5 chữ cái với i là chữ cái ở giữa năm 2022

Bất cứ ai khi bắt đầu học tiếng Anh, bài học đầu tiên có lẽ là học về Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ với 26 chữ cái từ A đến Z. Dù vậy, không phải ai cũng biết trong tiếng Anh để có thể đánh vần & phát âm chuẩn các từ, chúng ta phải dựa vào Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (Viết tắt là IPA), mà không phải là các chữ cái a, b, c, d…

Show

Nội dung chính Show

  • 1. Bảng chữ cái tiếng Anh 26 chữ cái
  • 1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ
  • 1.2. Đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)
  • 2.1. Phân loại theo tính chất hữu thanh-vô thanh
  • 2.2. Cách phát âm chuẩn xác Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA)
  • Từ năm chữ cái với "Ice" để thử Wordle
  • Tất cả 5 chữ cái với tôi c e trong họ - hướng dẫn wordle
  • Những từ nào có băng trong đó?
  • Một số từ 5 chữ cái worddle là gì?
  • Cuối cùng, từ 5 chữ cái có băng nào?
  • Có một từ 5 chữ cái?
  • Từ có chữ cái "z"
  • Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có chữ Z cho Wordle, Scrabble, Words với bạn bè và các trò chơi từ khác.
  • Trò chơi chữ
  • Những từ ghi điểm cao nhất với z
  • 1.413 từ Scrabble có chứa z
  • 7 chữ cái với z
  • 6 chữ cái với z
  • 5 chữ cái với z
  • 4 chữ cái với z
  • 2 chữ cái với z
  • Câu hỏi thường gặp về các từ chứa z
  • Những từ Scrabble tốt nhất với Z là gì?
  • Có bao nhiêu từ chứa z?
  • Có bao nhiêu từ hai chữ cái chứa z?
  • Tất cả các từ bắt đầu bằng z là gì?
  • Một từ tốt bắt đầu với z là gì?
  • 6 chữ cái có chứa z là gì?
  • Từ nào bắt đầu với z?
  • Những từ nào có z trong đó?
  • Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng z là gì?

Nội dung chính Show

  • 1. Bảng chữ cái tiếng Anh 26 chữ cái
  • 1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ
  • 1.2. Đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)
  • 2.1. Phân loại theo tính chất hữu thanh-vô thanh
  • 2.2. Cách phát âm chuẩn xác Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA)
  • Từ năm chữ cái với "Ice" để thử Wordle
  • Tất cả 5 chữ cái với tôi c e trong họ - hướng dẫn wordle
  • Những từ nào có băng trong đó?
  • Một số từ 5 chữ cái worddle là gì?
  • Cuối cùng, từ 5 chữ cái có băng nào?
  • Có một từ 5 chữ cái?

Bài viết chi tiết này của TalkFirst sẽ giúp bạn phân biệt được bảng chữ cái & bảng phiên âm quốc tế, từ đó cho bạn cái nhìn đầy đủ hơn & giúp ích nhiều hơn cho việc tự học tiếng Anh của chính mình.
Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn!

  • 1. Bảng chữ cái tiếng Anh 26 chữ cái
    • 1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ
    • 1.2. Đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)
    • 2.1. Phân loại theo tính chất hữu thanh-vô thanh
    • 2.2. Cách phát âm chuẩn xác Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA)
      • 2.2.1. Âm nguyên âm
        • 2.2.1.1. Nguyên âm đơn
        • 2.2.1.2. Nguyên âm đôi
      • 2.2.2. Âm phụ âm
        • 2.2.2.1. Cặp âm phát âm cùng khẩu hình
        • 2.2.2.2. Âm mũi và hữu thanh
        • 2.2.2.3. Những âm còn lại

1. Bảng chữ cái tiếng Anh 26 chữ cái

1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ

5 chữ cái với i là chữ cái ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái được chia thành 2 loại chữ cái là phụ âm và nguyên âm. Các chữ cái phụ âm bao gồm 21 chữ cái, trong khi nguyên âm bao gồm 5 chữ cái: A, E, I, O và U. Tip để nhớ được các nguyên âm này là nhớ từ “UỂ OẢI” (U-E-O-A-I).
Tất cả các từ tiếng Anh phải chứa ít nhất một nguyên âm.

Cách viết của mỗi chữ cái có thể viết theo 2 cách viết hoa và viết thường. Chữ hoa được sử dụng cho chữ cái đầu tiên của câu và chữ cái đầu tiên của tên riêng hoặc địa điểm.

1.2. Đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu về cách đọc phiên âm, các bạn nên học cách đánh vần từng chữ cái trong hình. Việc nắm rõ cách đánh vần những chữ trong bảng chữ cái sẽ giúp cải thiện kỹ năng nghe và nói một cách nhanh chóng. Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyên tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh.
Sau đây là bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm các phiên âm của từng chữ cái.

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm chữ in hoa, chữ thường, tên chữ và phiên âm chuẩn

2. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)

Đầu tiên, ta hãy cùng thử xem và phân tích sơ lược bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA). IPA là viết tắt của International Phonetic Alphabet – bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế.
Note: Nhìn sơ qua, bạn sẽ thấy có một số nét tương tự như bảng chữ cái tiếng Anh, tuy nhiên, nếu nhìn kĩ bạn sẽ thấy bảng phiên âm này hoàn toàn khác so với bảng chữ cái tiếng Anh ở mục 1 phía trên.

Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)

Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ có tổng số 44 âm. Trong đó:

  • 20 âm nguyên âm (vowels)
  • 24 âm phụ âm (consonants)

Trong 20 âm nguyên âm (vowels) lại có:

  • Âm nguyên âm đơn (monothongs): 12 âm
  • Âm nguyên âm đôi (diphthongs) (*): 8 âm

(*): 1 âm nguyên âm đôi là sự kết hợp của 2 nguyên âm đơn.

Xem thêm: Cách học tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu

2.1. Phân loại theo tính chất hữu thanh-vô thanh

Trước khi bắt đầu phân loại, ta hãy làm quen với 2 khái niệm rất quan trọng liên quan đến phát âm tiếng Anh: “hữu thanh” và “vô thanh”. Tính chất này liên quan đến việc khi phát âm dây thanh quản của ta có rung và ta có đẩy khí ra ngoài hay không.

  • Âm hữu thanh: ta sẽ không đẩy/bật khí ra khỏi miệng nhưng rung dây thanh (sờ tay vào cổ sẽ thấy rung).
  • Âm vô thanh: ta sẽ đẩy/bật khí ra khỏi miệng và không rung dây thanh (sờ tay vào cổ không thấy rung).

Phân loại 44 âm theo tính chất hữu thanh-vô thanh:

  • Nguyên âm: Toàn bộ 20 âm nguyên âm đều là âm hữu thanh
  • Phụ âm:
    Âm hữu thanh: /b/, /d/, /ɡ/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/, /w/, /j/, /ð/ (15 âm)
    Âm vô thanh:    /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /h/, /θ/ (9 âm)

Đăng ký liền tay
Lấy ngay quà khủng

Đăng ký liền tay - Lấy ngay quà khủng

Nhận ưu đãi học phí khóa học lên đến 40%

2.2. Cách phát âm chuẩn xác Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA)

2.2.1. Âm nguyên âm

  • Tất cả các âm nguyên đều là âm hữu thanh. Nên một trong những quy tắc chung khi phát âm các âm nguyên âm chính là rung dây thanh và không đẩy/bật khí ra khỏi miệng.
  • Các âm nguyên âm đều được phát âm trong khoang miệng, không đẩy hơi lên mũi để phát âm.
  • Các cách phát âm bên dưới sẽ tập trung vào 3 mảng là âm thanh, khẩu hình miệng và vị trí-hình dáng lưỡi.
2.2.1.1. Nguyên âm đơn

1. /ɪ/

  • Âm thanh: Thường gọi là “âm i ngắn”. Âm vang lên rất dứt khoát, ngắn và tù; nghe như sự pha trộn giữa “i” và “ê” trong tiếng Việt.
  • Khẩu hình miệng: Môi không bẹt mà hơi tụm lại một chút. Hai hàm răng chỉ tách nhau ra một khoảng rất nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

2. / iː/

  • Âm thanh: Thường gọi là “âm i dài”. Âm kéo dài.
  • Khẩu hình miệng: Miệng bẹt sang hai bên và nhe răng như đang cười. Hai hàm răng chỉ tách nhau ra một khoảng rất nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Đầu lưỡi đưa lên cao hơn một chút so với âm /ɪ/.

3. /ʊ/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm u ngắn”. Phát âm ngắn và dứt khoát. Người Anh có xu hướng phát âm âm này như chữ “u” trong tiếng Việt. Người Mỹ có xu hướng phát âm âm này như chữ “ư”. Nhìn chung, dù chọn cách nào ta cũng cần phát âm thật dứt khoát và không kéo dài âm.
  • Khẩu hình miệng: Môi hơi chu ra phía trước và hơi chum lại tạo thành hình tròn nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

4. /uː/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm u dài”. Phát âm như chữ “u” trong tiếng Việt nhưng kéo dài.
  • Khẩu hình miệng: Môi hơi chu ra phía trước và hơi chum lại tạo thành hình tròn nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

5. /e/

  • Âm thanh: Phát âm giống như phát âm chữ “e” trong tiếng Việt nhưng ngắn và dứt khoát hơn.
  • Khẩu hình miệng: Miệng không quá bẹt cũng không quá tròn. Miệng mở rộng theo chiều dọc hơn so với âm /ɪ/ và âm / iː/.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

6. /ə/

  • Âm thanh: Phát âm như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng ngắn và nhẹ hơn.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình miệng như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng nhỏ hơn và tròn miệng hơn một chút.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

7. /ɜː/

  • Âm thanh: Âm tựa như âm của chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng nghe sâu hơn.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình miệng như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng tròn hơn.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Đầu lưỡi cong lên cao gần vòm họng.

8. /ʌ/

  • Âm thanh: Nghe giống như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng sắc và dứt khoát hơn. Hơi giống cách đọc chữ “â” trong tiếng việt.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình dẹt hơn so với khẩu hình của âm /ə/ và âm /ɜː/.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi hơi nâng lên.

9. /ɔː/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm o dài”.Nghe gần giống như âm “o” trong tiếng Việt nhưng âm kéo dài và sâu hơn.
  • Khẩu hình miệng: Môi chu ra và tròn.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Đầu lưỡi cong lên cao về gần vòm miệng.

10. /ɒ/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm o ngắn”. Nghe gần giống như âm “o” trong tiếng Việt nhưng ngắn và dứt khoát hơn.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình không tròn bằng khẩu hình của âm /ɔː/.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

11. /ɑː/

  • Âm thanh: Nghe gần giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơn và âm nghe hẹp hơn.
  • Khẩu hình miệng: Miệng mở rộng nhiều theo chiều dọc, không quá tròn cũng không quá bẹt sang hai bên. Miệng mở nhỏ hơn so với khi phát âm “a” trong tiếng Việt.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

12. /æ/

  • Âm thanh: Kết hợp giữa âm /ɑː/ và âm /e/. Tuy nhiên, âm /ɑː/ không kéo dài mà phát âm thật nhanh rồi chuyển sang âm /e/. Bạn hãy đọc hai âm này liền nhau nhất có thể.
  • Khẩu hình miệng: Mở to nhưng thiên về chiều ngang, môi dưới hạ thấp xuống.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.
2.2.1.2. Nguyên âm đôi

/ɪə/: Phát âm âm /ɪ/rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình dẹt chuyển thành hình tròn.

/ʊə/: Phát âm âm /ʊ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình từ chụm lại chuyển sang mở rộng hơn.

/eə/: Phát âm âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình từ hơi dẹt chuyển sang tròn hơn.

/eɪ/: Phát âm âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình hẹp dần theo chiều dọc.

/ɔɪ/: Phát âm âm /ɔː/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình từ tròn-mở chuyển sang dẹt. Âm /ɔː/ không kéo dài.

/aɪ/: Phát âm âm /ɑː/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình từ tròn-mở chuyển sang dẹt. Âm /ɑː/ không kéo dài.

/əʊ/: Phát âm âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi dần chụm lại và đưa về phía trước.

/aʊ/: Phát âm âm /ɑː/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi dần chụm lại và đưa về phía trước. Âm /ɑː/ không kéo dài.

2.2.2. Âm phụ âm

2.2.2.1. Cặp âm phát âm cùng khẩu hình

Lưu ý: 8 cặp âm này phát âm cùng khẩu hình và cách điều khiển lưỡi nhưng khác nhau ở tính chất hữu thanh-vô thanh.

Cặp âm số 1: /b/ – /p/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Đều bắt đầu bằng khẩu hình môi mím lại sau đó mở miệng ra và phát ra âm. Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên bình thường.
  • /b/ hữu thanh nên mở môi nhẹ nhàng, không bật hơi ra và rung dây thanh để phát âm.
  • /p/ vô thanh nên không rung dây thanh nhưng môi mím chặt lấy đà bật mạnh hơi ra và tạo tiếng nổ.

Cặp âm số 2: /d/ – /t/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Khẩu hình dẹt, hai hàm răng không tách ra. Lúc bắt đầu phát âm, đầu lưỡi chạm vào vị trí ngay sau chân răng của hàm răng trên rồi dời đi.
  • /d/ hữu thanh nên lúc đầu lưỡi rời khỏi vị trí ngay sau chân răng hàm trên, ta rung dây thanh để phát âm.
  • /t/ hữu thanh nên lúc đầu lưỡi rời khỏi vị trí ngay sau chân răng hàm trên, ta không rung dây thanh mà bật khí ra, tạo nên âm thanh sắc.

Cặp âm số 3: /ɡ/ – /k/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng lên và chạm vào phần ngạc mềm trên và chặn luồng hơi lại, sau đó nhanh chóng hạ phần lưỡi xuống và đẩy luồng hơi thoát ra ngoài.
  • /ɡ/ hữu thanh nên ta sẽ rung dây thanh.
  • /k/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh, khi phát âm sẽ tạo ra âm có độ nổ.

Cặp âm số 4: /v/ – /f/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Dùng răng hàm trên cắn nhé lên cánh môi dưới.
  • /v/ hữu thanh nên ta sẽ rung dây thanh quản để tạo âm thanh và không đẩy khí ra ngoài. Cánh môi dưới sẽ cảm nhận được độ rung do không khí bị cản lại tạo ra.
  • /f/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh mà đẩy khí ra ngoài qua khe hở rất nhỏ giữa hàm răng trên và cánh môi dưới.

Cặp âm số 5: /z/ -/s/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Môi thả lỏng. Hai hàm răng đóng hờ. Để đầu lưỡi chạm vào phần chân răng của hàm răng trên.
  • /z/ hữu thanh nên ta sẽ rung dây thanh. Ta sẽ không đẩy khí ra mà giữ khí lại ở chỗ tiếp xúc giữa đầu lưỡi và chân hàm răng trên. Việc này sẽ tạo ra âm thanh “zì zì” như tiếng con ong tạo ra.
  • /s/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh. Ta sẽ đẩy khí ra qua chỗ tiếp xúc giữa đầu lưỡi và chân hàm răng trên. Việc này sẽ tạo ra âm thanh “xì xì” như tiếng con rắn tạo ra.

Cặp âm số 6: /ʒ/ – /ʃ/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Môi thả lỏng. Hai hàm răng đóng hờ. Cong đầu lưỡi lên đến sát vòm họng.
  • /ʒ/ hữu thanh nên ta sẽ rung thanh quản để tạo ra âm thanh nhưng không thổi khí ra.
  • /ʃ/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh nhưng sẽ thổi khí ra.

Cặp âm số 7: /dʒ/ – /tʃ/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Môi thả lỏng. Hai hàm răng đóng hờ. Phần thân lưỡi nâng lên, chạm vào vòm miệng.
  • /dʒ/ hữu thanh nên lúc kéo lưỡi ra khỏi vòm miệng, ta rung dây thanh để tạo âm thanh.
  • /tʃ/ vô thanh nên nên lúc kéo lưỡi ra khỏi vòm miệng, ta không rung dây thanh mà đẩy khí ra.

Cặp âm số 8: /ð/ – /θ/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Miệng hơi mở-dẹt. Đầu lưỡi chạm vào răng hàm trên và hơi thò ra bên ngoài.
  • /ð/ hữu thanh nên ta rung dây thanh để tạo ra âm thanh nhưng giữ lại khí. Khí bị chặn lại ở chỗ tiếp xúc giữa lưỡi và hàm răng trên sẽ tạo ra độ rung tại giữa lưỡi răng trên.
  • /θ/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh và đẩy khí ra qua chỗ tiếp xúc giữa lưỡi và hàm răng trên.
2.2.2.2. Âm mũi và hữu thanh
  • /m/ : Mím môi vào nhau và tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí lên mũi và thổi không khí ra khỏi mũi.
  • /n/ : Dùng đầu lưỡi chạm vào vòm miệng và tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí lên mũi và thổi không khí ra khỏi mũi. 
  • /ŋ/ : Phần cuống lưỡi nâng lên và chạm vào phần ngạc mềm trên. Tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí lên mũi và thổi không khí ra khỏi mũi. 
2.2.2.3. Những âm còn lại
  • /l/ (hữu thanh): Nâng đầu lưỡi lên chạm vào chân răng hàm trên. Cong thân lưỡi lên chạm vào vòm miệng và rung dây thanh để phát âm.
  • /r/ (hữu thanh): Phần phía sau lưỡi được nâng lên, chạm vào phần hàm trên của vòm miệng. Phần trung tâm của lưỡi được đẩy thấp xuống, tạo một vùng trũng. Đầu lưỡi hướng lên trên. Cần đảm bảo giữ được độ cong cho khu vực trũng. Rung dây thanh để tạo âm thanh.
  • /w/ (hữu thanh): Hóp má lại và giữ môi chu và tròn. Dồn lực vào đầu môi. Dần mở môi lớn ra giống âm “qu” trong từ “quê”.
  • /j/ (hữu thanh): Đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm, đi trước nguyên âm. Ta phát âm âm này bằng cách chuyển từ âm /ɪ/ hay /iː/ tới nguyên âm đi sau nó.
  • /h/ (vô thanh): Ta để môi mở, lấy hơi và hóp bụng. Sau đó, đẩy hơi ra để tạo âm /h/ như trong từ “hăm hở”.

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà bạn cần nắm để phân biệt Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ và Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ. Qua đó, giúp bạn nắm rõ cách đánh vần 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, và có thể nhận diện kí hiệu và phát âm chính xác 44 âm trong bảng Kí hiệu Ngữ âm Quốc tế (IPA). TalkFirst mong rằng, bài viết này sẽ hỗ trợ cho bạn thật nhiều trong việc học phát âm tiếng Anh.
Hẹn gặp bạn trong những bài học sắp tới!

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Recommend là gì? Các cấu trúc thường gặp với từ Recommend
  • Lộ trình 12 tháng lấy lại căn bản tiếng Anh dành cho người mất gốc

Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Trong hầu hết các ngày, tìm câu trả lời cho Wordle sẽ là một nhiệm vụ đơn giản. Đối với những người chơi lâu năm, việc mở rộng chuỗi chiến thắng trong sáu dự đoán hoặc ít hơn thường được đưa ra, đặc biệt đối với những người đã tìm thấy hoặc phát triển các chiến lược tốt. Nhưng một số ngày khó hơn những ngày khác.

Ngay cả sau khi có một vài lá thư xuất hiện màu xanh lá cây, đôi khi bạn vẫn có thể không cảm thấy gần gũi hơn để nhận được câu trả lời đúng. Điều đó đặc biệt đúng nếu tất cả những chữ cái đó là tương đối phổ biến. Nhưng chúng ta sẽ có thể dẫn bạn đến câu trả lời với một số thông tin.

Kiểm tra danh sách dưới đây để biết các từ có chứa chuỗi Ice Ice và một hướng dẫn ngắn để giúp bạn với nó.

Từ năm chữ cái với "Ice" để thử Wordle

  • AMICE
  • Bicep
  • Bices
  • Deice
  • Thái hạt lựu
  • Dicer
  • DICE
  • Dicey
  • Fices
  • NƯỚC ÉP
  • TỐT HƠN
  • GIÁ BÁN
  • RADED
  • Ricer
  • Rices
  • SAAICE
  • Sices
  • LÁT CẮT
  • Gia vị
  • Trice
  • HAI LẦN
  • VIDED
  • Tệ nạn
  • TIẾNG NÓI

Trong trường hợp bạn tìm thấy chuỗi Ice Ice ở cuối từ, bạn có ít tùy chọn hơn, nhưng với nhiều loại chữ cái. Chỉ có một vài trong số họ xuất hiện nhiều hơn một lần (Hồi A, Hồi giáo P ,, Hoặc thậm chí bạn có thể đặt Ice Ice sang một bên và thay vào đó hãy thử Sprat Sprat. Hãy chắc chắn rằng bạn luôn kiểm tra chéo các tùy chọn còn lại với các chữ cái vẫn có sẵn trong nhóm của bạn: Không sử dụng lại các chữ cái xuất hiện màu xám trong các dự đoán trước đây, bởi vì đó là một sự lãng phí thời gian của bạn.

Đối với các từ trong đó chuỗi ICE Ice Ice chính xác ở giữa, hầu như tất cả các tùy chọn đều chứa ít nhất một trong ba chữ cái sau: Chúng có thể xuất hiện cả ở đầu và cuối, kết hợp với nhau, hoặc thậm chí hai lần trong cùng một từ. Từ duy nhất chứa không có trong ba từ là Bice Bicep. Có một vài tuyến đường có thể bạn có thể đi theo bây giờ, nhưng hy vọng những dự đoán trong quá khứ của bạn chứa thông tin về một số chữ cái đó, nó sẽ giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn rất nhiều.

Đặt Ice Ice, sang một bên, bạn có thể kết hợp các phụ âm đó trong một vài nhóm: Hồi Doser, cho ba nhóm phổ biến nhất, và Beefy, và Pav Pavan, cho những người chỉ xuất hiện một hoặc hai lần.

Đi cho các phụ âm phổ biến nhất là một hit có nhiều khả năng hơn, nhưng khó thu hẹp hơn, trong khi các phụ âm cụ thể hơn có thể cung cấp cho bạn câu trả lời chính xác hơn, nhưng cũng có nhiều khả năng xuất hiện màu xám. Nó tùy thuộc vào bạn, và nó cũng phụ thuộc rất nhiều vào trò chơi của bạn trông như thế nào ngày hôm nay.

Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT).

Quảng cáo

Những từ nào có băng trong đó?Wordle Guide will help you to find the correct letters’ positions of Words with I C and E in them.

Một số từ 5 chữ cái worddle là gì?: Today’s Wordle Puzzle Answer

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn.Wordle game or any and looking for the correct word then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own. For this, we used the Unscrambler and Scrabble Word Finder technique that covers every English word that Has ICE Letters in them in any position:

Adieu. Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt. ....WORDLE WORD FINDER TOOL

Quảng cáo

Những từ nào có băng trong đó?

  • Bicep
  • Chide
  • kêu vang
  • Trưởng phòng
  • rượu táo
  • khóc
  • tội ác
  • Crier
  • dễ thương
  • Dicey
  • sắc lệnh
  • đạo đức
  • đuổi
  • Nước ép
  • băm
  • Medic
  • tốt hơn
  • cháu gái
  • thích hợp
  • mảnh
  • giá bán
  • Thánh tích
  • lát cắt
  • gia vị
  • từ
  • Trice
  • hai lần
  • tiếng nói
  • nhăn

Tất cả 5 chữ cái với tôi c e trong họ - hướng dẫn wordle

Danh sách được đề cập ở trên được làm việc cho mọi trò chơi hoặc sự kiện câu đố nếu bạn thường tìm kiếm năm từ thư với Ice & NBSP; Thư trong chúng ở bất kỳ vị trí nào thì danh sách này sẽ giống nhau và làm việc cho mọi tình huống. Trò chơi wordle trong các quy tắc hàng tháng trên thế giới và bây giờ mọi người đang tìm kiếm gợi ý và manh mối mà họ có thể sử dụng để giải câu đố trong nỗ lực tốt nhất (2/6, 3/6, 4/6, 5/6).

Dưới đây là các vị trí của các từ mà danh sách này có thể hoạt động:

  • Thư ICE ở vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

Ghé thăm phần Hướng dẫn Wordle của chúng tôi để tìm thêm năm chữ cái chữ cáiWordle Guide Section to Find more Five letter words list

Trong trò chơi Wordle, bạn chỉ có 6 lần cố gắng đoán các câu trả lời chính xác để hướng dẫn Wordle là nguồn tốt nhất để loại bỏ tất cả những từ mà bạn đã sử dụng và không chứa trong câu trả lời câu đố từ ngày hôm nay. Theo cách đó, bạn sẽ dễ dàng rút ngắn những từ có thể là câu trả lời của ngày hôm nay của bạn.

Từ cuối cùng: Ở đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ có thể có thể thực hiện với Ice & nbsp; chữ cái. Nếu bằng cách nào đó, bất kỳ từ tiếng Anh nào bị thiếu trong danh sách sau đây vui lòng cập nhật cho chúng tôi trong hộp bình luận dưới đây. Here we listed all possible words that can make with ICE Letters. If somehow any English word is missing in the following list kindly update us in below comment box.

Quảng cáo

Những từ nào có băng trong đó?

magnificent..

magnificent..

malpractice..

serviceable..

interoffice..

policewoman..

beneficence..

bicentenary..

nociceptive..

Một số từ 5 chữ cái worddle là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..

Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....

TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..

Soare.....

Ducat.....

CẦU CƠ.....

Carom.....

Ergot.....

CRAIC..

Cuối cùng, từ 5 chữ cái có băng nào?

5 chữ cái kết thúc trong danh sách băng..

amice..

deice..

drice..

grice..

juice..

price..

saice..

slice..

Có một từ 5 chữ cái?

Có bao nhiêu từ năm chữ cái?Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6.8,996 five-letter words in the Office Scrabble Player's Dictionary, Volume 6.

Nhận xét

  • Dictionary.com
  • Thesaurus.com
  • Ý nghĩa
  • Trò chơi

    Trò chơi

    • Trò chơi ô chữ
    • Bộ giải ô chữ
    • Người tìm kiếm từ Scrabble
    • Lời nói với bạn bè gian lận
    • Đố chữ
    • Câu đố
    • Xem thêm các trò chơi và người giải quyết
  • Học

    Học

    • Danh sách các từ
    • Từ mới
    • Từ xu hướng
    • Tất cả về tiếng Anh
    • Khoa học và Công nghệ
    • Văn học và nghệ thuật
  • Viết

    Viết

    • Huấn luyện viên ngữ pháp
    • Viết lời nhắc
    • Ngữ pháp 101
    • Viết lời khuyên
    • Cách để nói nó tốt hơn
  • Từ trong ngày

Đăng ký

Từ có chữ cái "z"

Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có chữ Z cho Wordle, Scrabble, Words với bạn bè và các trò chơi từ khác.

Trò chơi chữ

Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.

Trò chơi ô chữ

Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.

Bộ giải ô chữ

Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...

Các từ z có thể là một trong những từ khó sử dụng nhất, nhưng chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái không phải là cuối cùng trong trái tim chúng ta! Đáng giá 10 điểm trong các trò chơi Word như Words với bạn bè và Scrabble, Z là một bức thư tuyệt vời để dễ dàng vượt qua điểm số của bạn. Vì vậy, chúng tôi đã đưa ra một danh sách các từ bắt đầu bằng z mà bạn có thể sử dụng. Danh sách bắt đầu với các từ ghi điểm cao nhất, và sau đó được tổ chức bởi số lượng chữ cái có từ dài nhất ở phía trên (vì vậy đối với 7-8 từ chữ có chứa Z bắt đầu từ trên cùng).

Trong tất cả các từ bắt đầu bằng z, có lẽ hữu ích nhất là ZA - viết tắt cho 'pizza'. Có lẽ bạn sẽ chỉ thấy từ này trong một trò chơi scrabble (hoặc có thể bạn chỉ là cách tuyệt vời hơn tôi).

Trong Từ điển Scrabble của Vương quốc Anh, ZO là một từ hợp lệ - nhưng đó không phải là một lựa chọn trong từ điển chính thức hoặc bằng lời nói với bạn bè. Bạn luôn có thể thử vô tội vạ?

Nếu danh sách này không cắt nó, hãy sử dụng trình tìm từ Scrabble của chúng tôi để tam giác từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, hãy xem danh sách các từ của chúng tôi bắt đầu bằng Z và kết thúc bằng Z để biết thêm niềm vui liên quan đến "Z".

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với z
  • 7 chữ cái với z
  • Từ 6 chữ cái với z
  • 5 chữ cái với z
  • 4 chữ cái với z
  • 3 chữ cái với z
  • Từ 2 chữ cái với z
  • Câu hỏi thường gặp về các từ có z

Những từ ghi điểm cao nhất với z

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với Z, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Từ đầu với zĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
pizzazz 45 46
Pizazzy 39 39
Jazzmen 34 38
Jazz 34 38
Zyzzyva 43 42
Jazzbos 34 37
bể sục 34 38
Zizzled 35 36
Jazz 35 37
câu hỏi 35 36

1.413 từ Scrabble có chứa z

7 chữ cái với z

  • adzukis21
  • agatize17
  • agenize17
  • agnized18
  • agnizes17
  • agonize17
  • albizia18
  • alcazar18
  • amazing19
  • amazons18
  • analyze19
  • anodize17
  • apprize20
  • arabize18
  • assizes16
  • atomize18
  • azaleas16
  • azimuth21
  • azotise16
  • azotize25
  • azulejo23
  • azurite16
  • azygous20
  • banzais18
  • baptize20
  • bazaars18
  • bazooka22
  • bazooms20
  • bedizen19
  • beezers18
  • begazed20
  • begazes19
  • benzene18
  • benzine18
  • benzins18
  • benzoic20
  • benzoin18
  • benzole18
  • benzols18
  • benzoyl21
  • benzyls21
  • bezants18
  • bezique27
  • bezoars18
  • bezzant27
  • bizarre18
  • bizarro18
  • biznaga19
  • bizonal18
  • bizones18
  • blazers18
  • blazing19
  • blazons18
  • blintze18
  • blitzed19
  • blitzer18
  • blitzes18
  • blowzed22
  • bonanza18
  • boozers18
  • boozier18
  • boozily21
  • boozing19
  • bortzes18
  • borzois18
  • braizes18
  • brazens18
  • brazers18
  • brazier18
  • brazils18
  • brazing19
  • breezed19
  • breezes18
  • britzka22
  • bromize20
  • bronzed19
  • bronzer18
  • bronzes18
  • brulzie18
  • buzukia22
  • buzukis22
  • buzzard28
  • buzzcut29
  • buzzers27
  • buzzing28
  • buzzwig31
  • byzants21
  • cabezon20
  • cadenza19
  • calzone18
  • canzona18
  • canzone18
  • canzoni18
  • capizes20
  • capsize20
  • cazique27
  • cerveza21
  • chalaza21
  • chalutz21
  • chazans21
  • chazzan30
  • chazzen30
  • chintzy24
  • chorizo21
  • chutzpa23
  • citizen18
  • cognize19
  • coryzal21
  • coryzas21
  • cozened19
  • cozener18
  • coziest18
  • cozying22
  • crazier18
  • crazies18
  • crazily21
  • crazing19
  • crozers18
  • crozier18
  • cruzado19
  • cyclize23
  • czardas19
  • czardom21
  • czarina18
  • czarism20
  • czarist18
  • damozel19
  • danazol17
  • dazedly21
  • dazzled27
  • dazzler26
  • dazzles26
  • defuzed21
  • defuzes20
  • deglaze18
  • denizen17
  • deutzia17
  • dezincs19
  • dialyze20
  • diazine17
  • diazins17
  • diazole17
  • ditzier17
  • dizened18
  • dizzied27
  • dizzier26
  • dizzies26
  • dizzily29
  • donzels17
  • doozers17
  • doozies17
  • dozened18
  • dozenth20
  • doziest17
  • drizzle26
  • drizzly29
  • dualize17
  • ebonize18
  • ectozoa18
  • eczemas20
  • elegize17
  • emblaze20
  • emprize20
  • entozoa16
  • enzymes21
  • enzymic23
  • epazote18
  • epizoic20
  • epizoon18
  • erotize16
  • evzones19
  • fanzine19
  • fazenda20
  • feazing20
  • feezing20
  • fizgigs21
  • fizzers28
  • fizzier28
  • fizzing29
  • fizzled29
  • fizzles28
  • floozie19
  • foozled20
  • foozler19
  • foozles19
  • foziest19
  • frazils19
  • frazzle28
  • freezer19
  • freezes19
  • friezes19
  • fritzes19
  • frizers19
  • frizing20
  • frizzed29
  • frizzer28
  • frizzes28
  • frizzle28
  • frizzly31
  • furzier19
  • futzing20
  • fuzzier28
  • fuzzily31
  • fuzzing29
  • gauzier17
  • gauzily20
  • gazabos19
  • gazania17
  • gazebos19
  • gazelle17
  • gazette17
  • gazumps21
  • geezers17
  • ghazies20
  • ginzoes17
  • gizzard27
  • glazers17
  • glazier17
  • glazily20
  • glazing18
  • glitzed18
  • glitzes17
  • glozing18
  • grazers17
  • grazier17
  • grazing18
  • grecize19
  • grizzle26
  • grizzly29
  • guzzled27
  • guzzler26
  • guzzles26
  • hafizes22
  • hamzahs24
  • hazanim21
  • hazards20
  • hazelly22
  • haziest19
  • hazings20
  • hazmats21
  • hazzans28
  • heezing20
  • heroize19
  • hertzes19
  • hoatzin19
  • horizon19
  • hutzpah24
  • hutzpas21
  • huzzaed29
  • huzzahs31
  • idolize17
  • imblaze20
  • iodized18
  • iodizer17
  • iodizes17
  • ionized17
  • ionizer16
  • ionizes16
  • ironize16
  • isozyme21
  • itemize18
  • izzards26
  • jacuzzi34
  • jazzbos34
  • jazzers32
  • jazzier32
  • jazzily35
  • jazzing33
  • jazzman34
  • jazzmen34
  • jezails23
  • jezebel25
  • khazens23
  • kibbitz24
  • kibbutz24
  • klezmer22
  • klutzes20
  • kolhozy26
  • kolkhoz27
  • kolkozy27
  • kreuzer20
  • kunzite20
  • kwanzas23
  • kyanize23
  • laicize18
  • lazaret16
  • laziest16
  • lazulis16
  • lazying20
  • lazyish22
  • lezzies25
  • lionize16
  • lizards17
  • lozenge17
  • machzor23
  • madzoon19
  • mahzors21
  • mamzers20
  • matzahs21
  • matzohs21
  • matzoon18
  • matzoth21
  • mazards19
  • mazedly22
  • maziest18
  • mazumas20
  • mazurka22
  • mazzard28
  • menazon18
  • mestiza18
  • mestizo18
  • metazoa18
  • mezcals20
  • mezquit27
  • mezuzah30
  • mezuzas27
  • mezuzot27
  • midsize19
  • mitzvah24
  • mizunas18
  • mizzens27
  • mizzled28
  • mizzles27
  • momzers20
  • mozetta18
  • mozette18
  • muezzin27
  • muzhiks25
  • muzjiks29
  • muzzier27
  • muzzily30
  • muzzled28
  • muzzler27
  • muzzles27
  • netizen16
  • nonzero16
  • nozzles25
  • nudzhed21
  • nudzhes20
  • nuzzled26
  • nuzzler25
  • nuzzles25
  • obelize18
  • odorize17
  • ooziest16
  • organza17
  • outgaze17
  • outsize16
  • oxazine23
  • oxidize24
  • ozalids17
  • ozonate16
  • ozonide17
  • ozonise16
  • ozonize25
  • ozonous16
  • palazzi27
  • palazzo27
  • panzers18
  • patzers18
  • pectize20
  • peptize20
  • piazzas27
  • pizazzy39
  • pizzazz45
  • pizzles27
  • plotzed19
  • plotzes18
  • podzols19
  • poetize18
  • potzers18
  • pozoles18
  • pretzel18
  • prizers18
  • prizing19
  • putzing19
  • puzzled28
  • puzzler27
  • puzzles27
  • quetzal25
  • quezals25
  • quizzed35
  • quizzer34
  • quizzes34
  • razored17
  • razzing26
  • realize16
  • rebozos18
  • refroze19
  • reglaze17
  • reseize16
  • resized17
  • resizes16
  • rezeros16
  • rezoned17
  • rezones16
  • rhizoid20
  • rhizoma21
  • rhizome21
  • rhizopi21
  • ritzier16
  • ritzily19
  • rozzers25
  • scherzi21
  • scherzo21
  • schizos21
  • schizzy33
  • schmalz23
  • schnozz30
  • scuzzes27
  • seizers16
  • seizing17
  • seizins16
  • seizors16
  • seizure16
  • seltzer16
  • shegetz20
  • shiatzu19
  • shmaltz21
  • shmooze21
  • showbiz24
  • sizable18
  • sizably21
  • siziest16
  • sizings17
  • sizzled26
  • sizzler25
  • sizzles25
  • sleazes16
  • sneezed17
  • sneezer16
  • sneezes16
  • snoozed17
  • snoozer16
  • snoozes16
  • snoozle16
  • sovkhoz26
  • soyuzes19
  • sozines16
  • sozzled26
  • spatzle18
  • spazzes27
  • spitzes18
  • squeeze25
  • stanzas16
  • stylize19
  • subzero18
  • subzone18
  • swizzle28
  • syzygal23
  • tarzans16
  • teazels16
  • teazled17
  • teazles16
  • thiazin19
  • thiazol19
  • tizzies25
  • topazes18
  • touzled17
  • touzles16
  • trapeze18
  • triazin16
  • tweezed20
  • tweezer19
  • tweezes19
  • tzaddik22
  • tzardom19
  • tzarina16
  • tzarism18
  • tzarist16
  • tzetzes25
  • tzigane17
  • tzimmes20
  • tzitzis25
  • tzitzit25
  • uncrazy21
  • unfazed20
  • unfroze19
  • unisize16
  • unitize16
  • unrazed17
  • unsized17
  • unzoned17
  • upgazed20
  • upgazes19
  • upsized19
  • upsizes18
  • utilize16
  • vizards20
  • viziers19
  • vizored20
  • vizslas19
  • waltzed20
  • waltzer19
  • waltzes19
  • weazand20
  • wheezed23
  • wheezer22
  • wheezes22
  • whizzed32
  • whizzer31
  • whizzes31
  • wizards20
  • wizened20
  • wizzens28
  • woozier19
  • woozily22
  • wurzels19
  • zacaton18
  • zaddick24
  • zaffars22
  • zaffers22
  • zaffirs22
  • zaffres22
  • zagging19
  • zaikais20
  • zamarra18
  • zamarro18
  • zananas16
  • zanders17
  • zaniest16
  • zanyish22
  • zapateo18
  • zappers20
  • zappier20
  • zapping21
  • zaptiah21
  • zaptieh21
  • zarebas18
  • zareeba18
  • zaribas18
  • zealots16
  • zealous16
  • zeatins16
  • zebecks24
  • zebraic20
  • zebrano18
  • zebrass18
  • zebrine18
  • zebroid19
  • zecchin23
  • zechins21
  • zedoary20
  • zelkova23
  • zemstva21
  • zemstvo21
  • zenaida17
  • zenanas16
  • zeniths19
  • zeolite16
  • zephyrs24
  • zeppole20
  • zeppoli20
  • zeroing17
  • zesters16
  • zestful19
  • zestier16
  • zestily19
  • zesting17
  • zeugmas19
  • zibeths21
  • zigging19
  • zigzags27
  • zikurat20
  • zilches21
  • zillahs19
  • zillion16
  • zincate18
  • zincify24
  • zincing19
  • zincite18
  • zincked23
  • zincoid19
  • zincous18
  • zingani17
  • zingano17
  • zingara17
  • zingare17
  • zingari17
  • zingaro17
  • zingers17
  • zingier17
  • zinging18
  • zinkify26
  • zinnias16
  • zipless18
  • ziplock24
  • zippers20
  • zippier20
  • zipping21
  • zircons18
  • zithern19
  • zithers19
  • zizzled35
  • zizzles34
  • zloties16
  • zlotych24
  • zoarial16
  • zoarium18
  • zocalos18
  • zodiacs19
  • zoecium20
  • zoisite16
  • zombies20
  • zombify26
  • zonally19
  • zonated17
  • zonking21
  • zonulae16
  • zonular16
  • zonulas16
  • zonules16
  • zooecia18
  • zoogeny20
  • zooglea17
  • zooidal17
  • zooiest16
  • zoology20
  • zooming19
  • zooning17
  • zootier16
  • zootomy21
  • zorilla16
  • zorille16
  • zorillo16
  • zosters16
  • zouaves19
  • zoysias19
  • zydecos22
  • zygomas22
  • zygoses20
  • zygosis20
  • zygotes20
  • zygotic22
  • zymases21
  • zymogen22
  • zymosan21
  • zymoses21
  • zymosis21
  • zymotic23
  • zymurgy25
  • zyzzyva43

6 chữ cái với z

  • ablaze17
  • adzing17
  • adzuki20
  • agnize16
  • amazed18
  • amazes17
  • amazon17
  • assize15
  • azalea15
  • azides16
  • azines15
  • azlons15
  • azoles15
  • azonal15
  • azonic17
  • azoted16
  • azotes15
  • azoths18
  • azotic17
  • azukis19
  • azures15
  • azygos19
  • baizas17
  • baizes17
  • banzai17
  • bazaar17
  • bazars17
  • bazoos17
  • beezer17
  • begaze18
  • benzal17
  • benzin17
  • benzol17
  • benzyl20
  • bezant17
  • bezazz35
  • bezels17
  • bezils17
  • bezoar17
  • bizone17
  • bizzes26
  • blazed18
  • blazer17
  • blazes17
  • blazon17
  • blintz17
  • blowzy23
  • bonzer17
  • bonzes17
  • boozed18
  • boozer17
  • boozes17
  • borzoi17
  • braize17
  • brazas17
  • brazed18
  • brazen17
  • brazer17
  • brazes17
  • brazil17
  • breeze17
  • breezy20
  • bronze17
  • bronzy20
  • buzuki21
  • buzzed27
  • buzzer26
  • buzzes26
  • byzant20
  • chazan20
  • chintz20
  • clozes17
  • colzas17
  • coryza20
  • cozens17
  • cozeys20
  • cozied18
  • cozier17
  • cozies17
  • cozily20
  • cozzes26
  • crazed18
  • crazes17
  • crozer17
  • crozes17
  • dazing17
  • dazzle25
  • defuze19
  • dezinc18
  • diazin16
  • ditzes16
  • dizens16
  • donzel16
  • doozer16
  • doozie16
  • dozens16
  • dozers16
  • dozier16
  • dozily19
  • dozing17
  • eczema19
  • enzyme20
  • enzyms20
  • epizoa17
  • ersatz15
  • evzone18
  • fazing19
  • feazed19
  • feazes18
  • feezed19
  • feezes18
  • fezzed28
  • fezzes27
  • fizgig20
  • fizzed28
  • fizzer27
  • fizzes27
  • fizzle27
  • floozy21
  • foozle18
  • fozier18
  • frazil18
  • freeze18
  • frenzy21
  • frieze18
  • frized19
  • frizer18
  • frizes18
  • frizzy30
  • frouzy21
  • frowzy24
  • frozen18
  • furzes18
  • futzed19
  • futzes18
  • fuzees18
  • fuzils18
  • fuzing19
  • fuzzed28
  • fuzzes27
  • gauzes16
  • gazabo18
  • gazars16
  • gazebo18
  • gazers16
  • gazing17
  • gazoos16
  • gazump20
  • geezer16
  • ghazis19
  • gizmos18
  • glazed17
  • glazer16
  • glazes16
  • glitzy19
  • glozed17
  • glozes16
  • grazed17
  • grazer16
  • grazes16
  • grosze16
  • groszy19
  • guzzle25
  • gyozas19
  • halutz18
  • hamzah23
  • hamzas20
  • hazans18
  • hazard19
  • hazels18
  • hazers18
  • hazier18
  • hazily21
  • hazing19
  • hazmat20
  • hazzan27
  • heezed19
  • heezes18
  • hutzpa20
  • huzzah30
  • huzzas27
  • iodize16
  • ionize15
  • izzard25
  • jazzbo33
  • jazzed32
  • jazzer31
  • jazzes31
  • jezail22
  • kanzus19
  • kazoos19
  • khazen22
  • kibitz21
  • klutzy22
  • kolhoz22
  • kolkoz23
  • kudzus20
  • kuvasz22
  • kwanza22
  • lazars15
  • lazied16
  • lazier15
  • lazies15
  • lazily18
  • lazing16
  • lazuli15
  • lezzes24
  • lezzie24
  • lizard16
  • lutzes15
  • mahzor20
  • maizes17
  • mamzer19
  • matzah20
  • matzas17
  • matzoh20
  • matzos17
  • matzot17
  • mazard18
  • mazers17
  • mazier17
  • mazily20
  • mazing18
  • mazuma19
  • mezcal19
  • mezuza26
  • mezzos26
  • mirzas17
  • mizens17
  • mizuna17
  • mizzen26
  • mizzle26
  • mizzly29
  • momzer19
  • muzhik24
  • muzjik28
  • muzzle26
  • nazify21
  • nizams17
  • nozzle24
  • nuzzle24
  • oozier15
  • oozily18
  • oozing16
  • ouzels15
  • oyezes18
  • ozalid16
  • ozones15
  • ozonic17
  • panzer17
  • patzer17
  • pazazz35
  • phizes20
  • piazza26
  • piazze26
  • pizazz35
  • pizzas26
  • pizzaz35
  • pizzle26
  • plazas17
  • podzol18
  • potzer17
  • pozole17
  • prezes17
  • prized18
  • prizer17
  • prizes17
  • putzed18
  • putzes17
  • puzzle26
  • quartz24
  • queazy27
  • quezal24
  • razeed16
  • razees15
  • razers15
  • razing16
  • razors15
  • razzed25
  • razzes24
  • rebozo17
  • resize15
  • rezero15
  • rezone15
  • ritzes15
  • rozzer24
  • schizo20
  • schizy23
  • schnoz20
  • scuzzy29
  • seized16
  • seizer15
  • seizes15
  • seizin15
  • seizor15
  • shazam20
  • sizars15
  • sizers15
  • sizier15
  • sizing16
  • sizzle24
  • sleaze15
  • sleazo15
  • sleazy18
  • smazes17
  • snazzy27
  • sneeze15
  • sneezy18
  • snooze15
  • snoozy18
  • sozine15
  • sozins15
  • speltz17
  • spritz17
  • stanza15
  • syzygy25
  • tarzan15
  • tazzas24
  • teazel15
  • teazle15
  • touzle15
  • tweeze18
  • tzetze24
  • tzuris15
  • unzips17
  • upgaze18
  • upsize17
  • vizard19
  • vizier18
  • vizirs18
  • vizors18
  • vizsla18
  • wazoos18
  • wheeze21
  • wheezy24
  • whizzy33
  • winzes18
  • wizard19
  • wizens18
  • wizzen27
  • wizzes27
  • wurzel18
  • yakuza22
  • yutzes18
  • zaddik21
  • zaffar21
  • zaffer21
  • zaffir21
  • zaffre21
  • zaftig19
  • zagged18
  • zaikai19
  • zaires15
  • zamias17
  • zanana15
  • zander16
  • zanier15
  • zanies15
  • zanily18
  • zanzas24
  • zapped20
  • zapper19
  • zareba17
  • zariba17
  • zayins18
  • zazens24
  • zealot15
  • zeatin15
  • zebeck23
  • zebecs19
  • zebras17
  • zechin20
  • zenana15
  • zenith28
  • zephyr23
  • zeroed16
  • zeroes15
  • zeroth28
  • zested16
  • zester15
  • zeugma18
  • zibeth20
  • zibets17
  • zigged18
  • zigzag26
  • zillah28
  • zinced18
  • zincic19
  • zincky24
  • zinebs17
  • zinged17
  • zinger16
  • zinnia15
  • zipped20
  • zipper19
  • zirams17
  • zircon17
  • zither18
  • zizith27
  • zizzle33
  • zlotys18
  • zoaria15
  • zocalo17
  • zodiac18
  • zoecia17
  • zoftig19
  • zombie19
  • zombis19
  • zonary18
  • zonate15
  • zoners15
  • zoning16
  • zonked20
  • zonula15
  • zonule15
  • zooids16
  • zooier15
  • zoomed18
  • zoonal15
  • zooned16
  • zorils15
  • zoster15
  • zouave18
  • zounds16
  • zoysia18
  • zydeco21
  • zygoid20
  • zygoma21
  • zygose19
  • zygote19
  • zymase20

5 chữ cái với z

  • abuzz25
  • adoze15
  • adzed16
  • adzes15
  • agaze15
  • amaze16
  • Azans14
  • azide15
  • azido15
  • azine14
  • azlon14
  • azoic16
  • azole14
  • Azons14
  • azote14
  • azoth27
  • azuki18
  • azure14
  • baiza16
  • baize16
  • bazar16
  • bazoo16
  • bezel16
  • bezil16
  • bizes16
  • blaze16
  • blitz16
  • Bonze16
  • booze16
  • boozy19
  • bortz16
  • bozos16
  • braza16
  • braze16
  • Capiz18
  • cloze16
  • colza16
  • cozen16
  • cozes16
  • cozey19
  • cozie16
  • Craze16
  • crazy19
  • croze16
  • czars16
  • dazed16
  • dazes15
  • diazo15
  • Ditzy18
  • dizen15
  • dizzy27
  • doozy18
  • dozed16
  • dozen15
  • dozer15
  • hàng tá15
  • enzym19
  • fazed18
  • fazes17
  • feaze17
  • feeze17
  • fezes17
  • Fezzy29
  • fizzy29
  • fritz17
  • frizz26
  • froze17
  • furze17
  • furzy20
  • fuzed18
  • fuzee17
  • fuzes17
  • fuzil17
  • fuzzy29
  • gauze15
  • gauzy18
  • Gazar15
  • gazed16
  • gazer15
  • gazes15
  • gazoo15
  • ghazi18
  • ginzo15
  • Gizmo17
  • glaze15
  • glazy18
  • glitz15
  • gloze15
  • gonzo15
  • graze15
  • Grosz15
  • gyoza18
  • hafiz20
  • hamza19
  • hazan17
  • hazed18
  • hazel17
  • HAZER17
  • hazes17
  • heeze17
  • hertz17
  • huzza26
  • izars14
  • jazzy33
  • Kanzu18
  • kazoo18
  • klutz18
  • kudzu19
  • lazar14
  • lazed15
  • lazes14
  • lezzy26
  • maize16
  • matza16
  • matzo16
  • mazed17
  • mazer16
  • mazes16
  • Mezes16
  • mezzo25
  • mirza16
  • mizen16
  • mozos16
  • muzzy28
  • nazis14
  • Nertz14
  • nizam16
  • nudzh28
  • oozed15
  • oozes14
  • orzos14
  • ouzel14
  • OUZOS14
  • ozone14
  • pizza25
  • plaza16
  • plotz16
  • prize16
  • razed15
  • Razee14
  • razer14
  • razes14
  • razor14
  • ritzy17
  • scuzz25
  • seize14
  • sizar14
  • sized15
  • sizer14
  • sizes14
  • smaze16
  • soyuz17
  • sozin14
  • Spazz25
  • spitz16
  • tazza23
  • tazze23
  • tizzy26
  • topaz16
  • trooz14
  • Tzars14
  • unzip16
  • vizir17
  • vizor17
  • waltz17
  • wazoo17
  • whizz29
  • Winze17
  • wizen17
  • wizes17
  • woozy20
  • zaire14
  • zamia16
  • zanza23
  • Zappy21
  • zarfs17
  • zaxes21
  • zayin17
  • zazen23
  • zeals14
  • zebec18
  • Zebra16
  • zebus16
  • zeins14
  • zerks18
  • zeros14
  • zests14
  • zesty17
  • Zetas14
  • zibet16
  • zilch29
  • zills14
  • zincs16
  • zincy19
  • zineb16
  • zines14
  • zings15
  • zingy18
  • zinky21
  • zippy21
  • ziram16
  • zitis14
  • zizit23
  • zlote14
  • zloty17
  • zoeae14
  • zoeal14
  • zoeas14
  • zombi18
  • Zonae14
  • zonal14
  • zoned15
  • zoner14
  • zones14
  • zonks18
  • zooey17
  • Zooid15
  • zooks18
  • zooms16
  • zoons14
  • zooty17
  • zoril14
  • zoris14
  • Zouks18
  • zowie17
  • zuzim25
  • zymes19

4 chữ cái với z

  • adze14
  • azan13
  • azon13
  • bize15
  • bozo15
  • buzz24
  • chez18
  • cozy18
  • czar15
  • daze14
  • ditz14
  • doze14
  • dozy17
  • faze16
  • fizz25
  • fozy19
  • friz16
  • futz16
  • fuze16
  • fuzz25
  • gaze14
  • geez14
  • haze16
  • hazy19
  • izar13
  • jazz29
  • jeez20
  • laze13
  • lazy16
  • lutz13
  • maze15
  • mazy18
  • meze15
  • mozo15
  • nazi13
  • ooze13
  • oozy16
  • orzo13
  • ouzo13
  • oyez16
  • phiz18
  • prez15
  • putz15
  • quiz22
  • raze13
  • razz22
  • ritz13
  • size13
  • sizy16
  • spaz15
  • tzar13
  • whiz19
  • yutz16
  • zags14
  • zany16
  • zaps15
  • zarf16
  • zeal13
  • zebu15
  • zeds14
  • zees13
  • zein13
  • zeks17
  • zeps15
  • zerk17
  • zero13
  • zest13
  • zeta13
  • zigs14
  • zill13
  • zinc15
  • zine13
  • zing14
  • zins13
  • zips15
  • ziti13
  • zits13
  • zoea13
  • zoic15
  • zona13
  • zone13
  • zonk17
  • zoom15
  • zoon13
  • zoos13
  • zori13
  • zouk17
  • zyme18

2 chữ cái với z

  • za11

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa z

Những từ Scrabble tốt nhất với Z là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa Z là pizzazz, có giá trị ít nhất 45 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với Z là Pizazzy, có giá trị 39 điểm. Các từ điểm cao khác với Z là Jazzmen (34), Jazzman (34), Zyzzyva (43), Jazzbos (34), Jacuzzi (34), Zizzled (35), Jazzily (35) và Quizzed (35).

Có bao nhiêu từ chứa z?

Có 1.413 từ mà Contaih Z trong từ điển Scrabble. Trong số 642 là 7 từ chữ, 431 là 6 chữ cái, 227 là 5 chữ cái, 88 là 4 chữ cái, 24 là 3 chữ cái và 1 là từ 2 chữ cái.

Có bao nhiêu từ hai chữ cái chứa z?

Có 1 hai từ có chứa Z. Chúng là và ZA.

Tất cả các từ bắt đầu bằng z là gì?

Zero, khu vực, nhiệt tình, kẽm, nhiệt tình, phân vùng, zest, sở thú, zenith, zoom. Và đây là những từ 10 z chung chung được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái: nhiệt tình, nhiệt tình, zenith, zero, zest, kẽm, khu vực, phân vùng, vườn thú, zoom.

Một từ tốt bắt đầu với z là gì?

Các câu ví dụ sử dụng các từ Z dương

  • Zound! Chiếc xe đó là Zippy!
  • Chiếc nhẫn của cô được làm bằng zirconia khối.
  • Zowie! ...
  • Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một zither trước đây.
  • Giáo viên Yoga Zen thực sự đã giúp chúng tôi thở.
  • Chiếc xe đó chỉ phóng to khắp đường đua.
  • Bạn gái của tôi là một chút zany!
  • Chúng tôi tìm thấy một Zarf tại cửa hàng đồ cổ.
  • Sự nhiệt tình của anh ấy cho dự án rất khó để phù hợp.
  • Zinger từ bà tôi đã khiến tôi cười.

6 chữ cái có chứa z là gì?

6 chữ cái bắt đầu với Z. Z. Chú ý!Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.6-letterwords.Zabana.Zabeta.Zabian.Zabism.. Z. ATTENTION! Please see our Crossword & Codeword, Words With Friends or Scrabble word helpers if that's what you're looking for. 6-letter Words. Zabana. zabeta. Zabian. Zabism.

Từ nào bắt đầu với z?

Tất cả các từ: Zucchini, Zeppelin, Zaharias, Zwieback, Zealotic, Ziggurat, Zaniness, Zanzibar, Zukerman, Zigeuner, Zealless, Zoonosis, Zoonotic, Zoolater, Zodiacal, Ziegfeld, Zalophus, Zoophyte, Zarpanit, Zygotene, Zenithal, Zoospore,

Những từ nào có z trong đó?

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng z là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng z abuzz.blitz.Bortz.Capiz.Fritz.abuzz. blitz. bortz. capiz. fritz.

5 Từ chữ với tôi thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng I. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with I.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

bizzy28fizzy28whizz28dizzy26frizz26pizza26swizz26wizzo26hajji25tizzy25squiz24izzat23zizit23jiffy22jimmy22jimpy22mujik22quick22zippy22quiff2128fizzy28whizz28dizzy26frizz26pizza26swizz26wizzo26hajji25tizzy25squiz24izzat23zizit23jiffy22jimmy22jimpy22mujik22quick22zippy22quiff21

© 2022 Bản quyền: Word.tips

Một số từ 5 chữ cái với tôi ở giữa là gì?

Năm chữ cái tôi là chữ cái giữa..
abide..
afire..
agile..
aging..
alibi..
alien..
align..
alike..

Tôi có từ 5 chữ cái nào trong đó?

Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..

Một từ năm chữ cái có AI ở giữa là gì?

5 chữ cái với AI ở giữa.

Có từ 5 chữ cái với IO không?

5 chữ cái với IO..
axiom..
kiosk..
axion..
rioja..
dioch..
piony..
pioye..
pioys..