,510 350,964 −1.55% 60.5 sq mi 156.7 km2 5,801/sq mi 2,240/km2 21°19′N 157°50′W / 21.32°N 157.84°W 57 Henderson Nevada 322,178 317,610 +1.44% 106.2 sq mi 275.1 km2 2,991/sq mi 1,155/km2 36°00′N 115°02′W / 36.00°N 115.03°W 58 Stockton California 322,120 320,804 +0.41% 62.2 sq mi 161.1 km2 5,158/sq mi 1,992/km2 37°58′N 121°19′W / 37.97°N 121.31°W 59 Lexington[p] Kentucky 321,793 322,570 −0.24% 283.6 sq mi 734.5 km2 1,137/sq mi 439/km2 38°02′N 84°27′W / 38.04°N 84.45°W 60 Corpus Christi Texas 317,773 317,863 −0.03% 162.2 sq mi 420.1 km2 1,960/sq mi 760/km2 27°45′N 97°10′W / 27.75°N 97.17°W 61 Riverside California 317,261 314,998 +0.72% 81.2 sq mi 210.3 km2 3,879/sq mi 1,498/km2 33°56′N 117°23′W / 33.93°N 117.39°W 62 Santa Ana California 309,441 310,227 −0.25% 27.3 sq mi 70.7 km2 11,364/sq mi 4,388/km2 33°44′N 117°53′W / 33.73°N 117.88°W 63 Orlando Florida 309,154 307,573 +0.51% 110.6 sq mi 286.5 km2 2,781/sq mi 1,074/km2 28°25′N 81°16′W / 28.41°N 81.27°W 64 Irvine California 309,031 307,670 +0.44% 65.6 sq mi 169.9 km2 4,690/sq mi 1,810/km2 33°40′N 117°46′W / 33.67°N 117.77°W 65 Cincinnati Ohio 308,935 309,317 −0.12% 77.8 sq mi 201.5 km2 3,976/sq mi 1,535/km2 39°08′N 84°30′W / 39.14°N 84.50°W 66 Newark New Jersey 307,220 311,549 −1.39% 24.1 sq mi 62.4 km2 12,927/sq mi 4,991/km2 40°43′N 74°10′W / 40.72°N 74.17°W 67 Saint Paul Minnesota 307,193 311,527 −1.39% 52.0 sq mi 134.7 km2 5,991/sq mi 2,313/km2 44°56′N 93°06′W / 44.94°N 93.10°W 68 Pittsburgh Pennsylvania 300,431 302,971 −0.84% 55.4 sq mi 143.5 km2 5,469/sq mi 2,112/km2 40°26′N 79°58′W / 40.43°N 79.97°W 69 Greensboro North Carolina 298,263 299,035 −0.26% 129.6 sq mi 335.7 km2 2,307/sq mi 891/km2 36°05′N 79°49′W / 36.09°N 79.82°W 70 St. Louis[m] Missouri 293,310 301,578 −2.74% 61.7 sq mi 159.8 km2 4,888/sq mi 1,887/km2 38°38′N 90°14′W / 38.63°N 90.24°W 71 Lincoln Nebraska 292,657 291,082 +0.54% 97.7 sq mi 253.0 km2 2,979/sq mi 1,150/km2 40°49′N 96°41′W / 40.81°N 96.68°W 72 Plano Texas 288,253 285,494 +0.97% 71.7 sq mi 185.7 km2 3,982/sq mi 1,537/km2 33°03′N 96°44′W / 33.05°N 96.74°W 73 Anchorage[q] Alaska 288,121 291,247 −1.07% 1,706.8 sq mi 4,420.6 km2 171/sq mi 66/km2 61°10′N 149°17′W / 61.17°N 149.28°W 74 Durham North Carolina 285,527 283,506 +0.71% 112.8 sq mi 292.2 km2 2,513/sq mi 970/km2 35°59′N 78°54′W / 35.98°N 78.90°W 75 Jersey City New Jersey 283,927 292,449 −2.91% 14.7 sq mi 38.1 km2 19,894/sq mi 7,681/km2 40°43′N 74°04′W / 40.71°N 74.06°W 76 Chandler Arizona 279,458 275,987 +1.26% 65.3 sq mi 169.1 km2 4,226/sq mi 1,632/km2 33°17′N 111°51′W / 33.28°N 111.85°W 77 Chula Vista California 277,220 275,487 +0.63% 49.6 sq mi 128.5 km2 5,554/sq mi 2,144/km2 32°37′N 117°01′W / 32.62°N 117.01°W 78 Buffalo New York 276,807 278,349 −0.55% 40.4 sq mi 104.6 km2 6,890/sq mi 2,660/km2 42°53′N 78°51′W / 42.89°N 78.85°W 79 North Las Vegas Nevada 274,133 262,527 +4.42% 101.3 sq mi 262.4 km2 2,592/sq mi 1,001/km2 36°17′N 115°05′W / 36.28°N 115.09°W 80 Gilbert[r] Arizona 273,136 267,918 +1.95% 68.6 sq mi 177.7 km2 3,906/sq mi 1,508/km2 33°19′N 111°44′W / 33.31°N 111.74°W 81 Madison Wisconsin 269,196 269,840 −0.24% 79.6 sq mi 206.2 km2 3,390/sq mi 1,310/km2 43°05′N 89°25′W / 43.08°N 89.42°W 82 Reno Nevada 268,851 264,165 +1.77% 108.8 sq mi 281.8 km2 2,428/sq mi 937/km2 39°32′N 119°50′W / 39.54°N 119.84°W 83 Toledo Ohio 268,508 270,871 −0.87% 80.5 sq mi 208.5 km2 3,365/sq mi 1,299/km2 41°40′N 83°35′W / 41.66°N 83.58°W 84 Fort Wayne Indiana 265,974 263,886 +0.79% 110.7 sq mi 286.7 km2 2,384/sq mi 920/km2 41°05′N 85°08′W / 41.08°N 85.14°W 85 Lubbock Texas 260,993 257,141 +1.50% 134.6 sq mi 348.6 km2 1,910/sq mi 740/km2 33°34′N 101°53′W / 33.56°N 101.88°W 86 St. Petersburg Florida 258,201 258,308 −0.04% 61.8 sq mi 160.1 km2 4,180/sq mi 1,610/km2 27°46′N 82°38′W / 27.76°N 82.64°W 87 Laredo Texas 256,153 255,205 +0.37% 106.5 sq mi 275.8 km2 2,396/sq mi 925/km2 27°34′N 99°29′W / 27.56°N 99.48°W 88 Irving Texas 254,198 256,684 −0.97% 67.0 sq mi 173.5 km2 3,831/sq mi 1,479/km2 32°51′N 96°58′W / 32.85°N 96.97°W 89 Chesapeake[m] Virginia 251,269 249,422 +0.74% 338.5 sq mi 876.7 km2 737/sq mi 285/km2 36°40′N 76°18′W / 36.67°N 76.30°W 90 Winston–Salem North Carolina 250,320 249,545 +0.31% 132.7 sq mi 343.7 km2 1,881/sq mi 726/km2 36°06′N 80°16′W / 36.10°N 80.26°W 91 Glendale Arizona 249,630 248,325 +0.53% 61.6 sq mi 159.5 km2 4,031/sq mi 1,556/km2 33°32′N 112°11′W / 33.53°N 112.18°W 92 Scottsdale Arizona 242,753 241,361 +0.58% 184.0 sq mi 476.6 km2 1,312/sq mi 507/km2 33°41′N 111°52′W / 33.68°N 111.86°W 93 Garland Texas 242,035 246,018 −1.62% 57.1 sq mi 147.9 km2 4,309/sq mi 1,664/km2 32°54′N 96°38′W / 32.90°N 96.63°W 94 Boise[s] Idaho 237,446 235,684 +0.75% 84.0 sq mi 217.6 km2 2,806/sq mi 1,083/km2 43°36′N 116°14′W / 43.60°N 116.23°W 95 Norfolk[m] Virginia 235,089 238,005 −1.23% 53.3 sq mi 138.0 km2 4,465/sq mi 1,724/km2 36°55′N 76°14′W / 36.92°N 76.24°W 96 Spokane Washington 229,071 228,989 +0.04% 68.8 sq mi 178.2 km2 3,328/sq mi 1,285/km2 47°40′N 117°26′W / 47.66°N 117.43°W 97 Fremont California 227,514 230,504 −1.30% 78.3 sq mi 202.8 km2 2,944/sq mi 1,137/km2 37°29′N 121°56′W / 37.49°N 121.94°W 98 Richmond[m] Virginia 226,604 226,610 0.00% 59.9 sq mi 155.1 km2 3,783/sq mi 1,461/km2 37°32′N 77°28′W / 37.53°N 77.47°W 99 Santa Clarita California 224,593 228,673 −1.78% 70.8 sq mi 183.4 km2 3,230/sq mi 1,250/km2 34°24′N 118°30′W / 34.40°N 118.50°W 100 San Bernardino California 222,203 222,101 +0.05% 62.1 sq mi 160.8 km2 3,577/sq mi 1,381/km2 34°08′N 117°17′W / 34.14°N 117.29°W 101 Baton Rouge[t] Louisiana 222,185 227,470 −2.32% 86.3 sq mi 223.5 km2 2,636/sq mi 1,018/km2 30°26′N 91°08′W / 30.44°N 91.13°W 102 Hialeah Florida 220,490 223,109 −1.17% 21.6 sq mi 55.9 km2 10,329/sq mi 3,988/km2 25°52′N 80°18′W / 25.86°N 80.30°W 103 Tacoma Washington 219,205 219,346 −0.06% 49.7 sq mi 128.7 km2 4,413/sq mi 1,704/km2 47°15′N 122°27′W / 47.25°N 122.45°W 104 Modesto California 218,771 218,464 +0.14% 43.0 sq mi 111.4 km2 5,081/sq mi 1,962/km2 37°38′N 121°00′W / 37.63°N 121.00°W 105 Port St. Lucie Florida 217,523 204,851 +6.19% 119.2 sq mi 308.7 km2 1,719/sq mi 664/km2 27°17′N 80°23′W / 27.28°N 80.38°W 106 Huntsville Alabama 216,963 215,006 +0.91% 218.1 sq mi 564.9 km2 986/sq mi 381/km2 34°41′N 86°40′W / 34.69°N 86.67°W 107 Des Moines Iowa 212,031 214,133 −0.98% 88.2 sq mi 228.4 km2 2,428/sq mi 937/km2 41°34′N 93°37′W / 41.57°N 93.61°W 108 Moreno Valley California 211,600 208,634 +1.42% 51.3 sq mi 132.9 km2 4,067/sq mi 1,570/km2 33°55′N 117°12′W / 33.92°N 117.20°W 109 Fontana California 210,761 208,393 +1.14% 43.1 sq mi 111.6 km2 4,835/sq mi 1,867/km2 34°06′N 117°28′W / 34.10°N 117.46°W 110 Frisco Texas 210,719 200,509 +5.09% 68.6 sq mi 177.7 km2 2,923/sq mi 1,129/km2 33°09′N 96°49′W / 33.15°N 96.82°W 111 Rochester New York 210,606 211,328 −0.34% 35.8 sq mi 92.7 km2 5,903/sq mi 2,279/km2 43°10′N 77°37′W / 43.16°N 77.61°W 112 Yonkers New York 209,530 211,569 −0.96% 18.0 sq mi 46.6 km2 11,754/sq mi 4,538/km2 40°56′N 73°52′W / 40.94°N 73.86°W 113 Fayetteville North Carolina 208,778 208,501 +0.13% 148.3 sq mi 384.1 km2 1,406/sq mi 543/km2 35°05′N 78°58′W / 35.08°N 78.97°W 114 Worcester Massachusetts 205,918 206,518 −0.29% 37.4 sq mi 96.9 km2 5,522/sq mi 2,132/km2 42°16′N 71°48′W / 42.26°N 71.80°W 115 Columbus[u] Georgia 205,617 206,922 −0.63% 216.5 sq mi 560.7 km2 956/sq mi 369/km2 32°31′N 84°52′W / 32.51°N 84.87°W 116 Cape Coral Florida 204,510 194,016 +5.41% 106.0 sq mi 274.5 km2 1,830/sq mi 710/km2 26°38′N 81°59′W / 26.64°N 81.99°W 117 McKinney Texas 202,690 195,308 +3.78% 67.0 sq mi 173.5 km2 2,915/sq mi 1,125/km2 33°11′N 96°40′W / 33.19°N 96.66°W 118 Little Rock Arkansas 201,998 202,591 −0.29% 120.0 sq mi 310.8 km2 1,688/sq mi 652/km2 34°43′N 92°21′W / 34.72°N 92.35°W 119 Oxnard California 201,879 202,063 −0.09% 26.5 sq mi 68.6 km2 7,625/sq mi 2,944/km2 34°12′N 119°12′W / 34.20°N 119.20°W 120 Amarillo Texas 201,234 200,393 +0.42% 102.3 sq mi 265.0 km2 1,959/sq mi 756/km2 35°11′N 101°50′W / 35.19°N 101.83°W 121 Augusta[v] Georgia 201,196 202,081 −0.44% 302.3 sq mi 783.0 km2 668/sq mi 258/km2 33°22′N 82°04′W / 33.36°N 82.07°W 122 Salt Lake City Utah 200,478 199,723 +0.38% 110.3 sq mi 285.7 km2 1,811/sq mi 699/km2 40°46′N 111°56′W / 40.77°N 111.93°W 123 Montgomery Alabama 198,665 200,603 −0.97% 159.9 sq mi 414.1 km2 1,255/sq mi 485/km2 32°20′N 86°16′W / 32.34°N 86.26°W 124 Birmingham Alabama 197,575 200,733 −1.57% 147.0 sq mi 380.7 km2 1,366/sq mi 527/km2 33°31′N 86°47′W / 33.52°N 86.79°W 125 Grand Rapids Michigan 197,416 198,917 −0.75% 44.8 sq mi 116.0 km2 4,440/sq mi 1,710/km2 42°58′N 85°39′W / 42.96°N 85.65°W 126 Grand Prairie Texas 197,347 196,100 +0.64% 72.6 sq mi 188.0 km2 2,701/sq mi 1,043/km2 32°41′N 97°01′W / 32.68°N 97.02°W 127 Overland Park Kansas 197,106 197,238 −0.07% 75.2 sq mi 194.8 km2 2,623/sq mi 1,013/km2 38°53′N 94°41′W / 38.88°N 94.69°W 128 Tallahassee Florida 197,102 196,169 +0.48% 100.9 sq mi 261.3 km2 1,944/sq mi 751/km2 30°27′N 84°15′W / 30.45°N 84.25°W 129 Huntington Beach California 196,652 198,711 −1.04% 27.0 sq mi 69.9 km2 7,360/sq mi 2,840/km2 33°41′N 118°00′W / 33.69°N 118.00°W 130 Sioux Falls South Dakota 196,528 192,517 +2.08% 79.1 sq mi 204.9 km2 2,434/sq mi 940/km2 43°32′N 96°44′W / 43.53°N 96.73°W 131 Peoria Arizona 194,917 190,985 +2.06% 176.1 sq mi 456.1 km2 1,085/sq mi 419/km2 33°47′N 112°18′W / 33.78°N 112.30°W 132 Knoxville Tennessee 192,648 190,740 +1.00% 98.7 sq mi 255.6 km2 1,933/sq mi 746/km2 35°58′N 83°56′W / 35.97°N 83.94°W 133 Glendale California 192,366 196,543 −2.13% 30.5 sq mi 79.0 km2 6,444/sq mi 2,488/km2 34°11′N 118°14′W / 34.18°N 118.24°W 134 Vancouver Washington 192,169 190,915 +0.66% 48.7 sq mi 126.1 km2 3,920/sq mi 1,510/km2 45°38′N 122°35′W / 45.63°N 122.59°W 135 Providence Rhode Island 189,692 190,934 −0.65% 18.4 sq mi 47.7 km2 10,377/sq mi 4,007/km2 41°49′N 71°25′W / 41.82°N 71.41°W 136 Akron Ohio 189,347 190,469 −0.59% 61.9 sq mi 160.3 km2 3,077/sq mi 1,188/km2 41°05′N 81°31′W / 41.08°N 81.52°W 137 Brownsville Texas 187,831 186,738 +0.59% 131.5 sq mi 340.6 km2 1,420/sq mi 550/km2 25°59′N 97°27′W / 25.99°N 97.45°W 138 Mobile Alabama 184,952 187,041 −1.12% 139.5 sq mi 361.3 km2 1,341/sq mi 518/km2 30°40′N 88°06′W / 30.66°N 88.10°W 139 Newport News[m] Virginia 184,587 186,247 −0.89% 69.0 sq mi 178.7 km2 2,699/sq mi 1,042/km2 37°04′N 76°31′W / 37.07°N 76.52°W 140 Tempe Arizona 184,118 180,587 +1.96% 39.9 sq mi 103.3 km2 4,526/sq mi 1,747/km2 33°23′N 111°56′W / 33.38°N 111.93°W 141 Shreveport Louisiana 184,021 187,593 −1.90% 107.8 sq mi 279.2 km2 1,740/sq mi 670/km2 32°28′N 93°47′W / 32.46°N 93.79°W 142 Chattanooga Tennessee 182,113 181,099 +0.56% 142.4 sq mi 368.8 km2 1,272/sq mi 491/km2 35°04′N 85°14′W / 35.06°N 85.24°W 143 Fort Lauderdale Florida 181,668 182,760 −0.60% 34.6 sq mi 89.6 km2 5,282/sq mi 2,039/km2 26°08′N 80°08′W / 26.14°N 80.14°W 144 Aurora Illinois 179,266 180,542 −0.71% 45.0 sq mi 116.5 km2 4,012/sq mi 1,549/km2 41°46′N 88°17′W / 41.76°N 88.29°W 145 Elk Grove California 178,997 176,124 +1.63% 42.0 sq mi 108.8 km2 4,193/sq mi 1,619/km2 38°25′N 121°23′W / 38.41°N 121.38°W 146 Ontario California 177,963 175,265 +1.54% 50.0 sq mi 129.5 km2 3,505/sq mi 1,353/km2 34°02′N 117°36′W / 34.03°N 117.60°W 147 Salem Oregon 177,723 175,535 +1.25% 48.8 sq mi 126.4 km2 3,597/sq mi 1,389/km2 44°55′N 123°01′W / 44.92°N 123.02°W 148 Cary North Carolina 176,987 174,721 +1.30% 59.2 sq mi 153.3 km2 2,951/sq mi 1,139/km2 35°47′N 78°49′W / 35.78°N 78.81°W 149 Santa Rosa California 176,938 178,127 −0.67% 42.5 sq mi 110.1 km2 4,191/sq mi 1,618/km2 38°26′N 122°42′W / 38.44°N 122.70°W 150 Rancho Cucamonga California 175,142 174,453 +0.39% 40.1 sq mi 103.9 km2 4,350/sq mi 1,680/km2 34°07′N 117°34′W / 34.12°N 117.56°W 151 Eugene Oregon 175,096 176,654 −0.88% 44.2 sq mi 114.5 km2 3,997/sq mi 1,543/km2 44°03′N 123°07′W / 44.05°N 123.11°W 152 Oceanside California 172,982 174,068 −0.62% 41.3 sq mi 107.0 km2 4,215/sq mi 1,627/km2 33°13′N 117°18′W / 33.22°N 117.30°W 153 Clarksville Tennessee 170,957 166,722 +2.54% 99.4 sq mi 257.4 km2 1,677/sq mi 647/km2 36°34′N 87°20′W / 36.56°N 87.34°W 154 Garden Grove California 170,488 171,949 −0.85% 18.0 sq mi 46.6 km2 9,553/sq mi 3,688/km2 33°46′N 117°58′W / 33.77°N 117.96°W 155 Lancaster California 170,150 173,516 −1.94% 94.3 sq mi 244.2 km2 1,840/sq mi 710/km2 34°41′N 118°10′W / 34.69°N 118.17°W 156 Springfield Missouri 169,724 169,176 +0.32% 82.4 sq mi 213.4 km2 2,053/sq mi 793/km2 37°11′N 93°17′W / 37.19°N 93.29°W 157 Pembroke Pines Florida 169,391 171,178 −1.04% 32.7 sq mi 84.7 km2 5,235/sq mi 2,021/km2 26°01′N 80°20′W / 26.02°N 80.34°W 158 Fort Collins Colorado 168,538 169,810 −0.75% 57.2 sq mi 148.1 km2 2,969/sq mi 1,146/km2 40°32′N 105°04′W / 40.54°N 105.06°W 159 Palmdale California 165,761 169,450 −2.18% 106.1 sq mi 274.8 km2 1,597/sq mi 617/km2 34°35′N 118°06′W / 34.59°N 118.10°W 160 Salinas California 162,791 163,542 −0.46% 23.5 sq mi 60.9 km2 6,959/sq mi 2,687/km2 36°41′N 121°38′W / 36.69°N 121.63°W 161 Hayward California 159,827 162,954 −1.92% 45.8 sq mi 118.6 km2 3,558/sq mi 1,374/km2 37°37′N 122°06′W / 37.62°N 122.10°W 162 Corona California 159,743 157,136 +1.66% 39.9 sq mi 103.3 km2 3,938/sq mi 1,520/km2 33°52′N 117°34′W / 33.86°N 117.56°W 163 Paterson New Jersey 157,794 159,732 −1.21% 8.4 sq mi 21.8 km2 19,016/sq mi 7,342/km2 40°55′N 74°10′W / 40.91°N 74.16°W 164 Murfreesboro Tennessee 157,519 152,769 +3.11% 62.9 sq mi 162.9 km2 2,429/sq mi 938/km2 35°51′N 86°25′W / 35.85°N 86.41°W 165 Macon[w] Georgia 156,762 157,346 −0.37% 249.4 sq mi 645.9 km2 631/sq mi 244/km2 32°48′N 83°41′W / 32.80°N 83.69°W 166 Lakewood Colorado 156,605 155,984 +0.40% 43.5 sq mi 112.7 km2 3,586/sq mi 1,385/km2 39°41′N 105°07′W / 39.69°N 105.11°W 167 Killeen Texas 156,261 153,095 +2.07% 54.8 sq mi 141.9 km2 2,794/sq mi 1,079/km2 31°04′N 97°44′W / 31.07°N 97.73°W 168 Springfield Massachusetts 154,789 155,929 −0.73% 31.9 sq mi 82.6 km2 4,888/sq mi 1,887/km2 42°07′N 72°32′W / 42.11°N 72.54°W 169 Alexandria[m] Virginia 154,706 159,467 −2.99% 14.9 sq mi 38.6 km2 10,702/sq mi 4,132/km2 38°49′N 77°05′W / 38.82°N 77.08°W 170 Kansas City[x] Kansas 154,545 156,607 −1.32% 124.7 sq mi 323.0 km2 1,256/sq mi 485/km2 39°07′N 94°44′W / 39.12°N 94.74°W 171 Sunnyvale California 152,258 155,805 −2.28% 22.1 sq mi 57.2 km2 7,050/sq mi 2,720/km2 37°23′N 122°01′W / 37.38°N 122.02°W 172 Hollywood Florida 152,131 153,067 −0.61% 27.3 sq mi 70.7 km2 5,607/sq mi 2,165/km2 26°02′N 80°10′W / 26.03°N 80.16°W 173 Roseville California 151,901 147,773 +2.79% 44.1 sq mi 114.2 km2 3,351/sq mi 1,294/km2 38°46′N 121°19′W / 38.76°N 121.31°W 174 Charleston South Carolina 151,612 150,227 +0.92% 114.8 sq mi 297.3 km2 1,309/sq mi 505/km2 32°49′N 79°57′W / 32.81°N 79.95°W 175 Escondido California 150,665 151,038 −0.25% 37.3 sq mi 96.6 km2 4,049/sq mi 1,563/km2 33°08′N 117°04′W / 33.13°N 117.07°W 176 Joliet Illinois 150,372 150,362 +0.01% 64.5 sq mi 167.1 km2 2,331/sq mi 900/km2 41°31′N 88°08′W / 41.51°N 88.14°W 177 Jackson Mississippi 149,761 153,701 −2.56% 111.7 sq mi 289.3 km2 1,376/sq mi 531/km2 32°19′N 90°13′W / 32.31°N 90.21°W 178 Bellevue Washington 149,440 151,854 −1.59% 33.5 sq mi 86.8 km2 4,533/sq mi 1,750/km2 47°35′N 122°09′W / 47.59°N 122.15°W 179 Surprise Arizona 149,191 143,148 +4.22% 110.3 sq mi 285.7 km2 1,298/sq mi 501/km2 33°40′N 112°27′W / 33.67°N 112.45°W 180 Naperville Illinois 149,104 149,540 −0.29% 39.1 sq mi 101.3 km2 3,825/sq mi 1,477/km2 41°44′N 88°10′W / 41.74°N 88.16°W 181 Pasadena Texas 148,626 151,950 −2.19% 43.7 sq mi 113.2 km2 3,477/sq mi 1,342/km2 29°39′N 95°09′W / 29.65°N 95.15°W 182 Pomona California 148,338 151,713 −2.22% 23.0 sq mi 59.6 km2 6,596/sq mi 2,547/km2 34°03′N 117°46′W / 34.05°N 117.76°W 183 Bridgeport Connecticut 148,333 148,654 −0.22% 16.1 sq mi 41.7 km2 9,233/sq mi 3,565/km2 41°11′N 73°11′W / 41.18°N 73.19°W 184 Denton Texas 148,146 139,869 +5.92% 96.4 sq mi 249.7 km2 1,451/sq mi 560/km2 33°13′N 97°08′W / 33.21°N 97.14°W 185 Rockford Illinois 147,711 148,655 −0.64% 64.5 sq mi 167.1 km2 2,305/sq mi 890/km2 42°15′N 89°04′W / 42.25°N 89.06°W 186 Mesquite Texas 147,691 150,108 −1.61% 48.5 sq mi 125.6 km2 3,095/sq mi 1,195/km2 32°46′N 96°35′W / 32.76°N 96.58°W 187 Savannah Georgia 147,088 147,780 −0.47% 106.8 sq mi 276.6 km2 1,384/sq mi 534/km2 32°00′N 81°09′W / 32.00°N 81.15°W 188 Syracuse New York 146,103 148,620 −1.69% 25.1 sq mi 65.0 km2 5,921/sq mi 2,286/km2 43°02′N 76°08′W / 43.04°N 76.14°W 189 McAllen Texas 143,920 142,210 +1.20% 62.3 sq mi 161.4 km2 2,283/sq mi 881/km2 26°14′N 98°14′W / 26.23°N 98.24°W 190 Torrance California 143,600 147,067 −2.36% 20.5 sq mi 53.1 km2 7,174/sq mi 2,770/km2 33°50′N 118°20′W / 33.83°N 118.34°W 191 Olathe Kansas 143,014 141,290 +1.22% 61.9 sq mi 160.3 km2 2,283/sq mi 881/km2 38°53′N 94°49′W / 38.88°N 94.81°W 192 Visalia California 142,978 141,384 +1.13% 37.9 sq mi 98.2 km2 3,730/sq mi 1,440/km2 36°19′N 119°19′W / 36.32°N 119.32°W 193 Thornton Colorado 142,610 141,867 +0.52% 35.9 sq mi 93.0 km2 3,952/sq mi 1,526/km2 39°55′N 104°56′W / 39.91°N 104.94°W 194 Fullerton California 141,874 143,617 −1.21% 22.4 sq mi 58.0 km2 6,411/sq mi 2,475/km2 33°53′N 117°55′W / 33.88°N 117.92°W 195 Gainesville Florida 140,398 141,085 −0.49% 63.2 sq mi 163.7 km2 2,232/sq mi 862/km2 29°40′N 82°20′W / 29.67°N 82.34°W 196 Waco Texas 139,594 138,486 +0.80% 88.7 sq mi 229.7 km2 1,561/sq mi 603/km2 31°34′N 97°11′W / 31.56°N 97.18°W 197 West Valley City Utah 139,110 140,230 −0.80% 35.8 sq mi 92.7 km2 3,917/sq mi 1,512/km2 40°41′N 112°01′W / 40.68°N 112.01°W 198 Warren Michigan 138,130 139,387 −0.90% 34.4 sq mi 89.1 km2 4,052/sq mi 1,564/km2 42°29′N 83°01′W / 42.49°N 83.02°W 199 Lakewood New Jersey 138,070 135,158 +2.15% 24.7 sq mi 64.0 km2 5,472/sq mi 2,113/km2 40°05′N 74°13′W / 40.08°N 74.21°W 200 Hampton[m] Virginia 137,746 137,148 +0.44% 51.5 sq mi 133.4 km2 2,663/sq mi 1,028/km2 37°02′N 76°17′W / 37.04°N 76.29°W 201 Dayton Ohio 137,571 137,644 −0.05% 55.8 sq mi 144.5 km2 2,467/sq mi 953/km2 39°46′N 84°11′W / 39.77°N 84.19°W 202 Columbia South Carolina 137,541 136,632 +0.67% 136.8 sq mi 354.3 km2 999/sq mi 386/km2 34°01′N 80°53′W / 34.02°N 80.89°W 203 Orange California 137,264 139,911 −1.89% 25.7 sq mi 66.6 km2 5,444/sq mi 2,102/km2 33°47′N 117°52′W / 33.78°N 117.86°W 204 Cedar Rapids Iowa 136,467 137,710 −0.90% 72.1 sq mi 186.7 km2 1,910/sq mi 740/km2 41°58′N 91°40′W / 41.96°N 91.67°W 205 Stamford Connecticut 136,309 135,470 +0.62% 37.6 sq mi 97.4 km2 3,603/sq mi 1,391/km2 41°04′N 73°32′W / 41.07°N 73.54°W 206 Victorville California 135,950 134,810 +0.85% 73.7 sq mi 190.9 km2 1,829/sq mi 706/km2 34°31′N 117°21′W / 34.52°N 117.35°W 207 Pasadena California 135,732 138,699 −2.14% 23.0 sq mi 59.6 km2 6,030/sq mi 2,330/km2 34°10′N 118°08′W / 34.16°N 118.13°W 208 Elizabeth New Jersey 135,407 137,298 −1.38% 12.3 sq mi 31.9 km2 11,162/sq mi 4,310/km2 40°40′N 74°11′W / 40.66°N 74.19°W 209 New Haven Connecticut 135,081 134,023 +0.79% 18.7 sq mi 48.4 km2 7,167/sq mi 2,767/km2 41°19′N 72°55′W / 41.31°N 72.92°W 210 Miramar Florida 135,077 134,721 +0.26% 28.9 sq mi 74.9 km2 4,662/sq mi 1,800/km2 25°58′N 80°20′W / 25.97°N 80.33°W 211 Kent Washington 134,835 136,588 −1.28% 33.8 sq mi 87.5 km2 4,041/sq mi 1,560/km2 47°23′N 122°13′W / 47.38°N 122.21°W 212 Sterling Heights Michigan 133,269 134,346 −0.80% 36.4 sq mi 94.3 km2 3,691/sq mi 1,425/km2 42°35′N 83°02′W / 42.58°N 83.03°W 213 Carrollton Texas 133,251 133,434 −0.14% 36.7 sq mi 95.1 km2 3,636/sq mi 1,404/km2 32°59′N 96°53′W / 32.98°N 96.89°W 214 Coral Springs Florida 132,822 134,394 −1.17% 22.9 sq mi 59.3 km2 5,869/sq mi 2,266/km2 26°16′N 80°15′W / 26.27°N 80.25°W 215 Midland Texas 131,325 132,524 −0.90% 75.5 sq mi 195.5 km2 1,755/sq mi 678/km2 32°01′N 102°07′W / 32.02°N 102.11°W 216 Norman Oklahoma 128,097 128,026 +0.06% 178.8 sq mi 463.1 km2 716/sq mi 276/km2 35°14′N 97°20′W / 35.24°N 97.34°W 217 Athens[y] Georgia 127,358 127,315 +0.03% 116.3 sq mi 301.2 km2 1,095/sq mi 423/km2 33°56′N 83°22′W / 33.94°N 83.37°W 218 Santa Clara California 127,151 127,647 −0.39% 18.3 sq mi 47.4 km2 6,975/sq mi 2,693/km2 37°22′N 121°58′W / 37.36°N 121.96°W 219 Columbia Missouri 126,853 126,254 +0.47% 66.5 sq mi 172.2 km2 1,899/sq mi 733/km2 38°57′N 92°19′W / 38.95°N 92.32°W 220 Fargo North Dakota 126,748 125,990 +0.60% 49.8 sq mi 129.0 km2 2,530/sq mi 980/km2 46°52′N 96°49′W / 46.86°N 96.82°W 221 Pearland Texas 125,990 125,828 +0.13% 48.7 sq mi 126.1 km2 2,584/sq mi 998/km2 29°33′N 95°19′W / 29.55°N 95.32°W 222 Simi Valley California 125,975 126,356 −0.30% 41.5 sq mi 107.5 km2 3,045/sq mi 1,176/km2 34°16′N 118°44′W / 34.26°N 118.74°W 223 Meridian Idaho 125,963 117,635 +7.08% 35.1 sq mi 90.9 km2 3,351/sq mi 1,294/km2 43°37′N 116°23′W / 43.61°N 116.39°W Topeka Kansas 125,963 126,587 −0.49% 61.4 sq mi 159.0 km2 2,062/sq mi 796/km2 39°02′N 95°41′W / 39.03°N 95.69°W 225 Allentown Pennsylvania 125,944 125,845 +0.08% 17.6 sq mi 45.6 km2 7,150/sq mi 2,760/km2 40°35′N 75°28′W / 40.59°N 75.47°W 226 Thousand Oaks California 125,754 126,966 −0.95% 55.3 sq mi 143.2 km2 2,296/sq mi 886/km2 34°11′N 118°52′W / 34.19°N 118.87°W 227 Abilene Texas 125,070 125,182 −0.09% 106.7 sq mi 276.4 km2 1,173/sq mi 453/km2 32°27′N 99°44′W / 32.45°N 99.73°W 228 Vallejo California 124,886 126,090 −0.95% 30.4 sq mi 78.7 km2 4,148/sq mi 1,602/km2 38°06′N 122°16′W / 38.10°N 122.26°W 229 Concord California 124,074 125,410 −1.07% 30.6 sq mi 79.3 km2 4,098/sq mi 1,582/km2 37°58′N 122°00′W / 37.97°N 122.00°W 230 Round Rock Texas 123,876 119,468 +3.69% 37.6 sq mi 97.4 km2 3,177/sq mi 1,227/km2 30°31′N 97°40′W / 30.52°N 97.66°W 231 Arvada Colorado 123,436 124,402 −0.78% 38.9 sq mi 100.8 km2 3,198/sq mi 1,235/km2 39°50′N 105°09′W / 39.83°N 105.15°W 232 Clovis California 122,989 120,124 +2.39% 25.4 sq mi 65.8 km2 4,729/sq mi 1,826/km2 36°49′N 119°41′W / 36.82°N 119.68°W 233 Palm Bay Florida 122,942 119,760 +2.66% 86.4 sq mi 223.8 km2 1,386/sq mi 535/km2 27°59′N 80°40′W / 27.98°N 80.66°W 234 Independence Missouri 122,088 123,011 −0.75% 78.0 sq mi 202.0 km2 1,577/sq mi 609/km2 39°05′N 94°21′W / 39.08°N 94.35°W 235 Lafayette[z] Louisiana 121,771 121,374 +0.33% 55.8 sq mi 144.5 km2 2,175/sq mi 840/km2 30°12′N 92°01′W / 30.20°N 92.02°W 236 Ann Arbor Michigan 121,536 123,851 −1.87% 28.2 sq mi 73.0 km2 4,392/sq mi 1,696/km2 42°16′N 83°44′W / 42.27°N 83.73°W 237 Rochester Minnesota 121,465 121,395 +0.06% 55.5 sq mi 143.7 km2 2,187/sq mi 844/km2 44°01′N 92°28′W / 44.01°N 92.47°W 238 Hartford Connecticut 120,576 121,054 −0.39% 17.4 sq mi 45.1 km2 6,957/sq mi 2,686/km2 41°46′N 72°41′W / 41.76°N 72.68°W 239 College Station Texas 120,019 120,511 −0.41% 51.2 sq mi 132.6 km2 2,354/sq mi 909/km2 30°35′N 96°17′W / 30.58°N 96.29°W 240 Fairfield California 119,705 119,881 −0.15% 41.6 sq mi 107.7 km2 2,882/sq mi 1,113/km2 38°15′N 122°02′W / 38.25°N 122.03°W 241 Wilmington North Carolina 117,643 115,451 +1.90% 51.4 sq mi 133.1 km2 2,246/sq mi 867/km2 34°12′N 77°53′W / 34.20°N 77.88°W 242 North Charleston South Carolina 117,472 114,852 +2.28% 77.6 sq mi 201.0 km2 1,480/sq mi 570/km2 32°55′N 80°04′W / 32.91°N 80.06°W 243 Billings Montana 117,445 117,116 +0.28% 44.8 sq mi 116.0 km2 2,614/sq mi 1,009/km2 45°47′N 108°32′W / 45.78°N 108.54°W 244 West Palm Beach Florida 117,286 117,415 −0.11% 53.8 sq mi 139.3 km2 2,182/sq mi 842/km2 26°44′N 80°07′W / 26.74°N 80.12°W 245 Berkeley California 117,145 124,321 −5.77% 10.4 sq mi 26.9 km2 11,954/sq mi 4,615/km2 37°52′N 122°17′W / 37.86°N 122.29°W 246 Cambridge Massachusetts 117,090 118,403 −1.11% 6.4 sq mi 16.6 km2 18,500/sq mi 7,100/km2 42°22′N 71°07′W / 42.37°N 71.11°W 247 Clearwater Florida 116,674 117,292 −0.53% 26.1 sq mi 67.6 km2 4,494/sq mi 1,735/km2 27°58′N 82°46′W / 27.97°N 82.76°W 248 West Jordan Utah 116,541 116,961 −0.36% 32.3 sq mi 83.7 km2 3,621/sq mi 1,398/km2 40°36′N 112°00′W / 40.60°N 112.00°W 249 Evansville Indiana 116,486 117,298 −0.69% 47.4 sq mi 122.8 km2 2,475/sq mi 956/km2 37°59′N 87°32′W / 37.98°N 87.53°W 250 Richardson Texas 116,382 119,469 −2.58% 28.6 sq mi 74.1 km2 4,177/sq mi 1,613/km2 32°58′N 96°42′W / 32.97°N 96.70°W 251 Broken Arrow Oklahoma 116,330 113,540 +2.46% 63.0 sq mi 163.2 km2 1,802/sq mi 696/km2 36°02′N 95°47′W / 36.03°N 95.78°W 252 Richmond California 115,639 116,448 −0.69% 30.1 sq mi 78.0 km2 3,869/sq mi 1,494/km2 37°57′N 122°22′W / 37.95°N 122.36°W 253 League City Texas 115,595 114,392 +1.05% 51.3 sq mi 132.9 km2 2,230/sq mi 860/km2 29°29′N 95°06′W / 29.49°N 95.10°W 254 Manchester New Hampshire 115,462 115,644 −0.16% 33.1 sq mi 85.7 km2 3,494/sq mi 1,349/km2 42°59′N 71°26′W / 42.98°N 71.44°W 255 Lakeland Florida 115,425 112,641 +2.47% 66.2 sq mi 171.5 km2 1,702/sq mi 657/km2 28°03′N 81°57′W / 28.05°N 81.95°W 256 Carlsbad California 115,302 114,746 +0.48% 37.8 sq mi 97.9 km2 3,036/sq mi 1,172/km2 33°07′N 117°17′W / 33.12°N 117.28°W 257 Antioch California 114,794 115,291 −0.43% 29.2 sq mi 75.6 km2 3,948/sq mi 1,524/km2 37°58′N 121°47′W / 37.97°N 121.79°W 258 Westminster Colorado 114,561 116,317 −1.51% 31.6 sq mi 81.8 km2 3,681/sq mi 1,421/km2 39°53′N 105°04′W / 39.88°N 105.06°W 259 High Point North Carolina 114,086 114,059 +0.02% 56.4 sq mi 146.1 km2 2,022/sq mi 781/km2 35°59′N 79°59′W / 35.99°N 79.99°W 260 Provo Utah 114,084 115,162 −0.94% 41.7 sq mi 108.0 km2 2,762/sq mi 1,066/km2 40°14′N 111°38′W / 40.24°N 111.64°W 261 Lowell Massachusetts 113,994 115,554 −1.35% 13.6 sq mi 35.2 km2 8,497/sq mi 3,281/km2 42°38′N 71°19′W / 42.63°N 71.32°W 262 Elgin Illinois 113,911 114,797 −0.77% 38.0 sq mi 98.4 km2 3,021/sq mi 1,166/km2 42°02′N 88°19′W / 42.03°N 88.32°W 263 Waterbury Connecticut 113,811 114,403 −0.52% 28.5 sq mi 73.8 km2 4,014/sq mi 1,550/km2 41°33′N 73°02′W / 41.55°N 73.03°W 264 Springfield Illinois 113,394 114,394 −0.87% 61.1 sq mi 158.2 km2 1,872/sq mi 723/km2 39°47′N 89°38′W / 39.79°N 89.64°W 265 Gresham Oregon 113,103 114,247 −1.00% 23.5 sq mi 60.9 km2 4,862/sq mi 1,877/km2 45°30′N 122°26′W / 45.50°N 122.44°W 266 Murrieta California 112,991 110,949 +1.84% 33.6 sq mi 87.0 km2 3,302/sq mi 1,275/km2 33°34′N 117°11′W / 33.57°N 117.19°W 267 Lewisville Texas 112,944 111,822 +1.00% 37.0 sq mi 95.8 km2 3,022/sq mi 1,167/km2 33°02′N 96°59′W / 33.04°N 96.98°W 268 Las Cruces New Mexico 112,914 111,385 +1.37% 76.9 sq mi 199.2 km2 1,448/sq mi 559/km2 32°19′N 106°47′W / 32.32°N 106.78°W 269 Lansing Michigan 112,684 112,644 +0.04% 39.1 sq mi 101.3 km2 2,881/sq mi 1,112/km2 42°43′N 84°33′W / 42.71°N 84.55°W 270 Beaumont Texas 112,556 115,282 −2.36% 82.5 sq mi 213.7 km2 1,397/sq mi 539/km2 30°05′N 94°08′W / 30.08°N 94.14°W 271 Odessa Texas 112,483 114,428 −1.70% 51.1 sq mi 132.3 km2 2,239/sq mi 864/km2 31°53′N 102°20′W / 31.88°N 102.34°W 272 Pueblo Colorado 112,368 111,876 +0.44% 55.4 sq mi 143.5 km2 2,019/sq mi 780/km2 38°16′N 104°37′W / 38.26°N 104.61°W 273 Peoria Illinois 111,666 113,150 −1.31% 48.0 sq mi 124.3 km2 2,357/sq mi 910/km2 40°45′N 89°37′W / 40.75°N 89.61°W 274 Downey California 111,645 114,355 −2.37% 12.4 sq mi 32.1 km2 9,222/sq mi 3,561/km2 33°56′N 118°08′W / 33.93°N 118.13°W 275 Pompano Beach Florida 111,348 112,046 −0.62% 24.0 sq mi 62.2 km2 4,669/sq mi 1,803/km2 26°14′N 80°08′W / 26.24°N 80.13°W 276 Miami Gardens Florida 110,867 111,640 −0.69% 18.2 sq mi 47.1 km2 6,134/sq mi 2,368/km2 25°56′N 80°14′W / 25.94°N 80.24°W 277 Temecula California 110,846 110,003 +0.77% 37.3 sq mi 96.6 km2 2,949/sq mi 1,139/km2 33°29′N 117°08′W / 33.49°N 117.13°W 278 Everett Washington 110,812 110,629 +0.17% 33.2 sq mi 86.0 km2 3,332/sq mi 1,286/km2 47°57′N 122°11′W / 47.95°N 122.19°W 279 Costa Mesa California 110,750 111,918 −1.04% 15.8 sq mi 40.9 km2 7,083/sq mi 2,735/km2 33°40′N 117°55′W / 33.66°N 117.91°W 280 Ventura[aa] California 109,925 110,763 −0.76% 21.9 sq mi 56.7 km2 5,058/sq mi 1,953/km2 34°16′N 119°15′W / 34.26°N 119.25°W 281 Sparks Nevada 109,796 108,445 +1.25% 36.4 sq mi 94.3 km2 2,979/sq mi 1,150/km2 39°33′N 119°44′W / 39.55°N 119.73°W 282 Santa Maria California 109,711 109,707 0.00% 22.8 sq mi 59.1 km2 4,812/sq mi 1,858/km2 34°56′N 120°26′W / 34.93°N 120.44°W 283 Sugar Land Texas 109,373 111,026 −1.49% 40.5 sq mi 104.9 km2 2,741/sq mi 1,058/km2 29°35′N 95°37′W / 29.59°N 95.61°W 284 Greeley Colorado 109,323 108,795 +0.49% 48.9 sq mi 126.7 km2 2,225/sq mi 859/km2 40°25′N 104°46′W / 40.41°N 104.76°W 285 South Fulton Georgia 108,575 107,436 +1.06% 85.2 sq mi 220.7 km2 1,261/sq mi 487/km2 33°35′N 84°40′W / 33.59°N 84.67°W 286 Dearborn Michigan 108,420 109,976 −1.41% 24.2 sq mi 62.7 km2 4,544/sq mi 1,754/km2 42°19′N 83°13′W / 42.31°N 83.21°W 287 Concord North Carolina 107,697 105,240 +2.33% 63.5 sq mi 164.5 km2 1,657/sq mi 640/km2 35°24′N 80°36′W / 35.40°N 80.60°W 288 Edison New Jersey 107,626 107,588 +0.04% 30.1 sq mi 78.0 km2 3,574/sq mi 1,380/km2 40°31′N 74°25′W / 40.52°N 74.41°W 289 Tyler Texas 107,192 105,995 +1.13% 57.5 sq mi 148.9 km2 1,843/sq mi 712/km2 32°19′N 95°18′W / 32.31°N 95.30°W 290 Sandy Springs Georgia 107,180 108,080 −0.83% 37.7 sq mi 97.6 km2 2,867/sq mi 1,107/km2 33°56′N 84°22′W / 33.93°N 84.36°W 291 West Covina California 107,017 109,501 −2.27% 16.0 sq mi 41.4 km2 6,844/sq mi 2,642/km2 34°03′N 117°54′W / 34.05°N 117.90°W 292 Green Bay Wisconsin 107,015 107,395 −0.35% 45.5 sq mi 117.8 km2 2,360/sq mi 910/km2 44°31′N 87°59′W / 44.52°N 87.98°W 293 Centennial Colorado 106,966 108,418 −1.34% 29.7 sq mi 76.9 km2 3,650/sq mi 1,410/km2 39°35′N 104°52′W / 39.59°N 104.86°W 294 Jurupa Valley California 106,941 105,053 +1.80% 42.9 sq mi 111.1 km2 2,449/sq mi 946/km2 34°00′N 117°28′W / 34.00°N 117.46°W 295 El Monte California 106,907 109,450 −2.32% 9.6 sq mi 24.9 km2 11,401/sq mi 4,402/km2 34°04′N 118°01′W / 34.07°N 118.02°W 296 Allen Texas 106,874 104,627 +2.15% 26.4 sq mi 68.4 km2 3,963/sq mi 1,530/km2 33°05′N 96°40′W / 33.09°N 96.66°W 297 Hillsboro Oregon 106,633 106,447 +0.17% 25.7 sq mi 66.6 km2 4,142/sq mi 1,599/km2 45°31′N 122°56′W / 45.52°N 122.93°W 298 Menifee California 106,401 102,527 +3.78% 46.5 sq mi 120.4 km2 2,205/sq mi 851/km2 33°41′N 117°11′W / 33.69°N 117.19°W 299 Nampa Idaho 106,186 100,200 +5.97% 33.5 sq mi 86.8 km2 2,991/sq mi 1,155/km2 43°34′N 116°34′W / 43.57°N 116.56°W 300 Spokane Valley Washington 105,905 102,976 +2.84% 37.7 sq mi 97.6 km2 2,731/sq mi 1,054/km2 47°40′N 117°14′W / 47.67°N 117.23°W 301 Rio Rancho New Mexico 105,834 104,046 +1.72% 103.4 sq mi 267.8 km2 1,006/sq mi 388/km2 35°17′N 106°40′W / 35.29°N 106.67°W 302 Brockton Massachusetts 105,446 105,643 −0.19% 21.3 sq mi 55.2 km2 4,960/sq mi 1,920/km2 42°05′N 71°01′W / 42.08°N 71.02°W 303 El Cajon California 105,432 106,215 −0.74% 14.5 sq mi 37.6 km2 7,325/sq mi 2,828/km2 32°48′N 116°58′W / 32.80°N 116.96°W 304 Burbank California 105,401 107,337 −1.80% 17.3 sq mi 44.8 km2 6,204/sq mi 2,395/km2 34°11′N 118°19′W / 34.19°N 118.32°W 305 Inglewood California 105,181 107,762 −2.40% 9.1 sq mi 23.6 km2 11,842/sq mi 4,572/km2 33°57′N 118°20′W / 33.95°N 118.34°W 306 Renton Washington 105,179 106,785 −1.50% 23.5 sq mi 60.9 km2 4,544/sq mi 1,754/km2 47°28′N 122°11′W / 47.47°N 122.19°W 307 Davie Florida 104,882 105,691 −0.77% 34.9 sq mi 90.4 km2 3,028/sq mi 1,169/km2 26°04′N 80°17′W / 26.07°N 80.28°W 308 Rialto California 104,394 104,026 +0.35% 24.1 sq mi 62.4 km2 4,316/sq mi 1,666/km2 34°07′N 117°23′W / 34.11°N 117.38°W 309 Boulder Colorado 104,175 108,250 −3.76% 26.3 sq mi 68.1 km2 4,116/sq mi 1,589/km2 40°01′N 105°15′W / 40.02°N 105.25°W 310 South Bend Indiana 103,353 103,453 −0.10% 42.0 sq mi 108.8 km2 2,463/sq mi 951/km2 41°40′N 86°16′W / 41.67°N 86.26°W 311 Woodbridge New Jersey 103,212 103,639 −0.41% 23.3 sq mi 60.3 km2 4,448/sq mi 1,717/km2 40°34′N 74°17′W / 40.56°N 74.28°W 312 Vacaville California 103,078 102,386 +0.68% 29.9 sq mi 77.4 km2 3,424/sq mi 1,322/km2 38°21′N 121°58′W / 38.35°N 121.97°W 313 Wichita Falls Texas 102,988 102,316 +0.66% 72.0 sq mi 186.5 km2 1,421/sq mi 549/km2 33°54′N 98°31′W / 33.90°N 98.52°W 314 Lee's Summit Missouri 102,781 101,108 +1.65% 63.9 sq mi 165.5 km2 1,582/sq mi 611/km2 38°55′N 94°22′W / 38.92°N 94.37°W 315 Edinburg Texas 102,483 100,243 +2.23% 44.7 sq mi 115.8 km2 2,243/sq mi 866/km2 26°18′N 98°10′W / 26.30°N 98.16°W 316 Chico California 102,338 101,475 +0.85% 34.1 sq mi 88.3 km2 2,976/sq mi 1,149/km2 39°44′N 121°50′W / 39.74°N 121.83°W 317 San Mateo California 102,200 105,661 −3.28% 12.1 sq mi 31.3 km2 8,732/sq mi 3,371/km2 37°34′N 122°19′W / 37.56°N 122.31°W 318 Bend Oregon 102,059 99,178 +2.90% 33.6 sq mi 87.0 km2 2,952/sq mi 1,140/km2 44°18′N 121°11′W / 44.30°N 121.18°W 319 Goodyear Arizona 101,733 95,294 +6.76% 191.3 sq mi 495.5 km2 498/sq mi 192/km2 33°27′N 112°22′W / 33.45°N 112.36°W 320 Buckeye Arizona 101,315 91,502 +10.72% 393.0 sq mi 1,017.9 km2 233/sq mi 90/km2 33°22′N 112°35′W / 33.37°N 112.59°W 321 Daly City California 101,243 104,901 −3.49% 7.6 sq mi 19.7 km2 13,803/sq mi 5,329/km2 37°42′N 122°28′W / 37.70°N 122.46°W 322 Fishers Indiana 101,171 98,977 +2.22% 35.6 sq mi 92.2 km2 2,780/sq mi 1,070/km2 39°58′N 86°01′W / 39.96°N 86.01°W 323 Quincy Massachusetts 101,119 101,636 −0.51% 16.6 sq mi 43.0 km2 6,123/sq mi 2,364/km2 42°15′N 71°00′W / 42.25°N 71.00°W 324 Davenport Iowa 101,009 101,724 −0.70% 63.8 sq mi 165.2 km2 1,594/sq mi 615/km2 41°33′N 90°36′W / 41.55°N 90.60°W 325 Hesperia California 100,971 99,818 +1.16% 72.7 sq mi 188.3 km2 1,373/sq mi 530/km2 34°25′N 117°19′W / 34.41°N 117.31°W 326 New Bedford Massachusetts 100,941 101,079 −0.14% 20.0 sq mi 51.8 km2 5,054/sq mi 1,951/km2 41°38′N 70°56′W / 41.64°N 70.93°W 327 Lynn Massachusetts 100,843 101,253 −0.40% 10.7 sq mi 27.7 km2 9,463/sq mi 3,654/km2 42°28′N 70°57′W / 42.47°N 70.95°W 328 Carmel Indiana 100,777 99,757 +1.02% 49.1 sq mi 127.2 km2 2,032/sq mi 785/km2 39°35′N 86°36′W / 39.58°N 86.60°W 329 Longmont Colorado 100,758 98,885 +1.89% 28.8 sq mi 74.6 km2 3,434/sq mi 1,326/km2 40°10′N 105°07′W / 40.17°N 105.11°W 330 Tuscaloosa Alabama 100,618 99,600 +1.02% 61.9 sq mi 160.3 km2 1,609/sq mi 621/km2 33°13′N 87°32′W / 33.21°N 87.53°W 331 Norwalk California 100,373 102,773 −2.34% 9.7 sq mi 25.1 km2 10,595/sq mi 4,091/km2 33°54′N 118°05′W / 33.90°N 118.08°W

The total 2020 enumerated population of all cities over 100,000 is 96,598,047, representing 29.14% of the United States population (excluding territories) and covering a total land area of 29,588 square miles (76,630 km2). The mean city population is 301,765, and the mean density is 4,151 inhabitants per square mile (1,603/km2).

The following table lists the five municipalities (municipios) of Puerto Rico with a population greater than 100,000 on July 1, 2020, as estimated by the United States Census Bureau.

2020 Xếp hạng đô thị 2020 Điều tra dân số 2010 Thay đổi năm 2016 Diện tích đất 2020 Mật độ dân số Vị trí 1 San Juan 342.259 395.326 −13,42% 39,5 & NBSP; SQ & NBSP; MI 102.3 & NBSP; . 154,815 176,762 −12,42% 20,7 & nbsp; ; MI 79,5 & nbsp; KM2 4,479/sq & nbsp; MI 1,729/km2 17 ° 59′N66 ° 36′W/17,98 ° N 66.60 ° W 5 ; MI 4.500 / km2 18 ° 14′N66 ° 02′W / 18,23 ° N 66,03 ° WSan Juan 342,259 395,326 −13.42% 39.5 sq mi 102.3 km2 8,665/sq mi 3,346/km2 18°24′N 66°04′W / 18.40°N 66.06°W 2 Bayamón 185,187 208,116 −11.02% 27.0 sq mi 69.9 km2 6,859/sq mi 2,648/km2 18°23′N 66°10′W / 18.38°N 66.16°W 3 Carolina 154,815 176,762 −12.42% 20.7 sq mi 53.6 km2 7,479/sq mi 2,888/km2 18°25′N 65°58′W / 18.41°N 65.97°W 4 Ponce 137,491 166,327 −17.34% 30.7 sq mi 79.5 km2 4,479/sq mi 1,729/km2 17°59′N 66°36′W / 17.98°N 66.60°W 5 Caguas 127,244 142,893 −10.95% 10.9 sq mi 28.2 km2 11,700/sq mi 4,500/km2 18°14′N 66°02′W / 18.23°N 66.03°W

Bảng sau đây liệt kê các địa điểm điều tra dân số (CDP) của Hoa Kỳ với dân số ít nhất 100.000 người theo điều tra dân số năm 2020. Một CDP là một sự tập trung dân số được xác định bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ cho các mục đích thống kê. CDP được phân định cho mỗi cuộc điều tra dân số thập niên như các đối tác thống kê của các địa điểm kết hợp như thành phố, thị trấn và làng mạc. CDP là những khu vực dân cư thiếu chính quyền thành phố riêng biệt, nhưng nếu không thì giống với các địa điểm kết hợp. Không giống như các thành phố được kết hợp trong danh sách chính, Cục điều tra dân số Hoa Kỳ không tiết lộ ước tính dân số hàng năm cho CDP.

Điều tra dân số Điều tra dân số Điều tra dân số năm 2020 Điều tra dân số 2010 Thay đổi 2020 Diện tích đất 2020 Mật độ dân số ANSI Vị trí Arlingtonvirginia 238,643 207,627 +14,94% 25,97 & NBSP; Sq & NBSP; W / 38,88 ° N 77,18 ° W Enterprisenevada 221.831 108,481 +104,49% 46.513 & nbsp; Thung lũng 215,597 178,395 +20,85% 33.226 & nbsp; sq & nbsp; MI 86.055 & nbsp; ; /sq & nbsp; mi 1,581/km2 02409023 36 ° 05′N115 ° 08′W/36.08 ° N 115.13 ° 59′N90 ° 10′W / 2 9,99 ° N 90,17 ° W East Los Angelescalifornia 118,786 126,496 6.10% 7.448 & nbsp; 103.483 +10,77% 33.101 & nbsp; sq & nbsp; MI 85.731 & nbsp; sq & nbsp; mi 112.121 & nbsp; km2 2.643/sq & nbsp; mi 1.020/km2 30 ° 11′N95 ° 30′W/30,18 ° N 95,50 ° W Spring Hillflorida 113.568 98 Sq & nbsp; MI 733/km2 28 ° 29′N82 ° 33′W/28,49 ° N 82,55 ° W Riverviewflorida 107,396 71,050 +51.16% 46.19 & NBSP; N82 ° 19′W / 27,87 ° N 82,32 ° W ColumbiaIamaryland 104,681 99,615 +5,09% 31,93 & NBSP; ° W Highlands RanchColorado 103,444 96,713 +6,96% 24,26 & nbsp; sq & nbsp; MI 62.833 & nbsp; 04 ° 58′W / 39,54 ° N 104,97 ° W+14.94% 25.97 sq mi 67.262 km2 9,189/sq mi 3,548/km2 38°53′N 77°11′W / 38.88°N 77.18°W EnterpriseNevada 221,831 108,481 +104.49% 46.513 sq mi 120.468 km2 4,769/sq mi 1,841/km2 02408084 36°01′N 115°13′W / 36.01°N 115.21°W Spring ValleyNevada 215,597 178,395 +20.85% 33.226 sq mi 86.055 km2 6,489/sq mi 2,505/km2 02408797 36°05′N 115°16′W / 36.09°N 115.26°W Sunrise ManorNevada 205,618 189,372 +8.58% 33.352 sq mi 86.381 km2 6,165/sq mi 2,380/km2 02410035 36°10′N 115°02′W / 36.17°N 115.04°W ParadiseNevada 191,238 223,167 −14.31% 46.717 sq mi 120.996 km2 4,094/sq mi 1,581/km2 02409023 36°05′N 115°08′W / 36.08°N 115.13°W MetairieLouisiana 143,507 138,481 +3.63% 23.222 sq mi 60.145 km2 6,180/sq mi 2,390/km2 02403282 29°59′N 90°10′W / 29.99°N 90.17°W East Los AngelesCalifornia 118,786 126,496 −6.10% 7.448 sq mi 19.290 km2 15,949/sq mi 6,158/km2 02408711 34°02′N 118°10′W / 34.03°N 118.16°W BrandonFlorida 114,626 103,483 +10.77% 33.101 sq mi 85.731 km2 3,463/sq mi 1,337/km2 02402711 27°56′N 82°17′W / 27.93°N 82.29°W The WoodlandsTexas 114,436 93,847 +21.94% 43.29 sq mi 112.121 km2 2,643/sq mi 1,020/km2 30°11′N 95°30′W / 30.18°N 95.50°W Spring HillFlorida 113,568 98,621 +15.16% 59.81 sq mi 154.907 km2 1,899/sq mi 733/km2 28°29′N 82°33′W / 28.49°N 82.55°W RiverviewFlorida 107,396 71,050 +51.16% 46.19 sq mi 119.632 km2 2,325/sq mi 898/km2 27°52′N 82°19′W / 27.87°N 82.32°W ColumbiaMaryland 104,681 99,615 +5.09% 31.93 sq mi 82.698 km2 3,278/sq mi 1,266/km2 39°12′N 76°52′W / 39.20°N 76.86°W Highlands RanchColorado 103,444 96,713 +6.96% 24.26 sq mi 62.833 km2 4,263/sq mi 1,646/km2 39°32′N 104°58′W / 39.54°N 104.97°W

Bảng sau đây liệt kê các thành phố của Hoa Kỳ, trong các cuộc điều tra trước đây, đã có ít nhất 100.000 người nhưng từ đó đã giảm bên dưới ngưỡng này hoặc đã được hợp nhất hoặc sáp nhập vào một thành phố lân cận.

Nhà nước thành phố 2021 Ước tính 2020 Tổng điều tra dân số cao nhất Dân số giảm so với ghi chú dân số cao điểm Albanynew York 98.617 99.224 134.995 −26,50% Đỉnh vào năm 1950, −0,61% kể từ năm 2020. Alleghenypennsylvania Cuộc điều tra dân số năm 2010, dân số của tất cả các khu phố Pittsburgh trước đây là một phần của Thành phố Allegheny tổng cộng 43.421. [AB] là 2.538.934. JDENNEW JERSEY 71,773 71 71.791 124,555 −42,36% vào năm 1950, −0,03% kể từ năm 2020. CANTONOHIO 70,426 70,873 Kể từ năm 2020. ClintonMichigan 99,820 100,513 100,513 0,00% vào năm 2020, −0,69% kể từ năm 2020. Duluthminnesota 86,372 86,697 Kể từ năm 2020. Mùa thu Rivermassachusetts 93.884 94.000 120,485 −21,98% Đỉnh vào năm 1920,. 0,77% kể từ năm 2020. Garyindiana 68,325 69,093 178,320 61,25% Đỉnh vào năm 1960, −1.11% kể từ năm 2020. Hammondindiana 76,984 77.879 −1,17% kể từ năm 2020. Niagara Fallsnew York 48.360 48.671 102,3 94 −52,47% Đỉnh năm 1960, 0,64% kể từ năm 2020. Parmaohio 79.982 81,146 100,216 −19,03% Đỉnh năm 1970, −1.43% kể từ năm 2020. 95,112 111,171 −14,45% Đỉnh vào năm 1930, 0,28% kể từ năm 2020. Roanokevirginia 98,865 100,011 100,220 79.815 81.045 103.908 −22,00% đỉnh vào năm 1930, .51,52% kể từ năm 2020. St. . Trenonnew Jersey 90,457 90.871 128.009 −29,01% vào năm 1950, −0,46% kể từ năm 2020. Uticanew York 64,501 65,283 % kể từ năm 2020. Youngstownohio 60.270 60.068 170.002 64,67% đỉnh vào năm 1930, +0,34% kể từ 20 20.
peak population Notes AlbanyNew York 98,617 99,224 134,995 −26.50% Peak in 1950, −0.61% since 2020. AlleghenyPennsylvania NA NA 129,896 NA Peak as an independent city, annexed by Pittsburgh in 1907. In the 2010 census, the population of all neighborhoods of Pittsburgh that were formerly part of Allegheny City totalled 43,421.[ab] BrooklynNew York NA NA 806,343 NA Peak as an independent city, consolidated with New York City in 1898. The estimated 2020 population for Brooklyn was 2,538,934. CamdenNew Jersey 71,773 71,791 124,555 −42.36% Peak in 1950, −0.03% since 2020. CantonOhio 70,426 70,872 116,912 −39.38% Peak in 1950, −0.63% since 2020. Citrus HeightsCalifornia 87,402 87,583 107,439 −18.48% Peak in 1990, −0.21% since 2020. ClintonMichigan 99,820 100,513 100,513 0.00% Peak in 2020, −0.69% since 2020. DuluthMinnesota 86,372 86,697 107,312 −19.21% Peak in 1960, −0.37% since 2020. EriePennsylvania 93,999 94,831 138,440 −31.50% Peak in 1960, −0.88% since 2020. Fall RiverMassachusetts 93,884 94,000 120,485 −21.98% Peak in 1920, −0.12% since 2020. Federal WayWashington 99,037 101,030 101,030 0.00% Peak in 2020, −1.97% since 2020. FlintMichigan 80,628 81,252 196,940 −58.74% Peak in 1960, −0.77% since 2020. GaryIndiana 68,325 69,093 178,320 −61.25% Peak in 1960, −1.11% since 2020. HammondIndiana 76,984 77,879 111,698 −30.28% Peak in 1960, −1.15% since 2020. LivoniaMichigan 94,422 95,535 110,109 −13.24% Peak in 1970, −1.17% since 2020. Niagara FallsNew York 48,360 48,671 102,394 −52.47% Peak in 1960, −0.64% since 2020. ParmaOhio 79,982 81,146 100,216 −19.03% Peak in 1970, −1.43% since 2020. PortsmouthVirginia 97,840 97,915 114,773 −14.69% Peak in 1960, −0.08% since 2020. ReadingPennsylvania 94,844 95,112 111,171 −14.45% Peak in 1930, −0.28% since 2020. RoanokeVirginia 98,865 100,011 100,220 −0.21% Peak in 1980, −1.15% since 2020. ScrantonPennsylvania 75,874 76,328 143,333 −46.75% Peak in 1930, −0.59% since 2020. SomervilleMassachusetts 79,815 81,045 103,908 −22.00% Peak in 1930, −1.52% since 2020. St. JosephMissouri 71,602 72,473 102,979 −29.62% Official peak in 1900, but there is evidence the count was padded by about 25,000;[5] −1.20% since 2020. TrentonNew Jersey 90,457 90,871 128,009 −29.01% Peak in 1950, −0.46% since 2020. UticaNew York 64,501 65,283 101,740 −35.83% Peak in 1930, −1.20% since 2020. WilmingtonDelaware 70,750 70,898 112,504 −36.98% Peak in 1940, −0.21% since 2020. YoungstownOhio 60,270 60,068 170,002 −64.67% Peak in 1930, +0.34% since 2020.

5 thành phố lớn của Mỹ là gì?

Chúng tôi sẽ khám phá các chi tiết về 10 thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ:..
Thành phố New York - Dân số: 8.804.190 ..
Los Angeles - Dân số: 3,898,747 ..
Chicago - Dân số: 2.746.388 ..
Houston - Dân số: 2.304.580 ..
Phoenix - Dân số: 1.608.139 ..
Philadelphia - Dân số: 1.603.797 ..
San Antonio - Dân số: 1,434,625 ..

Thành phố số 1 ở Mỹ là gì?

Thành phố lớn nhất ở Mỹ là thành phố New York, với hơn 8,5 triệu cư dân.Los Angeles và Chicago theo sau, mỗi người có hơn 2,5 triệu cư dân, và các thành phố miền Nam Hoa Kỳ Houston và Phoenix lọt vào top năm với dân số tương ứng gần 2,3 triệu và 1,6 triệu.New York City, with over 8.5 million residents. Los Angeles and Chicago follow, each with more than 2.5 million residents, and southern US cities Houston and Phoenix round out the top five with populations of almost 2.3 million and 1.6 million, respectively.

Thành phố nào tốt nhất để sống ở Mỹ?

Những nơi tốt nhất để sống ở Mỹ: 10 thành phố tốt nhất..
Woodlands, Texas ..
Cambridge, Massachusetts ..
Naperville, Illinois ..
Arlington, Virginia ..
Công viên Overland, Kansas ..
Ann Arbor, Michigan ..
Columbia, Maryland ..
Berkeley, California ..

Thành phố tốt nhất ở Mỹ ở đâu?

Các thành phố tốt nhất ở Hoa Kỳ: Giải thưởng lựa chọn của độc giả 2022..
New Orleans.....
San Francisco.....
Boston.....
Thành phố New York.....
Nashville.....
Thành phố San Diego.....
Honolulu.Cổng cho nhiều người đến bang Aloha, Honolulu là thành phố và thủ đô lớn nhất của Hawaii.....
Chicago, Illinois.Không có gì lạ khi Chicago đứng đầu danh sách này một lần nữa ..