31 tháng 12 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Ngày 31/12/2023 hợp với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Đinh Tỵ , ất Tỵ, Đinh Mão , Đinh Hợi , Đinh Dậu , Đinh Tỵ

Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm ngày 31 tháng 12 năm 2023

31

Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.

- LA FONTAINE -

Chủ Nhật

Ngày Quý Hợi

Tháng Giáp Tý

Năm Quý Mão

Tháng 11 (Đủ)

19

31 tháng 12 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Trực Bế

Tiết khí Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Tốt):

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo (Xấu):

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:1618:4011:06 Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19:0504:5123:58 Độ dài ban đêm: 9 giờ 46 phút

Lịch âm các ngày tiếp theo

☯ CHI TIẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 31/12/2023

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày 31/12/2023 không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong ngày 31/12/2023 để cân nhắc. Ngày 31/12/2023 phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú ngày 31/12/2023 phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày 31/12/2023 là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày 31/12/2023 tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 31/12/2023

Âm dương lịch

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 31/12/2023, Âm lịch: 19/11/2023.
  • Can chi là Ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão. Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
  • Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo Xấu

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)

Xem Tuổi Xung - Hợp

  • Tam hợp: Mùi, Mão. Lục hợp: Dần. Tương hình: Hợi. Tương hại: Thân. Tương xung: Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.

Xem Ngũ Hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem Trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh..
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường Tốt - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần Tốt, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần Xấu.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h và từ 11h - 13h

GIỜ Tiểu Cát Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

1h - 3h và từ 13h - 15h

GIỜ Tuyệt Lộ Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

3h - 5h và từ 15h - 17h

GIỜ Đại An Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

5h - 7h và từ 17h - 19h

GIỜ Tốc Hỷ Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

7h - 9h và từ 19h - 21h

GIỜ Lưu Niên Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

9h - 11h và từ 21h - 23h

GIỜ Xích Khẩu Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu

  • Sao tốt: Vương nhật.
  • Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Tứ cùng, Lục xà, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước.
  • Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • SAO: Mão, Ngũ hành: Thái Dương, Động vật: Gà.
  • Diễn giải:

- Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng cữ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. -----

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

SỰ KIỆN NGÀY NÀY NĂM XƯA

Dưới đây là danh sách tất cả các sự kiện nổi bật

ngày 31/12 năm xưa

trong nước và sự kiện quốc tế, hay còn gọi là ngày này năm xưa xin gửi tới quý độc giả để các bạn nắm được thông tin.

Sự kiện trong nước

Thứ Sáu, Ngày 31 Tháng 12 Năm 1976

Tại thủ đô Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đã tổ chức lễ thông xe đường sắt Thống Nhất dài 1730 km.

Đã qua: 47 năm 3 tháng 17 ngày

Chủ Nhật, Ngày 31 Tháng 12 Năm 1967

Nhạc sĩ Hoàng Việt hi sinh ở miền Nam trên đường đi công tác trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. Ông sinh nǎm 1928, quê ở tỉnh Tiền Giang, là tác giả của nhiều bài hát có giá trị nghệ thuật như: Lên ngàn, Lá xanh, Mùa lúa chín, Tình ca. Đặc biệt ông đã sáng tác bản nhạc giao hưởng "Quê hương", là bản giao hưởng đầu tiên của nền âm nhạc Việt Nam hiện đại. Nǎm 1996 ông được Nhà nước truy tặng giải thưởng Hồ Chí Minh.

Đã qua: 56 năm 3 tháng 5 ngày

Thứ Năm, Ngày 31 Tháng 12 Năm 1964

Ngày mất nhà thơ Vân Đài, tên thật là Đào Thị Minh. Bà làm thơ khá sớm, "Mùa hái quả" là tuyển tập thơ tiêu biểu cho hơn 30 nǎm lao động nghệ thuật nữ thi sĩ Vân Đài.

Đã qua: 59 năm 3 tháng 20 ngày

Thứ Bảy, Ngày 31 Tháng 12 Năm 1927

Ngày sinh Cao Huy Đỉnh, quê ở Nghệ An, ông mất nǎm 1975 tại Hà Nội. Ông là nhà nghiên cứu vǎn học dân gian xuất sắc, từng làm việc ở Viện Vǎn học, Ban nghiên cứu Đông Nam Á (thuộc Uỷ ban khoa học và xã hội Việt Nam), là Phó tổng thư ký Hội Vǎn nghệ dân gian Việt Nam.

Đã qua: 96 năm 4 tháng 5 ngày

Thứ Năm, Ngày 31 Tháng 12 Năm 736

Ngày sinh Phùng Hưng, ông mất nǎm 790, quê ở xã Đường Lâm, nay thuộc thị xã Sơn Tây, tỉnh Hà Tây. Từ giữa thế kỷ VIII, bọn quan đô hộ nhà Đường bắt nhân dân ta đóng thuế rất nặng, ai cũng oán thán. Phùng Hưng đã lãnh đạo nhân dân nổi dậy chống lại chúng.

Đã qua: 1288 năm

Sự kiện quốc tế

Thứ Hai, Ngày 31 Tháng 12 Năm 1691

Ngày mất Rôbớt Boilơ (Robert Boyle). Với công trình đầu tiên - cuốn "Nhà hoá học hoài nghi" (1661) - ông đưa ra ý kiến là hoá học có nhiệm vụ trả lời vấn đề thế giới vật chất gồm những gì, thành phần các chất ảnh hưởng như thế nào lên tính chất của chúng. Những ý tưởng độc đáo, mới mẻ của ông đã kích thích sự phát triển của khoa học. Lý thuyết về sự phát sáng của phốt pho mà ông đã phác hoạ mãi đến những nǎm 20, 30 của thế kỷ 20 mới được hoàn chỉnh.

Đã qua: 333 năm

Lịch âm các ngày sắp tới

  • Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2024

☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM NGÀY 31/12/2023

Tất tần tật về lịch âm dương ngày 31/12/2023, ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm, kiêng cữ cùng với các câu hỏi mà độc giả hay hỏi về ngày 31/12/2023

Ngày 31 tháng 12 năm 2023

dương lịch rơi vào ngày Chủ Nhật trong tuần, âm lịch là ngày 19/11/2023. Theo lịch can chi thì nhằm ngày Quý Hợi - tháng Giáp Tý - năm Quý Mão, tiết Đông chí (tức Giữa đông). Là ngày Chu Tước Hắc Đạo - được đánh giá là Xấu. Trong ngày 31/12/2023 này tuổi hợp sẽ là các tuổi Mùi, Mão, Dần, các tuổi xung khắc là tuổi Đinh Tỵ , ất Tỵ, Đinh Mão , Đinh Hợi , Đinh Dậu , Đinh Tỵ , quý vị cần để ý. Các công việc được đánh giá tốt nên triển khai như: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh. Tránh làm các việc như: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Giờ đẹp để triển khai các việc là các khung giờ:Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).

Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM NGÀY 31/12/2023

Ngày 31 tháng 12 năm 2023 là thứ mấy?

Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên 2023 thì ngày 31/12/2023 dương lịch là Chủ Nhật.

Ngày 31/12/2023 dương lịch là bao nhiêu âm lịch?

Trả lời: Cũng theo lịch âm 2023 thì ngày 31/12/2023 dương lịch sẽ rơi vào ngày 19/11/2023 âm lịch.

Ngày 31 tháng 12 năm 2023 là ngày tốt hay xấu?

Trả lời: Ngày 31/12/2023 là ngày Chu Tước Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.

Ngày 31/12/2023 trực gì?

Trả lời: Theo thông tin thì ngày 31/12/2023 có trực Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới..

Giờ đẹp ngày 31/12/2023 là giờ nào?

Trả lời: Các khung giờ đẹp trong ngày 31/12/2023 các bạn cần chú ý là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).

Kết luận:

Ngày 13 tháng 3 năm 2024

dương lich (12/4/2024 âm lịch) là ngày Tốt. Quý độc giả có thể xem thêm các thông tin về tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng các khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công!