HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC DÀNH CHO THÍ SINH 2022 XEM KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN TẠI ĐÂY Bước 1: Khi kết quả hiển thị, thí sinh vui lòng kiểm tra thật kỹ họ tên và ngày tháng năm sinh, nếu đúng thì ghi nhớ Mã
trúng tuyển (Cột Mã số) để tiến hành làm thủ tục nhập học Bước 2: Thí sinh tiến hành nhắn tin xác nhận thời gian nhập học qua Điện thoại hoặc Zalo số 0933634400 - 028 389 11111 hoặc group zalo: https://s.vido.edu.vn/NhaphocDH-CD Cú pháp
nhắn tin: Mã trúng tuyển _ Họ tên _Đợt nhập học_Trường THPT Bước 3: Thí sinh trúng tuyển, tiến hành chuẩn bị hồ sơ để đăng ký làm thủ tục nhập học theo đợt thí sinh đã chọn bằng 1 trong 3 hình thức sau: click
xem tại đây Thời gian: Thí sinh được chọn 1 trong 3 đợt nhập học sau, thí sinh nhập học và đóng đủ học phí HK1 trước ngày 05/08/2022 sẽ được giảm 10% học phí, giấy chứng nhận tốt nghiệp có thể bổ sung sau: Nhập học Đợt 1: 20/06/2022
(Thứ hai): đã nhập học Nhập học Đợt 2: 18/07/2022 (Thứ hai): đã nhập học Nhập học Đợt 3: 05/08/2022 (Thứ sáu) Thí sinh nếu đủ điều kiện trúng tuyển, vui lòng chuẩn bị hồ sơ đầy đủ để hoàn tất thủ tục nhập học.
Khi đến làm thủ tục nhập học thí sinh chỉ cần trình Mã trúng tuyển (Mã số trúng tuyển) hoặc Tin nhắn trúng tuyển hoặc Giấy báo trúng tuyển cho cán bộ thu hồ sơ là tiến hành làm thủ tục. Hồ sơ nhập học gồm: 1. 01 Học bạ THPT (bản sao có công chứng) 2. 01 Giấy chứng nhận tốt nghiệp
tạm thời 3. 01 Giấy khai sinh (bản sao có công chứng) 4. 01 Chứng minh nhân dân ( bản sao có công chứng) 5. Tin nhắn chứa Mã Trúng tuyển (được chuyển đến cho số điện thoại thí sinh đăng ký hoặc chuyển đến email) 6. Tạm thu học phí HK1 năm học 2022-2023: HỌC PHÍ HK1 ĐƯỢC CHIA LÀM 3 LẦN ĐÓNG: chỉ cần chuẩn bị tối thiểu 4 triệu là có thể làm thủ tục nhập học Học phí Cao
đẳng:
STT
| Tên ngành
| Mã ngành
| Học phí HK1 dự kiến tạm thu
| Khối xét tuyển
| 01
| Công nghệ Kỹ thuật Ôtô: (Click xem chi
tiết) Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô
| 6510202
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 02
| Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo;
Hàn
| 6510201
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 03
| Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử:(Click xem chi tiết)
Chuyên
ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử
| 6510303
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 04
| Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu
đường
| 6510103
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 05
| Trắc địa công trình(Click xem chi tiết)
| 6510910
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 06
| Công nghệ thông tin:(Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Tin
học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app
| 6480205
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 07
| Thiết kế đồ họa: (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Nhận dạng
thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện
| 6210402
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 08
| Truyền thông & Mạng máy tính: (Click xem chi
tiết) Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính
| 6480104
| 9.750 triệu
| A, A1, D1
| 09
| Quản trị Nhà hàng - Khách sạn: (Click xem chi
tiết) Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế
| 6810201
| 9.750 triệu
| A, A1, D1, C
| 10
| Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành:(Click xem chi
tiết) Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học
| 6810101
| 9.750 triệu
| A, A1, D1, C
| 11
| Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn (Click xem chi tiết)
| 5810205
| 9.750 triệu
| A, A1, D1, C
| 12
| Kỹ thuật chế biến món ăn (Click xem chi tiết)
| 5810207
| 9.750 triệu
| A, A1, D1, C
| 13
| Chăm sóc sắc đẹp: ***ngành mới & Hot***
(Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc
| 6810404
| 11.250 triệu
| B1, A, A1, D1, C
| 14
| Điều dưỡng Đa khoa: (Click xem chi tiết)
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo
| 6720301
| 11.250 triệu
| B1, A, A1, D1
| 15
| Hộ sinh: ***ngành mới & Hot*** (Click xem chi tiết) Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé
sau sinh
| 6720303
| 11.250 triệu
| B1, A, A1, D1
| 16
| Xét nghiệm y học (Click xem chi tiết)
| 6720602
| 11.250 triệu
| B1, A, A1, D1
|
17
| Quản trị kinh doanh: (Click xem chi tiết)
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu
| 6340404
| 9 triệu
| A, A1, D1, C
| 18
| Logistics: **** ngành mới & Hot **** (Click xem chi
tiết) Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải
| 6340113
| 9 triệu
| A, A1, D1, C
| 19
| Kế toán: (Click xem chi tiết)
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp
| 6340301
| 9 triệu
| A, A1, D1, C
| 20
| Quản trị văn phòng: (Click xem chi
tiết) Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa
| 6340403
| 9 triệu
| A, A1, D1, C
| 21
| Tài chính - Ngân hàng: (Click xem chi
tiết) Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng
| 6340202
| 9 triệu
| A, A1, D1, C
|
22
| Tiếng Anh: (Click xem chi tiết)
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên - phiên dịch
| 6220206
| 9.750 triệu
| A1, D1, Văn - Sử - Anh
|
23
| Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM) Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế
| 52380101
| 9.750 triệu
| A, A1, D1, C
|
Học phí hệ Trung cấp: click vào đây xem Học phí hệ Đại học (Chương trình liên kế đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM, ĐH GTVT TP.HCM, Mở TP. HCM, ĐH Cần Thơ): Tạm thu HK1
theo bảng liệt kê trên; học phí được chia làm 2,3 lần đóng. Học phí các chương trình Du học: - Du học Mỹ: 1.500 USD/HK - Du học Philippines: 15 triệu/HK - Du học Đức: 35 triệu/đợt 1 Các khoản
chi phí thí sinh cần chuẩn bị khi làm thủ tục nhập học:
STT
| Nội dung
| Số tiền (VNĐ)
| 01
| Học phí tạm thu HK1
| Tùy theo ngành, theo hệ đào tạo
| 02
| Lệ phí xét tuyển
| 50.000
| 03
| Thẻ Sinh viên
| 50.000
| 04
| Khám sức khỏe
| 150.000
| 05
| Đồng phục áo sơ mi 2 cái
| 180.000 x 2 = 360.000
| 06
| Đồng phục thể dục 1 bộ
| 200.000
| 07
| Balo (không bắt buộc)
| 150.000
| 08
| Bảo hiểm y tế
| 563.000
|
+ Trường cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học + Trường có chỗ ở Ký túc xá, nhà trọ theo nhu cầu của thí sinh. 8. GIẢM HỌC PHÍ DÀNH CHO CÁC BẠN THÍ SINH: + Giảm 10% học phí HK1 cho các bạn thí sinh đăng ký nhập học và đóng đủ học phí HK1 trước ngày 05/08/2022 + Giảm 10% học phí HK1 dành cho các
bạn thí sinh là học sinh các trường đơn vị kết nghĩa: theo biên bản ký kết giữa các đơn vị (đăng ký tham gia xét tuyển và học chính thức: đóng 100% học phí HK1 và số lượng học sinh theo học của trường THPT tối thiểu từ 10 học sinh/ trường): THPT Nguyễn Trung Trực, Bình Hưng Hòa, Phạm Văn Sáng, Vĩnh Lộc B, An Nhơn Tây, Bà Điểm, Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Hữu Tiến, Hàn Thuyên, Võ Văn Tần, Đức Hòa, Đức Huệ, Mỹ Quý, Nguyễn Thông, Vĩnh Cửu, Nhơn Trạch, Nam Hà, Nguyễn Đình Chiểu, Hùng Vương, Huỳnh Tấn
Phát, Nguyễn Văn Thìn. + Học bổng dành cho các bạn có điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 có số điểm >= điểm của hội khuyến học trường Cao đẳng Viễn Đông quy định các khối A,A1,D1,B1, C00 xét tuyển và học tại trường khối ngành Công nghệ thông tin miễn phí 100% học phí; đối với các ngành khác miễn phí 50% học phí. 9. SỰ KHÁC BIỆT Ở CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG: - Được ký hợp đồng
Cam kết đảm bảo đầu ra (việc làm lương cao) đúng ngành tại các doanh nghiệp ở TP. HCM: xem nội dung bản hợp đồng click tại đây - Được học trực tiếp với giảng viên nước ngoài trong các môn ngành Tiếng Anh. - Được
giới thiệu việc làm bán thời gian ngay cho thí sinh nếu có nhu cầu ngay sau khi hoàn tất thủ tục nhập học. - Được cấp giấy xác nhận sinh viên để bổ túc hồ sơ hoàn nghĩa vụ quân sự theo Luật đối với Nam. - Được chuyển ngành khi đến làm thủ tục nhập học. - Cơ sở học tập hiện đại, thoáng mát, đầy đủ các trang thiết bị dành cho
thực hành, thực tập. - Được ra trường sớm với chương trình học vượt (Học theo tín chỉ). - Cơ hội được học và làm việc tại nước ngoài cao (như Mỹ, Nhật, Philippines,...) ==========Các thông tin cần tham khảo============= 1. Đăng ký xét
tuyển trực tuyến Đại học, Cao đẳng 2022: https://tuyensinh.viendong.edu.vn/xettuyen Cao đẳng thực tế cung cấp giáo dục cao hơn, cao đẳng và đại học, bằng cấp, chương trình, nghề nghiệp, tiền lương và thông tin hữu ích khác cho sinh viên, giảng viên, tổ chức và khán giả internet khác. Thông tin và dữ liệu được trình bày có thể thay đổi. Bao gồm vào trang web này không ngụ ý hoặc đại diện cho mối quan hệ trực tiếp với công ty, trường học hoặc thương hiệu. Thông tin, mặc dù được cho là chính xác tại thời điểm xuất bản, có thể không chính xác và không có bảo hành nào được cung cấp. Liên hệ với các trường để xác minh bất kỳ thông tin trước khi dựa vào nó. Hỗ trợ tài chính có thể có sẵn cho những người đủ điều kiện. Các tùy chọn được hiển thị có thể bao gồm kết quả được tài trợ hoặc được đề xuất, không nhất thiết phải dựa trên sở thích của bạn. © Cao đẳng thực tế - Tất cả các quyền.College Factual – All Rights Reserved. - Về chúng tôi
- Dữ liệu
- Chính sách bảo mật
- Quyền riêng tư California
- Không bán thông tin của tôi
- Điều khoản sử dụng
Từ Wikipedia, bách khoa toàn thư miễn phí Nhảy đến điều hướng nhảy để tìm kiếm
2022 NCAA Division I Bảng xếp hạng bóng đá nam |
---|
| Mùa | 2022 |
---|
Giải đấu NCAA | 2022 |
---|
Tổng thống số 1 | Clemson
|
---|
NCAA Division I Xếp hạng bóng đá nam |
---|
← & NBSP; 2021 |
|
|
Hai cuộc thăm dò lớn của con người tạo nên bảng xếp hạng bóng đá nam NCAA Division I 2022: Huấn luyện viên bóng đá United và bóng đá ngăn kéo hàng đầu.2022 NCAA Division I men's soccer rankings: United Soccer Coaches and Top Drawer Soccer. Legend[edit][edit]
| & nbsp; | Tăng xếp hạng |
| & nbsp; | Tăng xếp hạng |
| & nbsp; | Tăng xếp hạng | Giảm xếp hạng | & nbsp; | Tăng xếp hạng | Giảm xếp hạng | & nbsp; | Tăng xếp hạng | Giảm xếp hạng |
| Mới xếp hạng từ tuần trước |
Chữ in nghiêng[edit]Source:[1]
| Số phiếu bầu đầu tiên Aug 2[2] | (# -#) Aug 30[3] | Hồ sơ thắng thua Sep
6[4] | т Sep 13[5] | Gắn với nhóm trên hoặc dưới cũng với biểu tượng này Sep 20[6] |
Huấn luyện viên bóng đá United [Chỉnh sửa] Sep 27[7] | Presentaug 2 [2] Oct 4[8] | Tuần 1Aug 30 [3] Oct
11[9] | Tuần 2SEP 6 [4]
| Tuần 3SEP 13 [5]
| Tuần 4SEP 20 [6]
| Tuần 5SEP 27 [7]
| Tuần 6OCT 4 [8]
| |
---|
1. | Tuần 7OCT 11 [9] | Tuần 8 | Tuần 9 | Tuần 10 | Tuần 11 | Cuối cùng | Clemson (8) | Clemson (7) (2 trận0) |
|
|
|
|
| 1. |
---|
2. | Clemson (6) (3 trận0) | Clemson (7) (5 trận0) | Wake Forest (7) (7 trận0) | Wake Forest (8) (9 trận0 | Washington (5) (9 trận0 | Washington (6) (11 trận0 | Georgetown | Pittsburgh (1) (2 trận0) |
|
|
|
|
| 2. |
---|
3. | Stanford (4 trận0 | Wake Forest (5 trận0) | Washington (1) (5 trận0 | Washington (7 trận0 | Duke (2) (7 trận0 | Kentucky (1) (8 trận0 | Washington | Stanford (2 trận0) |
|
|
|
|
| 3. |
---|
4. | Washington (3 trận0) | Stanford (4 trận0 | Syracuse (6 trận0 | Marshall (5 trận1 | Kentucky (1) (7 trận0 | Duke (1) (8 trận0 | Notre Dame | UCLA (2 trận0) |
|
|
|
|
| 4. |
---|
5. | Wake Forest (3 trận0) | Washington (4 trận0 | Marshall (4 trận1 | Duke (6 trận0 | Wake Forest (9 trận1 | Marshall (7 trận1 | Tiểu bang Oregon | Wake Forest (2 trận0) |
|
|
|
|
| 5. |
---|
6. | Kentucky (2) (3 trận0 | Duke (4 trận0 | Kentucky (4 trận0 | Kentucky (6 trận0 | Stanford (6 trận0 | Syracuse (10 trận2) | phia Tây Virginia | Kentucky (2 trận0 |
|
|
|
|
| 6. |
---|
7. | Denver (3 trận0 | Kentucky (1) (4 trận0 | Stanford (4 trận0 | Stanford (5 trận0 | Marshall (5 trận1 trận2) | Portland (8 trận0 | Pittsburgh | Creighton (2 trận0 |
|
|
|
|
| 7. |
---|
8. | Duke (3 trận0 | Marshall (4 trận1 trận0) | Duke (4 trận0 | Syracuse (7 trận1) | Syracuse (8 trận1) | Maryland (7 trận1 | Kentucky | Washington (2 trận0) |
|
|
|
|
| 8. |
---|
9. | Marshall (2 trận1 trận0) | Maryland (3 trận1) | Pittsburgh (5 trận1) | Maryland (5 trận1 trận2) | Maryland (6 trận1 trận2) | Denver (7 trận2 | Mới Hampshire | Maryland (1 trận0 |
|
|
|
|
| 9. |
---|
10. | Akron (4 trận0) | Denver (4 trận1) | Maryland (4 trận1) | Portland (6 trận0 | Portland (7 trận0 | Stanford (6 trận1 | thánh Louis | Bang Oregon (1 trận0 |
|
|
|
|
| 10. |
---|
11. | Louisville (3 trận0) | Pittsburgh (4 trận1 | Clemson (7 trận1 | Pittsburgh (5 trận2) | Denver (6 trận2 | Wake Forest (10 trận2 | Tulsa | Marshall (1 trận1 trận0) |
|
|
|
|
| 11. |
---|
12. | Pittsburgh (3 trận11) | Charlotte (4 trận0 | Denver (4 trận1 trận2) | Bang Ohio (5 trận1) | Louisville (6 trận2 | Louisville (7 trận2) | Công tước | Charlotte (2 trận0 |
|
|
|
|
| 12. |
---|
13. | Butler (3 trận0) | Tulsa (3 trận0 | Charlotte (6 trận0 | Tulsa (5 trận11) | Xavier (7 trận0 | Vermont (9 trận1) | Indiana | Bắc Carolina (2 trận0 |
|
|
|
|
| 13. |
---|
14. | Charlotte (3 trận0 | Portland (3 trận0 | Bang Ohio (5 trận0 | Denver (5 trận2) | Charlotte (7 trận1 trận0) | Indiana | Bắc Carolina (2 trận0 | Charlotte (3 trận0 |
|
|
|
|
| 14. |
---|
15. | Portland (3 trận0 | Bang Ohio (5 trận0 | Denver (5 trận2) | Charlotte (7 trận1 trận0) | Xavier (8 trận0 | Marshall | Akron (2 trận0) | Maryland (2 trận1) |
|
|
|
|
| 15. |
---|
16. | Akron (4 trận1 | Portland (4 trận0 | Tusla (5 trận1 | SMU (8 trận2 | Wake Forest | Syracuse (2 trận0 | UCLA (4 trận1 | Indiana (2 trận1) |
|
|
|
|
| 16. |
---|
17. | Akron (4 trận1) | Louisville (5 trận2 | Vermont (8 trận1) | Bang Ohio (6 trận1 | Quan phòng | Tulsa (1 trận0) | Bang Missouri (2 trận0 | Syracuse (4 trận0 |
|
|
|
|
| 17. |
---|
18. | Indiana (3 trận2) | Vermont (7 trận1) | Dayton (8 trận0 | Cornell (9 trận1 | Hofstra | Duke (2 trận0 | Lipscomb (3 trận0 | Dayton (4 trận0 |
|
|
|
|
| 18. |
---|
19. | Bang Missouri (4 trận0 | Clemson (7 trận2 | Bang Ohio (5 trận1 | Lipscomb (9 trận11) | Fiu | Tây Virginia (1 trận1) | Dayton (3 trận0 | UC Santa Barbara (4 trận1 |
|
|
|
|
| 19. |
---|
20. | UNC Greensboro (5 trận0 | Xavier (6 trận0 | Lipscomb (8 trận1) | Clemson (8 trận2 | Bang Missouri | Georgetown (0 Ném1) | UNC Greensboro (3 trận0 | Bang Missouri (3 trận0 |
|
|
|
|
| 20. |
---|
21. | Xavier (5 trận0 | Dayton (6 trận0 | Bang Missouri (6 trận1) | Charlotte (7 trận1 trận2) | Maryland | Bang Missouri | Georgetown (0 Ném1) | UNC Greensboro (3 trận0 |
|
|
|
|
| 21. |
---|
22. | Bang Missouri (3 trận0 | Xavier (5 trận0 | Xavier (5 trận0 | Dayton (6 trận0 | Bang Missouri (6 trận1) | Charlotte (7 trận1 trận2) | Maryland | Denver (2 trận0) |
|
|
|
|
| 22. |
---|
23. | Tulsa (3 trận0) | Butler (3 trận1 trận0) | UCLA (5 trận2 | Bang Penn (4 trận2) | Akron (6 trận2) | Akron (7 trận2 | Bang Pennsylvania | Indiana (0 trận1 trận0) |
|
|
|
|
| 23. |
---|
24. | Georgetown (1 trận1 | Lipscomb (4 trận0 | Lipscomb (5 trận0 | Virginia (7 trận 3) | Bang Missouri (7 trận1) | Santa Clara | Notre Dame (1 trận1 trận0) | Bang Ohio (4 trận0 |
|
|
|
|
| 24. |
---|
25. | Vermont (5 trận1) Campbellт
| Bang Missouri (5 trận1) | Cornell (7 trận1 | Dayton (8 trận0 | Ucla Louisville (4–2–1)т
| Lipscomb (2 trận0 | Tây Virginia (1 trận2) | UNC Greensboro (4 trận0 |
|
|
|
|
| 25. |
---|
| Số phiếu bầu đầu tiên Aug 2[2] | (# -#) Aug 30[3] | Hồ sơ thắng thua Sep
6[4] | т Sep 13[5] | Gắn với nhóm trên hoặc dưới cũng với biểu tượng này Sep 20[6] |
Huấn luyện viên bóng đá United [Chỉnh sửa] Sep 27[7] | Presentaug 2 [2] Oct 4[8] | Tuần 1Aug 30 [3] Oct
11[9] | Tuần 2SEP 6 [4]
| Tuần 3SEP 13 [5]
| Tuần 4SEP 20 [6]
| Tuần 5SEP 27 [7]
| Tuần 6OCT 4 [8]
| |
---|
| Tuần 7OCT 11 [9]
- No. 9 New Hampshire
- Tuần 8
- Tuần 9
- Tuần 10
- Tuần 11
- Cuối cùng
- Clemson (8)
- Clemson (7) (2 trận0)
- Clemson (6) (3 trận0)
| Clemson (7) (5 trận0)
- No. 7 Creighton
- Wake Forest (7) (7 trận0)
- Wake Forest (8) (9 trận0
- Washington (5) (9 trận0
- Washington (6) (11 trận0
| Rơi: Không. LOUISVILLE 10
- No. 10т Louisville
- Số 21 Georgetown
- Số 22 Notre Dame
- Số 23 West Virginia
| Rơi: Không. 12 Tulsa
- No. 12 Tulsa
- Số 18 UC Santa Barbara
- Số 20 quản gia
| Rơi: Không. 16 Indiana
- No. 16 Indiana
- Số 18 UNC Greensboro
- Số 23 UCF
| Rơi: Không. 20 bang Pennsylvania
- No. 20 Penn State
- Số 21 UCLA
- Số 24 Duquesne
| Rơi: Không. 21 Virginia
- No. 21 Virginia
- Số 24 UC Santa Barbara
- Số 25 Pittsburgh
| Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
|
Bóng đá ngăn kéo hàng đầu [Chỉnh sửa][edit]Source:[10]
| Tuần 1Aug 19 [11] Aug 19[11] | Tuần 2Aug 29 [12] Aug 29[12] | Tuần 3SEP 5 [13] Sep
5[13] | Tuần 4SEP 12 [14] Sep 12[14] | Tuần 5SEP 19 [15] Sep
19[15] | Tuần 6SEP 26 [16] Sep 26[16] | Tuần 7OCT 3 [17] Oct
3[17] | Tuần 8oct 10 [18] Oct 10[18] | Tuần 9Oct 17 [19] Oct
17[19] | Tuần 10
| Tuần 11
| Tuần 12
| Tuần 13
| Tuần 14
| Tuần 15
| Tuần 16
| Tuần 17
| Cuối cùng
| |
---|
1. | Clemson | Clemson (1 trận0) | Clemson (3 trận0) | Clemson (5 trận0) | Wake Forest (7 trận0) | Wake Forest (9 trận0) | Washington (9 trận0 | Washington (11 trận0 | Washington (12 trận0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. |
---|
2. | Washington | Washington (1 trận0) | Washington (3 trận0) | Duke (4 trận0 | Washington (5 trận0 | Washington (7 trận0 | Duke (7 trận0 | Duke (8 trận0 | Duke (9 trận0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. |
---|
3. | Notre Dame | Bang Oregon (1 trận0) | Duke (3 trận0 | Wake Forest (5 trận0) | Pittsburgh (5 trận1 | Duke (6 trận0 | Kentucky (7 trận0 | Kentucky (8 trận0 | Syracuse (11 trận2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3. |
---|
4. | Georgetown | Tây Virginia (1 trận0) | Wake Forest (3 trận0) | Washington (4 trận0 | Duke (4 trận0 | Kentucky (6 trận0 | Wake Forest (9 trận1 | Marshall (7 trận1 | Kentucky (8 trận0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4. |
---|
5. | Tiểu bang Oregon | Pittsburgh (1 trận0 | Pittsburgh (3 trận1) | Pittsburgh (4 trận1 | Maryland (4 trận1) | Marshall (5 trận1 | Maryland (6 trận1 trận2) | Portland (8 trận0 | Stanford (7 trận1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5. |
---|
6. | Quan phòng | Duke (2 trận0 | UCLA (3 trận1 | Kentucky (4 trận0 | Kentucky (4 trận0 | Maryland (5 trận1 trận2) | Syracuse (8 trận1) | Maryland (7 trận1 | Maryland (7 trận1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6. |
---|
7. | phia Tây Virginia | Wake Forest (2 trận0) | Georgetown (1 trận1 | Maryland (3 trận1) | Clemson (6 trận1 | Syracuse (7 trận1) | Marshall (5 trận1 trận2) | Syracuse (9 trận2) | Portland (8 trận1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7. |
---|
8. | Indiana | Notre Dame (0 trận1 trận0) | Notre Dame (1 trận1 trận0) | Indiana (2 trận1) | Syracuse (6 trận0 | Portland (6 trận0 | Portland (7 trận0 | Wake Forest (10 trận2 | Marshall (7 trận2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8. |
---|
9. | Pittsburgh | Georgetown (0 Ném1) | Kentucky (3 trận0 | Marshall (4 trận1 trận0) | Marshall (4 trận1 | Stanford (5 trận0 | Stanford (6 trận0 | Bang Missouri (7 trận1) | Tulsa (7 trận2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9. |
---|
10. | thánh Louis | Indiana (0 trận1 trận0) | Tây Virginia (1 trận2) | Tulsa (3 trận0 | Charlotte (6 trận0 | Pittsburgh (5 trận2) | Bang Missouri (6 trận1) | Louisville (7 trận2) | Vermont (10 trận1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10. |
---|
11. | Công tước | Kentucky (1 trận0 | Indiana (0 trận1) | Georgetown (1 trận2 | Bang Missouri (4 trận0 | Clemson (7 trận2 | Clemson (7 trận2 | Denver (7 trận2 | Denver (7 trận2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11. |
---|
12. | SMU | Maryland (1 trận0 | Tulsa (3 trận0) | Notre Dame (1 trận2 | UNC Greensboro (5 trận0 | Bang Missouri (5 trận1) | Denver (6 trận2 | Clemson (8 trận2 | Charlotte (8 trận1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12. |
---|
13. | Tulsa | Tulsa (1 trận0) | Marshall (2 trận1 trận0) | Syracuse (4 trận0 | Bang Ohio (5 trận0 | Bang Penn (4 trận2) | UNC Greensboro (6 trận1 | UNC Greensboro (8 trận1 | UNC Greensboro (9 trận1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13. |
---|
14. | Bang Pennsylvania | UCLA (2 trận0) | Louisville (3 trận0) | UCLA (4 trận1 | Portland (3 trận0 | UCLA (6 trận2 | Pittsburgh (5 trận 3) | Stanford (6 trận1 | Pittsburgh (6 trận3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14. |
---|
15. | Kentucky | Hofstra (1 trận0 | Bang Oregon (1 trận1) | UNC Greensboro (4 trận0 | UCLA (5 trận2 | Charlotte (7 trận1 trận0) | Charlotte (7 trận1 trận0) | Pittsburgh (5 trận 3) | Louisville (8 trận 3)) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15. |
---|
16. | Mới Hampshire | Louisville (1 trận0) | Bang Penn (2 trận1) | SMU (4 trận1 | Indiana (3 trận2) | UNC Greensboro (5 trận1 | Louisville (6 trận2 | Indiana (5 trận2 | Bang Missouri (8 trận1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16. |
---|
17. | Maryland | Saint Louis (0 trận2 | Saint Louis (1 trận2 | Bang Missouri (3 trận0 | Notre Dame (2 trận2 | Bang Ohio (5 trận1) | Bang Ohio (5 trận1 | Bang Ohio (6 trận1 | Wake Forest (11 trận 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17. |
---|
18. | Hofstra | Marshall (1 trận0 | Denver (3 trận0 | Charlotte (4 trận0 | Bang Penn (3 trận2) | Tulsa (5 trận11) | Indiana (4 trận2 | Akron (7 trận2 | Indiana (6 trận2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18. |
---|
19. | Wake Forest | Bang Penn (0 trận1) | Maryland (2 trận1) | Portland (2 trận1 trận2) | Stanford (4 trận0 | Indiana (3 trận2) | Akron (6 trận2) | Vermont (9 trận1) | Bang Ohio (8 trận1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19. |
---|
20. | Ucla | SMU (1 trận1 trận0) | SMU (3 trận1 | Stanford (4 trận0 | Denver (4 trận1 trận2) | Denver (5 trận2) | Vermont (8 trận1) | Charlotte (7 trận1 trận2) | Akron (8 trận2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20. |
---|
21. | Bang Missouri | Bang Missouri (0 trận0 | Campbell (3 trận0 | Tây Virginia (2 trận 3) | Akron (4 trận1) | Akron (4 trận2) | Tulsa (5 trận1 | Tulsa (6 trận2 | Penn (9 trận1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21. |
---|
22. | Campbell | Campbell (1 trận1 | Akron (4 trận0) | Bang Penn (2 trận2) | FIU (4 trận2 | Memphis (5 trận11) | Dayton (8 trận0 | Cornell (9 trận1 | Clemson (8 trận4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22. |
---|
23. | Fiu | Bắc Carolina (2 trận0 | Stanford (4 trận0 | Denver (4 trận1) | Tulsa (3 trận1) | Vermont (7 trận1) | SMU (6 trận2 | SMU (8 trận2 | Cornell (9 trận 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23. |
---|
24. | Santa Clara | Grand Canyon (1 trận1 | Bang Missouri (2 trận0 | Bang Ohio (4 trận0 | Memphis (3 trận11) | Dayton (6 trận0 | Bang Penn (4 trận3) | Lipscomb (9 trận11) | SMU (8 trận3 trận1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24. |
---|
25. | Thánh John's | Akron (1 trận0) | Hofstra (1 trận2 | Akron (4 trận1 | SMU (4 trận2 | SMU (5 trận2 | UCLA (6 trận4 | Bang Penn (5 trận3) | Lipscomb (10 trận1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25. |
---|
| Tuần 1Aug 19 [11] Aug 19[11] | Tuần 2Aug 29 [12] Aug 29[12] | Tuần 3SEP 5 [13] Sep
5[13] | Tuần 4SEP 12 [14] Sep 12[14] | Tuần 5SEP 19 [15] Sep
19[15] | Tuần 6SEP 26 [16] Sep 26[16] | Tuần 7OCT 3 [17] Oct
3[17] | Tuần 8oct 10 [18] Oct 10[18] | Tuần 9Oct 17 [19] Oct
17[19] | Tuần 10
| Tuần 11
| Tuần 12
| Tuần 13
| Tuần 14
| Tuần 15
| Tuần 16
| Tuần 17
| Cuối cùng
| |
---|
| Rơi: Không. 6 Providence
- No. 6 Providence
- Số 16 New Hampshire
- Số 23 Fiu
- Số 24 Santa Clara
- Số 25 St. John's
| Rơi: Không. 23 Bắc Carolina
- No. 23 North Carolina
- Số 24 Grand Canyon
| Rơi: Không. 14 Louisville
- No. 14 Louisville
- Số 15 Bang Oregon
- Số 17 Saint Louis
- Số 21 Campbell
- Số 25 Hofstra
| Rơi: Không. 11 Georgetown
- No. 11 Georgetown
- Số 21 Tây Virginia
| Rơi: Không. 17 Notre Dame
- No. 17 Notre Dame
- Số 22 Fiu
| Rơi: Không. 22 Memphis No. 22 Memphis
| Rơi: Không. 22 Dayton
| Rơi: Không. 25 Bang Pennsylvania
| Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
|
References[edit][edit]- ^"Huấn luyện viên bóng đá United Top 25 ncaa di nam - quốc gia". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 11 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2022.
"United Soccer Coaches Top 25 NCAA DI Men — National". unitedsoccercoaches.org. United Soccer Coaches. October 11, 2022. Retrieved October 12,
2022.
- ^"Huấn luyện viên bóng đá United phát hành bảng xếp hạng Presleg cho NCAA và các trường cao đẳng - ngày 2 tháng 8 năm 2022". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022. "United Soccer Coaches Releases Preseason Rankings for NCAA and Junior Colleges – August 2, 2022". unitedsoccercoaches.org. United Soccer Coaches. August 2, 2022. Retrieved
August 4,
2022.
- ^"Huấn luyện viên bóng đá United NCAA Division I và xếp hạng bóng đá nữ được phát hành - 30 tháng 8 năm 2022". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 30 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2022. "United Soccer Coaches NCAA Division I Men's and Women's Soccer Rankings Released – August 30, 2022". unitedsoccercoaches.org. United Soccer
Coaches. August 30, 2022. Retrieved August 31,
2022.
- ^"Huấn luyện viên của United Soccer phát hành bảng xếp hạng bóng đá nam và nữ NCAA mới nhất - ngày 6 tháng 9 năm 2022". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 6 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2022. "United Soccer Coaches Release the Latest NCAA Division I Men's and Women's Soccer Rankings – September 6, 2022".
unitedsoccercoaches.org. United Soccer Coaches. September 6, 2022. Retrieved September 7,
2022.
- ^"Clemson và UCLA trên bảng xếp hạng bóng đá nam và nữ NCAA Division I mới nhất - ngày 13 tháng 9 năm 2022". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 13 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022. "Clemson and UCLA Atop Latest NCAA Division I Men's and Women's Soccer Rankings – September 13, 2022". unitedsoccercoaches.org. United Soccer
Coaches. September 13, 2022. Retrieved September 15,
2022.
- ^"Wake Forest và UCLA kiếm được vị trí hàng đầu trong bảng xếp hạng bóng đá NCAA Division I mới nhất - 20 tháng 9 năm 2022". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 20 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2022. "Wake Forest and UCLA Earn Top Spots in Latest NCAA Division I Soccer Rankings – September 20, 2022". unitedsoccercoaches.org. United Soccer
Coaches. September 20, 2022. Retrieved September 20,
2022.
- ^"Wake Forest và UCLA vẫn ở trên bảng xếp hạng bóng đá NCAA Division I mới nhất". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022. "Wake Forest and UCLA Remain Atop Latest NCAA Division I Soccer Rankings". unitedsoccercoaches.org. United Soccer Coaches. September 27, 2022. Retrieved
September 28,
2022.
- ^"Đại học Washington và UCLA trên bảng xếp hạng bóng đá NCAA Division I mới nhất - ngày 4 tháng 10 năm 2022". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 4 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022. "University of Washington and UCLA Atop Latest NCAA Division I Soccer Rankings – October 4, 2022". unitedsoccercoaches.org. United Soccer Coaches. October
4, 2022. Retrieved October 4,
2022.
- ^"Các đội hàng đầu vẫn không thay đổi trong bảng xếp hạng bóng đá NCAA Division I mới nhất - ngày 11 tháng 10 năm 2022". UnitedSccerCoaches.org. Huấn luyện viên bóng đá United. Ngày 11 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2022. "Top Teams Remain Unchanged in Latest NCAA Division I Soccer Rankings – October 11, 2022". unitedsoccercoaches.org. United Soccer Coaches. October 11,
2022. Retrieved October 12,
2022.
- ^"Bảng xếp hạng quốc gia bóng đá đại học". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 17 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2022. "College Soccer National Ranking". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. October 17, 2022. Retrieved October 17,
2022.
- ^"Xếp hạng quốc gia bóng đá đại học | Present | 19 tháng 8 năm 2022 đến ngày 24 tháng 8 năm 2022". Bóng đá topDrawer. Ngày 19 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 19 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022. "College Soccer National Ranking | Preseason | Aug 19, 2022 to Aug 24, 2022". TopDrawer Soccer. August 19, 2022. Archived from
the original on August 19, 2022. Retrieved August 20,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 29 tháng 8". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 29 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: August 29". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. August 29, 2022. Retrieved August 29,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 9 tháng 9". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 5 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: September 9". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. September 5, 2022. Retrieved September 6,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 12 tháng 9". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 12 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: September 12". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. September 12, 2022. Retrieved September 12,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 19 tháng 9". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 19 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: September 19". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. September 19, 2022. Retrieved September 19,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 26 tháng 9". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: September 26". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. September 26, 2022. Retrieved September 26,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 3 tháng 10". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: October 3". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. October 3, 2022. Retrieved October 3,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 10 tháng 10". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: October 10". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. October 10, 2022. Retrieved October 10,
2022.
- ^"TDS Men Division I Top 25: 17 tháng 10". topDrawersoCCer.com. Bóng đá ngăn kéo hàng đầu. Ngày 17 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2022. "TDS Men's Division I Top 25: October 17". topdrawersoccer.com. Top Drawer Soccer. October 17, 2022. Retrieved October 17,
2022.
Trường đại học D1 tốt nhất cho bóng đá là gì?
Ai là số 1 trong bóng đá đại học?
Huấn luyện viên bóng đá United.
Những đội bóng đá đại học là D1?
Bảng xếp hạng bóng đá nam D1.. Đại học Stanford.. Đại học Bắc Carolina tại Đồi Chapel .. Đại học California - Los Angeles (UCLA). Trường đại học của Virginia.. Đại học Harvard.. Đại học Michigan.. Đài học của California.. Đại học California, Irvine..
Ai là số 1 trong bóng đá đại học nam?
|