24 tháng 12 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Bính Thìn - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 24/12

Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ xấu: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 24/12

Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Tuổi hợp, xung khắc ngày 24/12

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý.

Xuất hành ngày 24/12

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Nam.

Tài Thần: Chính Đông.

Giờ xuất hành

23h - 1h, 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

1h - 3h, 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

3h - 5h, 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn.

5h - 7h, 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

7h - 9h, 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

9h - 11h, 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Ngày 24/12/2023 dương lịch (12/11/2023 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Không nên làm việc gì.

- Không nên: Xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Quý Tị (9h-11h): Minh Đường

- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

24 tháng 12 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Phúc: Tốt mọi việc

- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Nhị thập bát tú

Sao: Hư

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Kiến giải

Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!